Conus moluccensis

Conus moluccensis
live Conus moluccensis marielae crawling on black coral Antipathes sp. (family Antipathidae)
Phân loại khoa học
Giới (regnum)Animalia
Ngành (phylum)Mollusca
Lớp (class)Gastropoda
Liên họ (superfamilia)Conoidea
(không phân hạng)nhánh Caenogastropoda
nhánh Hypsogastropoda
nhánh Neogastropoda
Họ (familia)Conidae
Phân họ (subfamilia)Coninae
Chi (genus)Conus
Loài (species)C. moluccensis
Danh pháp hai phần
Conus moluccensis
Küster, 1838 [1]
Danh pháp đồng nghĩa[2]
Danh sách
  • Conus grondini Larue, 1995
  • Conus merletti Mayissian, 1974
  • Conus stainforthii Reeve, 1843
  • Fulgiconus moluccensis (Küster, 1838)

Conus moluccensis là một loài ốc biển, là động vật thân mềm chân bụng sống ở biển trong họ Conidae, họ ốc cối.[2]

Giống như tất cả các loài thuộc chi Conus, chúng là loài săn mồi và có nọc độc. Chúng có khả năng "đốt" con người, do vậy khi cầm chúng phải hết sức cẩn thận.

Phân loài

[sửa | sửa mã nguồn]
  • Conus moluccensis marielae Rehder & Wilson, 1975 - synomyn: Conus marielae Rehder & Wilson, 1975[3]
  • Conus moluccensis vappereaui Monteiro, 2009[4]

Miêu tả

[sửa | sửa mã nguồn]

Phân bố

[sửa | sửa mã nguồn]

Mascarene Basin[2]

Hình ảnh

[sửa | sửa mã nguồn]

Chú thích

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ Küster, H. C., 1838. Coneae, oder Conidae, I. Conus, Linne. Systematisches Conchylien-Cabinet von Martini und Chemnitz, neu herausgegeben und vervollstdndigt von H.C. Küster, 2.
  2. ^ a b c Conus moluccensis Küster, 1838. World Register of Marine Species, truy cập ngày 31 tháng 7 năm 2011.
  3. ^ Rehder H. A. & Wilson B. R. (1975). "New Species of Marine Mollusks from Pitcairn Island and the Marquesas". Smithsonian Contributions to Zoology 203: 1-16. page 14-16. PDF.
  4. ^ Monteiro (2009). Visaya 2(5): 88-90.

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]

Liên kết ngoài

[sửa | sửa mã nguồn]



Chúng tôi bán
Bài viết liên quan
Mối quan hệ giữa Itadori, Fushiguro, Kugisaki được xây dựng trên việc chia sẻ cùng địa ngục tội lỗi
Mối quan hệ giữa Itadori, Fushiguro, Kugisaki được xây dựng trên việc chia sẻ cùng địa ngục tội lỗi
Akutami Gege-sensei xây dựng nhân vật rất tỉ mỉ, nhất là dàn nhân vật chính với cách lấy thật nhiều trục đối chiếu giữa từng cá thể một với từng sự kiện khác nhau
Hướng dẫn build Varesa trong Genshin Impact
Hướng dẫn build Varesa trong Genshin Impact
Dù là nhân vật pháp khí nhưng Varesa có chỉ số HP và Def khá ổn (khá thicc 🐧), sẽ hỗ trợ cô với khả năng sustain của bản thân, nhất là với lối chơi có phần khó né của cô.
Chân Huyết-Thần Tổ Cainabel Overlord
Chân Huyết-Thần Tổ Cainabel Overlord
Cainabel hay còn biết tới là Huyết Thần (Chân Huyết) 1 trong số rất nhiều vị thần quyền lực của Yggdrasil và cũng là Trùm sự kiện (Weak Event Boss) trong Yggdrasil
Giới thiệu AG Adara - Magenta Meteor Artery Gear: Fusion
Giới thiệu AG Adara - Magenta Meteor Artery Gear: Fusion
Sở hữu năng lực xoá buff diện rộng kèm hiệu ứng Speed Reduction, đặc biệt là rush action cực khủng