Corallorhiza trifida

Corallorhiza trifida
Phân loại khoa học
Giới (regnum)Plantae
(không phân hạng)Angiospermae
(không phân hạng)Monocots
Bộ (ordo)Asparagales
Họ (familia)Orchidaceae
Phân họ (subfamilia)Epidendroideae
Chi (genus)Corallorhiza
Loài (species)C. trifida
Danh pháp hai phần
Corallorhiza trifida
Châtel., 1760
Danh pháp đồng nghĩa[1]
Danh sách
  • Corallorhiza anandae Malhotra & Balodi
  • Corallorhiza corallorhiza (L.) H.Karst.
  • Corallorhiza dentata Host
  • Corallorhiza ericetorum Drejer
  • Corallorhiza halleri Rich.
  • Corallorhiza innata R.Br.
  • Corallorhiza innata subsp. ericetorum (Drejer) Nyman
  • Corallorhiza innata var. virescens (Drejer) Farr
  • Corallorhiza integra Châtel.
  • Corallorhiza jacquemontii Decne.
  • Corallorhiza nemoralis Sw. ex Nyman
  • Corallorhiza neottia Scop.
  • Corallorhiza occidentalis Bach.Pyl.
  • Corallorhiza verna Nutt.
  • Corallorhiza virescens Drejer
  • Corallorhiza wyomingensis Hellm. & K.Hellm.
  • Cymbidium corallorhiza (L.) Sw.
  • Epidendrum corallorhizon (L.) Poir.
  • Epipactis corallorhiza (L.) Crantz
  • Helleborine corallorhiza (L.) F.W.Schmidt
  • Neottia corallorhiza (L.) Kuntze
  • Ophrys corallorhiza L.

Corallorhiza trifida, là một loài lan thuộc chi Corallorrhiza bản địa của Bắc MỹEurasia, với một phân bố circumboreal.

Miêu tả

[sửa | sửa mã nguồn]

Corallorhiza trifida có màu xanh lá cây hơi vàng, không có lá và một phần myco-heterotrophic, lấy chất bổ từ, nhưng không phải tất cả chất dinh dưỡng liên quan tới fungi của chi Tomentella.[2] Nó cũng chứa chlorophyll, mà nó cung cấp vài chất bổ các bon thông qua tính tự dưỡng.[2]

Hình ảnh

[sửa | sửa mã nguồn]

Chú thích

[sửa | sửa mã nguồn]

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]

Liên kết ngoài

[sửa | sửa mã nguồn]


Chúng tôi bán
Bài viết liên quan
Nhân vật Erga Kenesis Di Raskreia trong Noblesse
Nhân vật Erga Kenesis Di Raskreia trong Noblesse
Erga Kenesis Di Raskreia (Kor. 에르가 케네시스 디 라스크레아) là Lãnh chúa hiện tại của Quý tộc. Cô ấy được biết đến nhiều hơn với danh hiệu Lord hơn là tên của cô ấy.
Tóm tắt One Piece chương 1097: Ginny
Tóm tắt One Piece chương 1097: Ginny
Kuma năm nay 17 tuổi và đã trở thành một mục sư. Anh ấy đang chữa lành cho những người già nghèo khổ trong vương quốc bằng cách loại bỏ nỗi đau trên cơ thể họ bằng sức mạnh trái Ác Quỷ của mình
Giới thiệu nhân vật Yuri Alpha Overlord
Giới thiệu nhân vật Yuri Alpha Overlord
Yuri Alpha (ユ リ ・ ア ル フ ァ, Yuri ・ α) là đội phó của "Pleiades Six Stars", đội chiến hầu của Lăng mộ vĩ đại Nazarick. Cô được tạo ra bởi Yamaiko, một trong ba thành viên nữ của Ainz Ooal Gown
Nhân vật Tokitou Muichirou - Kimetsu no Yaiba
Nhân vật Tokitou Muichirou - Kimetsu no Yaiba
Tokito Muichiro「時透 無一郎 Tokitō Muichirō​​」là Hà Trụ của Sát Quỷ Đội. Cậu là hậu duệ của Thượng Huyền Nhất Kokushibou và vị kiếm sĩ huyền thoại Tsugikuni Yoriichi.