Conus ammiralis |
---|
|
|
Giới (regnum) | Animalia |
---|
Ngành (phylum) | Mollusca |
---|
Lớp (class) | Gastropoda |
---|
Liên họ (superfamilia) | Conoidea |
---|
(không phân hạng) | nhánh Caenogastropoda nhánh Hypsogastropoda nhánh Neogastropoda |
---|
Họ (familia) | Conidae |
---|
Phân họ (subfamilia) | Coninae |
---|
Chi (genus) | Conus |
---|
Loài (species) | C. ammiralis |
---|
|
Conus ammiralis Linnaeus, 1758 |
|
- Conus ammiralis var. archithalassus Hwass in Bruguière, 1792
Conus ammiralis var. australis Dautzenberg, 1937 Conus ammiralis var. coronatus Gmelin, 1791 Conus ammiralis var. crebrimaculata Dautzenberg, 1937 Conus ammiralis var. donovani Dautzenberg, 1937 Conus ammiralis var. extraordinarius Hwass in Bruguière, 1792 Conus ammiralis var. larvatus Gmelin, 1791 Conus ammiralis var. occidentalis Linnaeus, 1758 Conus ammiralis var. ordinarius Linnaeus, 1758 Conus ammiralis var. palinurus Hwass in Bruguière, 1792 Conus ammiralis var. personatus Hwass in Bruguière, 1792 Conus ammiralis var. polyzonus Hwass in Bruguière, 1792 Conus ammiralis var. summus Linnaeus, 1758 Conus ammiralis var. trifasciata Spalowsky, 1795 Conus architalassus Lightfoot, 1786 Conus blainvillii Vignard, 1829 Conus hereditarius da Motta, 1987 Conus textile var. abbreviata Dautzenberg, 1937 Conus vicarius Linnaeus, 1767 Conus vicarius Lamarck, 1810 Cucullus imperialis Röding, 1798 Cucullus petreus Röding, 1798 Cucullus princeps Röding, 1798 Cucullus summus Röding, 1798 Leptoconus ammiralis Linnaeus, 1758 Leptoconus ammiralis temnes Iredale, 1930 Leptoconus temnes Iredale, 1930
|
Conus ammiralis là một loài ốc biển, là động vật thân mềm chân bụng sống ở biển trong họ Conidae, họ ốc cối.[1]
Giống như tất cả các loài thuộc chi Conus, chúng là loài săn mồi và có nọc độc. Chúng có khả năng "đốt" con người, do vậy khi cầm chúng phải hết sức cẩn thận.
Tư liệu liên quan tới Conus ammiralis tại Wikimedia Commons