Conus textile

Conus textile
Một con Conus textile còn sống
Phân loại khoa học
Giới (regnum)Animalia
Ngành (phylum)Mollusca
Lớp (class)Gastropoda
(không phân hạng)nhánh Caenogastropoda
nhánh Hypsogastropoda
nhánh Neogastropoda
Liên họ (superfamilia)Conoidea
Họ (familia)Conidae
Chi (genus)Conus
Loài (species)C. textile
Danh pháp hai phần
Conus textile
Linnaeus, 1758[1]
Danh pháp đồng nghĩa[2]
Danh sách
  • Cylinder concatenatus Kiener, 1845
  • Cylinder gloriamaris Perry, 1810
  • Cylindrus panniculus Lamarck, 1810
  • Cylindrus scriptus G. B. Sowerby II, 1858
  • Cylindrus textile var. ponderosa Dautzenberg, 1932
  • Cylindrus tigrinus G. B. Sowerby II, 1858
  • Cylindrus verriculum Reeve, 1843
  • Cylindrus aurelius Röding, 1798
  • Cylindrus auriger Röding, 1798
  • Cylindrus gloriamaris Röding, 1798
  • Cylindrus textilis osullivani Iredale, 1931
  • Cylindrus textilis
  • Cylinder textile (Linnaeus, 1758)

Conus textile là một loài ốc biển trong họ Conidae. Đây là loài săn mồi và có nọc độc. Chúng có "chích" con người. Chất độc của nó cực kỳ nguy hiểm đối với con người.

Phân bố

[sửa | sửa mã nguồn]

C. textile sinh sống ở các vùng biển Biển Đỏ, Ấn Độ-Thái Bình Dương, Úc, New Zealand, Ấn Độ Dương từ Đông Phi đến Hawaii, và Polynesia thuộc Pháp.[3]

Các phân loài:

  • Conus textile archiepiscopus Hwass in Bruguière, 1792 (đồng nghĩa: Conus archiepiscopus Hwass in Bruguière, 1792; Conus cholmondeleyi Melvill, 1900; Conus communis Swainson, 1840; Conus episcopus var. elongata Dautzenberg, 1937; Conus eumitus Tomlin, 1926; Conus pyramidalis Lamarck, 1822; Conus pyramidalis Lamarck, 1810; Conus sirventi Fenaux, 1943; Conus suzannae van Rossum, 1990; Conus textile dahlakensis da Motta, 1982; Conus textile var. euetrios G. B. Sowerby III; Conus textile var. loman Dautzenberg, 1937; Conus textilinus Kiener, 1845)
  • Conus textile neovicarius da Motta, 1982
Conus textile textile

Hình ảnh

[sửa | sửa mã nguồn]

Chú thích

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ 10th edition of Systema Naturae
  2. ^ “World Register of Marine Species”. Conus textile Linnaeus, 1758. 2009. Truy cập ngày 23 tháng 2 năm 2010.
  3. ^ “Online Learning Center: Textile Cone Snail”. Aquarium of the Pacific. Bản gốc lưu trữ ngày 7 tháng 2 năm 2012. Truy cập ngày 6 tháng 11 năm 2009.

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]
  • Drivas, J. & M. Jay (1988). Coquillages de La Réunion et de l'île Maurice
  • Filmer R.M. (2001). A Catalogue of Nomenclature and Taxonomy in the Living Conidae 1758 - 1998. Backhuys Publishers, Leiden. 388pp.
  • Branch, G.M. et al. (2002). Two Oceans. 5th impression. David Philip, Cate Town & Johannesburg
  • Spencer, H.; Marshall. B. (2009). All Mollusca except Opisthobranchia. In: Gordon, D. (Ed.) (2009). New Zealand Inventory of Biodiversity. Volume One: Kingdom Animalia. 584 pp
  • Tucker J.K. (2009). Recent cone species database. September 4th 2009 Edition
  • Tucker J.K. & Tenorio M.J. (2009) Systematic classification of Recent and fossil conoidean gastropods. Hackenheim: Conchbooks. 296 pp

Liên kết ngoài

[sửa | sửa mã nguồn]

Photographs of Conus textile

Chúng tôi bán
Bài viết liên quan
Akatsuki no Goei - Trinity Complete Edition [Tiếng Việt]
Akatsuki no Goei - Trinity Complete Edition [Tiếng Việt]
Cậu chuyện lấy bối cảnh Nhật Bản ở một tương lai gần, giai đoạn cảnh sát hoàn toàn mất kiểm soát, tội phạm ở khắp nơi
Zhongli sẽ là vị thần đầu tiên ngã xuống?
Zhongli sẽ là vị thần đầu tiên ngã xuống?
Một giả thuyết thú vị sau bản cập nhật 1.5
Tóm tắt chương 220 - Jujutsu Kaisen
Tóm tắt chương 220 - Jujutsu Kaisen
Mở đầu chương là hình ảnh Ngục môn cương, kèm theo là bảng thông tin người chơi "GETO SUGURU" sở hữu 309 điểm
Hướng dẫn tân binh Raid Boss - Kraken (RED) Artery Gear: Fusion
Hướng dẫn tân binh Raid Boss - Kraken (RED) Artery Gear: Fusion
Để nâng cao sát thương lên Boss ngoài DEF Reduction thì nên có ATK buff, Crit Damage Buff, Mark