Cymbovula acicularis | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Ngành (phylum) | Mollusca |
Lớp (class) | Gastropoda |
Liên họ (superfamilia) | Cypraeoidea |
(không phân hạng) | nhánh Caenogastropoda nhánh Hypsogastropoda nhánh Littorinimorpha |
Họ (familia) | Ovulidae |
Phân họ (subfamilia) | Simniinae |
Chi (genus) | Cymbovula |
Loài (species) | C. acicularis |
Danh pháp hai phần | |
Cymbovula acicularis (Lamarck, 1810) | |
Danh pháp đồng nghĩa[1] | |
Bulla secale Dillwyn, 1817 Cymbula acicularis (Lamarck, 1810) Ovula acicularis Lamarck, 1810 |
Cymbovula acicularis là một loài ốc biển, là động vật thân mềm chân bụng sống ở biển trong họ Ovulidae.[1]
Chiều dài tối đa của vỏ ốc được ghi nhận là 17 mm.[2]
Độ sâu tối thiểu được ghi nhận là 0.3 m.[2] Độ sâu tối đa được ghi nhận là 60 m.[2]