Crisilla

Crisilla
Crisilla depicta (Manzoni, 1868)
Phân loại khoa học
Giới (regnum)Animalia
Ngành (phylum)Mollusca
Lớp (class)Gastropoda
Liên họ (superfamilia)Rissooidea
(không phân hạng)nhánh Caenogastropoda
nhánh Hypsogastropoda
nhánh Littorinimorpha
Họ (familia)Rissoidae
Chi (genus)Crisilla
Monterosato, 1917

Crisilla là một chi ốc biển nhỏ, là động vật thân mềm chân bụng sống ở biển trong họ Rissoidae.[1]

Các loài

[sửa | sửa mã nguồn]

Các loài trong chi Crisilla gồm có:

Chú thích

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ Crisilla Monterosato, 1917. WoRMS (2009). Crisilla Monterosato, 1917. In: Bouchet, P.; Gofas, S.; Rosenberg, G. (2009) World Marine Mollusca database. Truy cập through: Cơ sở dữ liệu sinh vật biển at http://www.marinespecies.org/aphia.php?p=taxdetails&id=138446 on 9 tháng 8 năm 2010.
  2. ^ Crisilla alvarezi Templado & Rolán, 1994. World Register of Marine Species, truy cập 9 tháng 8 năm 2010.
  3. ^ Crisilla amphiglypha Bouchet & Warén, 1993. World Register of Marine Species, truy cập 9 tháng 8 năm 2010.
  4. ^ Crisilla angustostriata Van der Linden, 2005. World Register of Marine Species, truy cập 9 tháng 8 năm 2010.
  5. ^ Crisilla beniamina (Monterosato, 1884). World Register of Marine Species, truy cập 9 tháng 8 năm 2010.
  6. ^ Crisilla callosa (Manzoni, 1868). World Register of Marine Species, truy cập 9 tháng 8 năm 2010.
  7. ^ Crisilla chiarellii (Cecalupo & Quadri, 1995). World Register of Marine Species, truy cập 9 tháng 8 năm 2010.
  8. ^ Crisilla cristallinula (Manzoni, 1868). World Register of Marine Species, truy cập 9 tháng 8 năm 2010.
  9. ^ Crisilla depicta (Manzoni, 1868). World Register of Marine Species, truy cập 9 tháng 8 năm 2010.
  10. ^ Crisilla fallax Gofas, 1999. World Register of Marine Species, truy cập 9 tháng 8 năm 2010.
  11. ^ Crisilla graxai Templado & Rolán, 1994. World Register of Marine Species, truy cập 9 tháng 8 năm 2010.
  12. ^ Crisilla innominata (Watson, 1897). World Register of Marine Species, truy cập 9 tháng 8 năm 2010.
  13. ^ Crisilla iunoniae (Palazzi, 1988). World Register of Marine Species, truy cập 9 tháng 8 năm 2010.
  14. ^ Crisilla lincta (Watson, 1873). World Register of Marine Species, truy cập 9 tháng 8 năm 2010.
  15. ^ Crisilla luquei Templado & Rolán, 1994. World Register of Marine Species, truy cập 9 tháng 8 năm 2010.
  16. ^ Crisilla marioni Fasulo & Gaglini, 1987. World Register of Marine Species, truy cập 9 tháng 8 năm 2010.
  17. ^ Crisilla morenoi Templado & Rolán, 1994. World Register of Marine Species, truy cập 9 tháng 8 năm 2010.
  18. ^ Crisilla orteai Templado & Rolán, 1994. World Register of Marine Species, truy cập 9 tháng 8 năm 2010.
  19. ^ Crisilla ovulum Gofas, 2007. World Register of Marine Species, truy cập 9 tháng 8 năm 2010.
  20. ^ Crisilla perminima (Manzoni, 1868). World Register of Marine Species, truy cập 9 tháng 8 năm 2010.
  21. ^ Crisilla picta (Jeffreys, 1867). World Register of Marine Species, truy cập 9 tháng 8 năm 2010.
  22. ^ Crisilla postrema (Gofas, 1990). World Register of Marine Species, truy cập 9 tháng 8 năm 2010.
  23. ^ Crisilla pseudocingulata (Nordsieck, 1972). World Register of Marine Species, truy cập 9 tháng 8 năm 2010.
  24. ^ Crisilla semistriata (Montagu, 1808). World Register of Marine Species, truy cập 9 tháng 8 năm 2010.
  25. ^ Crisilla senegalensis Rolán & Hernández, 2006. World Register of Marine Species, truy cập 9 tháng 8 năm 2010.
  26. ^ Crisilla spadix (Watson, 1897). World Register of Marine Species, truy cập 9 tháng 8 năm 2010.
  27. ^ Crisilla transitoria Gofas, 1999. World Register of Marine Species, truy cập 9 tháng 8 năm 2010.
  28. ^ Crisilla vidali Templado & Rolán, 1994. World Register of Marine Species, truy cập 9 tháng 8 năm 2010.

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]



Chúng tôi bán
Bài viết liên quan
Sơ lược về Đế quốc Phương Đông trong Tensura
Sơ lược về Đế quốc Phương Đông trong Tensura
Đế quốc phương Đông (Eastern Empire), tên chính thức là Nasca Namrium Ulmeria United Eastern Empire
Một chút về Sayu - Genshin Impact
Một chút về Sayu - Genshin Impact
Sayu là một ninja bé nhỏ thuộc Shuumatsuban – một tổ chức bí mật dưới sự chỉ huy của Hiệp Hội Yashiro
Trùng trụ Kochou Shinobu trong Kimetsu no Yaiba
Trùng trụ Kochou Shinobu trong Kimetsu no Yaiba
Kochou Shinobu「胡蝶 しのぶ Kochō Shinobu」là một Thợ Săn Quỷ, cô cũng là Trùng Trụ của Sát Quỷ Đội.
Giới thiệu VinFast VF e34 (VinFast e34)
Giới thiệu VinFast VF e34 (VinFast e34)
VinFast VF e34 có giá bán 690 triệu đồng, thuộc phân khúc xe điện hạng C. Tại Việt Nam chưa có mẫu xe điện nào thuộc phân khúc này, cũng như chưa có mẫu xe điện phổ thông nào.