Corycium ingeanum | |
---|---|
![]() | |
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Plantae |
(không phân hạng) | Angiospermae |
(không phân hạng) | Monocots |
Bộ (ordo) | Asparagales |
Họ (familia) | Orchidaceae |
Chi (genus) | Corycium |
Loài (species) | C. ingeanum |
Danh pháp hai phần | |
Corycium ingeanum E.G.H.Oliv. |
Corycium ingeanum là một loài thực vật có hoa trong họ Lan. Loài này được E.G.H.Oliv. mô tả khoa học đầu tiên năm 1986.[1]