Hipposideros larvatus | |
---|---|
Tình trạng bảo tồn | |
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Ngành (phylum) | Chordata |
Lớp (class) | Mammalia |
Bộ (ordo) | Chiroptera |
Họ (familia) | Hipposideridae |
Chi (genus) | Hipposideros |
Loài (species) | H. larvatus |
Danh pháp hai phần | |
Hipposideros larvatus (Horsfield, 1823)[1] | |
Dơi nếp mũi xám hay Dơi mũi xám [2] (danh pháp khoa học: Hipposideros larvatus) là loài động vật có vú trong họ Dơi nếp mũi, bộ Dơi. Loài này được Horsfield mô tả năm 1823.[1]
Tư liệu liên quan tới Hipposideros larvatus tại Wikimedia Commons