Condé-sur-Noireau (tổng)

Tổng Condé-sur-Noireau
Quốc gia Pháp Pháp
Vùng Normandie
Tỉnh Calvados
Quận Vire
11
Mã của tổng 14 12
Thủ phủ Condé-sur-Noireau
Tổng ủy viên hội đồng
 –Nhiệm kỳ
Pascal Allizard
2004-2011
Dân số không
trùng lặp
8 606 người
(1999)
Diện tích 10 521 ha = 105,21 km²
Mật độ 81,80 hab./km²

Tổng Condé-sur-Noireau là một tổng thuộc tỉnh Calvados trong vùng Normandie.

Tổng này được tổ chức xung quanh Condé-sur-Noireauquận Vire. Độ cao khu vực này dao động từ 72 m (Condé-sur-Noireau) đến 290 m (Saint-Jean-le-Blanc) với độ cao trung bình 189 m.

Hành chính[sửa | sửa mã nguồn]

Danh sách tổng ủy viên hội đồng
Giai đoạn Ủy viên Đảng Tư cách
1934 - 1940 Jules Radulph PAPF Député
-
? - 1998 Maurice Piard
1998 - en cours Pascal Allizard DVD Thị trưởng Condé-sur-Noireau

Các đơn vị trực thuộc[sửa | sửa mã nguồn]

Tổng Condé-sur-Noireau gồm 11 với dân số 8 606 người (điều tra dân số năm 1999, dân số không tính trùng)

Dân số
bưu chính

insee
La Chapelle-Engerbold 79 14770 14152
Condé-sur-Noireau 5 820 14110 14174
Lassy 327 14770 14357
Lénault 148 14770 14361
Périgny 62 14770 14496
Pontécoulant 108 14110 14512
Proussy 353 14110 14523
Saint-Germain-du-Crioult 848 14110 14585
Saint-Jean-le-Blanc 318 14770 14597
Saint-Pierre-la-Vieille 347 14770 14653
Saint-Vigor-des-Mézerets 196 14770 14662

Biến động dân số[sửa | sửa mã nguồn]

Biến động dân số
1962 1968 1975 1982 1990 1999
9 469 9 689 10 085 9 789 9 019 8 606
Nombre retenu à partir de 1962 : dân số không tính trùng

Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]

Liên kết ngoài[sửa | sửa mã nguồn]


Chúng tôi bán
Bài viết liên quan
Hoa thần Nabu Malikata - Kiều diễm nhân hậu hay bí hiểm khó lường
Hoa thần Nabu Malikata - Kiều diễm nhân hậu hay bí hiểm khó lường
Đây là một theory về chủ đích thật sự của Hoa Thần, bao gồm những thông tin chúng ta đã biết và thêm tí phân tích của tui nữa
Lần đầu tiên nhìn thấy “bé ciu
Lần đầu tiên nhìn thấy “bé ciu" là thứ trải nghiệm sâu sắc thế nào?
Lần đầu tiên nhìn thấy “bé ciu" là thứ trải nghiệm sâu sắc thế nào?
Tổng quan về EP trong Tensei Shitara Slime Datta Ken
Tổng quan về EP trong Tensei Shitara Slime Datta Ken
EP có nghĩa là Giá Trị Tồn Tại (存在値), lưu ý rằng EP không phải là ENERGY POINT như nhiều người lầm tưởng
Công thức làm bánh bao cam
Công thức làm bánh bao cam
Ở post này e muốn chia sẻ cụ thể cách làm bánh bao cam và quýt được rất nhiều người iu thích