Conus cedonulli

Conus cedonulli
Phân loại khoa học
Giới (regnum)Animalia
Ngành (phylum)Mollusca
Lớp (class)Gastropoda
Liên họ (superfamilia)Conoidea
(không phân hạng)nhánh Caenogastropoda
nhánh Hypsogastropoda
nhánh Neogastropoda
Họ (familia)Conidae
Phân họ (subfamilia)Coninae
Chi (genus)Conus
Loài (species)C. cedonulli
Danh pháp hai phần
Conus cedonulli
Linnaeus, 1758
Danh pháp đồng nghĩa[1]
Danh sách
  • Conus amiralis Hwass in Bruguière, 1792
  • Conus caledonicus Hwass in Bruguière, 1792
  • Conus cedonulli var. amiralis Hwass in Bruguière, 1792
  • Conus cedonulli var. caracanus Hwass in Bruguière, 1792
  • Conus cedonulli var. grenadensis Hwass in Bruguière, 1792
  • Conus cedonulli var. mappa Hwass in Bruguière, 1792
  • Conus cedonulli var. martinicanus Hwass in Bruguière, 1792
  • Conus grenadensis Hwass in Bruguière, 1792
  • Conus holemani Nowell-Usticke, 1968
  • Conus martinicanus Hwass in Bruguière, 1792
  • Conus nullisecundus Nowell-Usticke, 1968
  • Conus sanguineus Kiener, 1845
  • Conus solidus Gmelin, 1791
  • Conus surinamensis Hwass in Bruguière, 1792
  • Cucullus geographicus Röding, 1798

Conus cedonulli là một loài ốc biển, là động vật thân mềm chân bụng sống ở biển trong họ Conidae, họ ốc cối.[1]

Giống như tất cả các loài thuộc chi Conus, chúng là loài săn mồi và có nọc độc. Chúng có khả năng "đốt" con người, do vậy khi cầm chúng phải hết sức cẩn thận.

Phân bố

[sửa | sửa mã nguồn]

Hình ảnh

[sửa | sửa mã nguồn]

Chú thích

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ a b Conus cedonulli Linnaeus, 1758. World Register of Marine Species, truy cập ngày 27 tháng 3 năm 2010.

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]

Tư liệu liên quan tới Conus cedonulli tại Wikimedia Commons



Chúng tôi bán
Bài viết liên quan
Giới thiệu AG Meredith - The nigh unkillable Octopus
Giới thiệu AG Meredith - The nigh unkillable Octopus
Meredith gần như bất tử trên chiến trường nhờ Bubble Form và rất khó bị hạ nếu không có những hero chuyên dụng
Tâm lý học và sự gắn bó
Tâm lý học và sự gắn bó
Lại nhân câu chuyện về tại sao chúng ta có rất nhiều hình thái của các mối quan hệ: lãng mạn, bi lụy, khổ đau
[Review] 500 ngày của mùa hè | (500) Days of Summer
[Review] 500 ngày của mùa hè | (500) Days of Summer
(500) days of summer hay 500 ngày của mùa hè chắc cũng chẳng còn lạ lẫm gì với mọi người nữa
Chủ nghĩa khắc kỷ trong đời sống
Chủ nghĩa khắc kỷ trong đời sống
Cuộc sống ngày nay đang dần trở nên ngột ngạt theo nghĩa đen và nghĩa bóng