Corallus hortulanus

Corallus hortulanus
Tình trạng bảo tồn
Chưa được đánh giá (IUCN 3.1)
Phân loại khoa học
Giới (regnum)Animalia
Ngành (phylum)Chordata
Lớp (class)Reptilia
Bộ (ordo)Squamata
Phân bộ (subordo)Serpentes
Phân thứ bộ (infraordo)Alethinophidia
Họ (familia)Boidae
Chi (genus)Corallus
Loài (species)C. hortulanus
Danh pháp hai phần
Corallus hortulanus
(Linnaeus, 1758)
Danh pháp đồng nghĩa
Danh sách
    • Coluber hortulanus - Linnaeus, 1754
    • [Boa] Hortulana - Linnaeus, 1758
    • [Boa] Enydris - Linnaeus, 1758
    • Boa hortulana - Linnaeus, 1766
    • Vipera bitis - Laurenti, 1768
    • Vipera madarensis - Laurenti, 1768
    • [Coluber] madarensis - Gmelin, 1788
    • [Coluber] Bitis - Gmelin, 1788
    • Boa Merremii - Sentzen, 1796
    • Boa Ambleocephala - Donndorff, 1798
    • Boa Merremi - Schneider, 1801
    • Boa obtusiceps - Bechstein, 1802
    • Boa elegans - Daudin, 1803
    • Corallus obtusirostris - Daudin, 1803
    • Xiphostoma ornatum - Wagler, 1824
    • Xiphostoma dorsuale - Wagler, 1824
    • X[iphosoma]. hortulanum - Fitzinger, 1826
    • [Xiphosoma] Merremii - Wagler, 1830
    • Boa modesta - Reuss, 1830
    • Boa hortulana - Schlegel, 1837
    • Corallus maculatus - Gray, 1842
    • Corallus hortulanus - Gray, 1842
    • Xiphosoma hortulanum - A.M.C. Duméril & Bibron, 1844
    • Corallus hortulanus - Boulenger, 1893
    • Boa hortulana - Ihering, 1911
    • Boa hortulana - Griffin, 1916
    • Boa enydris enydris - Stull, 1935
    • Corallus enydris - Forcart, 1951
    • Corallus enydris enydris - Forcart, 1951
    • Corallus hortulanus hortulanus - Roze, 1966
    • Corallus enydris - Henderson, 1993
    • Corallus hortulanus - McDiarmid, Touré & Savage, 1996[1]

Corallus hortulanus,:tên thông thường tiếng Anh: Amazon tree boa, macabrel, Cook's tree boa, common tree boa,[2] garden tree boa.[3] là một loài trăn được tìm thấy tại Nam Mỹ. Không có phân loài nào hiện được công nhận.[2] Con trưởng thành phát triển đến chiều dài trung bình 5 tới 6.5 feet (1.5–2 m).[4] Loài này cực kỳ đa dạng về màu sắc và hoa văn.

Chú thích

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ McDiarmid RW, Campbell JA, Touré T. 1999. Snake Species of the World: A Taxonomic and Geographic Reference, vol. 1. Herpetologists' League. 511 pp. ISBN 1-893777-00-6 (series). ISBN 1-893777-01-4 (volume).
  2. ^ a b Corallus hortulanus (TSN 563916) tại Hệ thống Thông tin Phân loại Tích hợp (ITIS).
  3. ^ Mehrtens JM. 1987. Living Snakes of the World in Color. New York: Sterling Publishers. 480 pp. ISBN 0-8069-6460-X.
  4. ^ Burnie D, Wilson DE. 2001. Animal. Dorling Kindersley. 624 pp. ISBN 0-7894-7764-5.

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]


Chúng tôi bán
Bài viết liên quan
Nhiệm vụ ẩn – Khúc bi ca của Hyperion
Nhiệm vụ ẩn – Khúc bi ca của Hyperion
Là mảnh ghép cuối cùng của lịch sử của Enkanomiya-Watatsumi từ xa xưa cho đến khi Xà thần bị Raiden Ei chém chết
Hướng dẫn build đồ cho Neuvillette - Genshin Impact
Hướng dẫn build đồ cho Neuvillette - Genshin Impact
Chỉ kích hoạt các passive khả thi chứ ko phải full sức mạnh của vũ khí, ví dụ như Điển tích tây phong chỉ lấy 2 stack
Giới thiệu truyện: Liệu anh sẽ phải lòng một bộ xương khô chứ?
Giới thiệu truyện: Liệu anh sẽ phải lòng một bộ xương khô chứ?
Anh chàng thám hiểm ngày nọ vào lâu đài cổ thì phát hiện ra bộ xương của công chúa đã die cách đây rất lâu
Review hòn đảo nhiệt đới Siargao Philippines 3 ngày 2 đêm
Review hòn đảo nhiệt đới Siargao Philippines 3 ngày 2 đêm
Siargao là một hòn đảo phía Đông Nam Philippines, nổi tiếng với hình dáng giọt nước mắt tear-drop