Crowsoniella relicta

Crowsoniella relicta
Bản vẽ mô tả Crowsoniella relicta
Phân loại khoa học
Giới (regnum)Animalia
Ngành (phylum)Arthropoda
Lớp (class)Insecta
Bộ (ordo)Coleoptera
Phân bộ (subordo)Archostemata
Họ (familia)Crowsoniellidae
Iablokoff-Khnzorian, 1983
Chi (genus)Crowsoniella
Pace, 1975
Loài (species)C. relicta
Danh pháp hai phần
Crowsoniella relicta
Pace, 1975

Crowsoniella relicta là một loài bọ cánh cứng trong phân bộ Archostemata.[1] Chúng cũng là loài duy nhất trong họ Crowsoniellidae[2][3][4]

Chú thích

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ [1]
  2. ^ Pace R. An exceptional endogeous beetle: Crowsoniella relicta n. gen. n. sp. of Archostemata Tetraphaleridae from central Italy. Bollettino del Museo Civico di Storia Naturale di Verona,, 1975; 2: 445-458.
  3. ^ Pace, R. (1975). “An exceptional endogeous beetle: Crowsoniella relicta n. gen. n. sp. of Archostemata Tetraphaleridae from central Italy”. Bollettino del Museo Civico di Storia Naturale di Verona. 2: 445–458.
  4. ^ Hörnschemeyer, Thomas (2009). “The species-level phylogeny of archostematan beetles-where do Micromalthus debilis and Crowsoniella relicta belong?”. Systematic Entomology. 34 (3): 533–558. doi:10.1111/j.1365-3113.2009.00476.x.

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]


Chúng tôi bán
Bài viết liên quan
Download Anime Nekopara TV Vietsub
Download Anime Nekopara TV Vietsub
Cuộc sống thường ngày của những cô hầu gái mèo siêu cute
Download anime Plunderer Vietsub
Download anime Plunderer Vietsub
Alcia, một thế giới bị chi phối bởi những con số, mọi người dân sinh sống tại đây đều bị ép buộc phải “count” một thứ gì đó
Hướng dẫn tạo Image Slider với Vanila JS
Hướng dẫn tạo Image Slider với Vanila JS
Make an Image Slider also known as carousel with a clean UI
Tổng quan về EP trong Tensei Shitara Slime Datta Ken
Tổng quan về EP trong Tensei Shitara Slime Datta Ken
EP có nghĩa là Giá Trị Tồn Tại (存在値), lưu ý rằng EP không phải là ENERGY POINT như nhiều người lầm tưởng