Cynodonichthys | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Ngành (phylum) | Chordata |
Lớp (class) | Actinopterygii |
Bộ (ordo) | Cyprinodontiformes |
Họ (familia) | Rivulidae |
Chi (genus) | Cynodonichthys Meek, 1904 |
Loài điển hình | |
Cynodonichthys tenuis Meek, 1904 |
Cynodonichthys là một chi trong họ Rivulidae gồm các loại cá bản địa của Trung Mỹ và Nam Mỹ[1]
Các loài được ghi nhân trong chi này là[2][3]