Cynodonichthys

Cynodonichthys
Phân loại khoa học
Giới (regnum)Animalia
Ngành (phylum)Chordata
Lớp (class)Actinopterygii
Bộ (ordo)Cyprinodontiformes
Họ (familia)Rivulidae
Chi (genus)Cynodonichthys
Meek, 1904
Loài điển hình
Cynodonichthys tenuis
Meek, 1904

Cynodonichthys là một chi trong họ Rivulidae gồm các loại cá bản địa của Trung Mỹ và Nam Mỹ[1]

Các loài

[sửa | sửa mã nguồn]

Các loài được ghi nhân trong chi này là[2][3]

Chú thích

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ Costa, W. J. E. M., 2011. Phylogenetic position and taxonomic status of Anablepsoides, Atlantirivulus, Cynodonichthys, Laimosemion and Melanorivulus (Cyprinodontiformes: Rivulidae). Ichthyological Exploration of Freshwaters v. 22 (no. 3): 233-249.
  2. ^ Ranier Froese và Daniel Pauly (chủ biên). Các loài trong Cynodonichthys trên FishBase. Phiên bản tháng 8 năm 2013.
  3. ^ a b c d e Vermeulen, F.B.M. (2013): Four new species of Rivulus Poey, 1860, subgenus Cynodonichthys Meek, 1904 (Teleostei: Cyprinodontiformes: Rivulidae) from the Magdalena River Basin, Central Colombia, including notes on Rivulus (Cynodonichthys) elegans Steindachner, 1880. Killi-Data Series, 2013: 42-63.

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]
Chúng tôi bán
Bài viết liên quan