Congophiloscia longiantennata | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Lớp (class) | Malacostraca |
Bộ (ordo) | Isopoda |
Họ (familia) | Philosciidae |
Chi (genus) | Congophiloscia |
Loài (species) | C. longiantennata |
Danh pháp hai phần | |
Congophiloscia longiantennata Schmalfuss & Ferrara, 1978 |
Congophiloscia longiantennata là một loài chân đều trong họ Philosciidae. Loài này được Schmalfuss & Ferrara miêu tả khoa học năm 1978.[1]