Danh sách đĩa nhạc của Big Hit Music

Danh sách đĩa nhạc của Big Hit Music bao gồm các bài hát được phân phối bởi công ty kể từ năm 2005.[1][2][3]

Thập niên 2000[sửa | sửa mã nguồn]

2005[sửa | sửa mã nguồn]

  • Lim Jeong-hee – Music Is My Life
  • Lim Jeong-hee – "Belief" (The Rain OST)

2006[sửa | sửa mã nguồn]

  • Lim Jeong-hee – Thanks

2007[sửa | sửa mã nguồn]

  • 8Eight – The First
  • Lim Jeong-hee – Before I Go J-Lim
  • Lim Jeong-hee – Heaven Breeze (하늘아 바람아)
  • K.Will- Left Heart (왼쪽가슴)

2008[sửa | sửa mã nguồn]

2009[sửa | sửa mã nguồn]

Ngày phát hành Tên Nghệ sĩ Định dạng Ngôn ngữ
5 tháng 1 "Molla-ing"[4] May Doni hợp tác với Jo Kwon & Jinwoon (2AM) Tải kỹ thuật số Tiếng Hàn
9 tháng 2 "Graduation" Changmin & Jo Kwon (2AM)
3 tháng 3 Golden Age 8Eight Album phòng thu, tải kỹ thuật số
23 tháng 3 Time for Confession 2AM Album đĩa đơn, tải kỹ thuật số
8 tháng 9 30 Minutes Ago Lee Hyun (8Eight) Mini album, tải kỹ thuật số
29 tháng 9 "Dunk Shot"[5] Jo Kwon (2AM) & Whale Tải kỹ thuật số
1 tháng 12 "Don't Swallow" (Dream Comes True OST) Changmin (2AM)
17 tháng 12 "We Fell in Love" Jo Kwon (2AM) & Gain (Brown Eyed Girls)

Thập niên 2010[sửa | sửa mã nguồn]

2010[sửa | sửa mã nguồn]

Ngày phát hành Tên Nghệ sĩ Định dạng Ngôn ngữ
21 tháng 1 Can't Let You Go Even If I Die 2AM Mini album, tải kỹ thuật số Tiếng Hàn
16 tháng 3 "I Was Wrong" Tải kỹ thuật số
23 tháng 3 "Farewell Story"[6] Wax hợp tác với Jo Kwon (2AM)
30 tháng 3 The Bridge 8Eight Mini album, tải kỹ thuật số
31 tháng 3 "Like A Fool" (Personal Taste OST) 2AM Tải kỹ thuật số
3 tháng 6 "Nagging" Seulong (2AM) & IU
16 tháng 8 "Still Eating Well" Lee Hyun (8Eight) & Changmin (2AM)
30 tháng 9 It Can't be Real Lim Jeong-hee Mini album, tải kỹ thuật số
15 tháng 10 "Let's Go"[7] G20 (với Changmin của 2AM) Tải kỹ thuật số
25 tháng 10 "You Wouldn't Answer My Calls" 2AM
26 tháng 10 Saint o'Clock Album phòng thu, tải kỹ thuật số

2011[sửa | sửa mã nguồn]

Ngày phát hành Tên Nghệ sĩ Định dạng Ngôn ngữ
3 tháng 1 "Can't I Love You" (Dream High OST) Changmin & Jinwoon (2AM) Tải kỹ thuật số Tiếng Hàn
"Don't Go" (Dream High OST) Lim Jeong-hee & Jun. K (2PM)
26 tháng 4 "Please Don't Go" San E hợp tác với Outsider & Changmin (2AM)
18 tháng 7 8eight 8Eight Mini album, tải kỹ thuật số
Man Should Laugh Lee Hyun
7 tháng 8 "You Walking Towards Me" Jinwoon (2AM) Tải kỹ thuật số
16 tháng 11 "Now or Never"
23 tháng 11 "How We Feel"[8] Seulong (2AM) & DJ Clazzi

2012[sửa | sửa mã nguồn]

Ngày phát hành Tên Nghệ sĩ Định dạng Ngôn ngữ
4 tháng 1 The Healing Echo Lee Hyun Album phòng thu, tải kỹ thuật số Tiếng Hàn
11 tháng 1 Never Let You Go 2AM Album đĩa đơn, tải kỹ thuật số Tiếng Nhật
12 tháng 3 F.Scott Fitzgerald's Way Of Love Mini album, tải kỹ thuật số Tiếng Hàn
11 tháng 4 Denwa ni Denai Kimi ni Album đĩa đơn, tải kỹ thuật số Tiếng Nhật
9 tháng 5 Golden Lady Lim Jeong-hee Mini album, tải kỹ thuật số Tiếng Hàn
25 tháng 6 I'm Da One Jo Kwon (2AM) Album phòng thu, tải kỹ thuật số
1 tháng 7 "I Can't Live Without You" (You're the Best, Lee Soon-shin OST) Dahee (Glam) & Changmin (2AM) Tải kỹ thuật số
4 tháng 7 One Day 2AM with 2PM Album đĩa đơn, tải kỹ thuật số Tiếng Nhật
9 tháng 7 "Party (XXO)" Glam Tải kỹ thuật số Tiếng Hàn
12 tháng 9 For You 2AM Album đĩa đơn, tải kỹ thuật số Tiếng Nhật
26 tháng 10 "The Person I Miss" (Five Fingers OST) Glam Tải kỹ thuật số Tiếng Hàn
"Words There's No Way You Can Hear" (Five Fingers OST) Homme
"Because I'm Sorry" (Five Fingers OST)
5 tháng 12 Darenimo Watasenai Yo 2AM Album đĩa đơn, tải kỹ thuật số Tiếng Nhật
26 tháng 12 "Yesterday"[9] Dynamic Black (với Jinwoon của 2AM) Tải kỹ thuật số Tiếng Hàn
"Tearfully Beautiful" Dramatic Blue (với Jo Kwon của 2AM)

2013[sửa | sửa mã nguồn]

Ngày phát hành Tên Nghệ sĩ Định dạng Ngôn ngữ
1 tháng 1 "I Like That" Glam Tải kỹ thuật số Tiếng Hàn
9 tháng 1 Voice 2AM Album phòng thu, tải kỹ thuật số Tiếng Nhật
5 tháng 3 One Spring Day Tiếng Hàn
12 tháng 3 "In Front of the Mirror" Glam Tải kỹ thuật số
15 tháng 3 "Words I Couldn't Say"[10] Jinwoon (2AM) & Star Love Fish
17 tháng 3 "I Only See One Person" (You're the Best, Lee Soon-shin OST) Dahee (Glam) & Changmin (2AM)
6 tháng 5 "Levels"[11] Seulong (2AM) & Avicii
12 tháng 6 2 Cool 4 Skool BTS Album đĩa đơn, tải kỹ thuật số
8 tháng 8 "Luv Is" Lim Jeong-hee Tải kỹ thuật số
11 tháng 9 O!RUL8,2? BTS Mini album, tải kỹ thuật số
17 tháng 9 "Summer, Night"[12] Seulong (2AM) & Epitone Project Tải kỹ thuật số
9 tháng 10 "Moment" (The Heirs OST) Changmin (2AM)
19 tháng 11 "Just Stay" 2AM
27 tháng 11 Nocturne Mini album, tải kỹ thuật số

2014[sửa | sửa mã nguồn]

Ngày phát hành Tên Nghệ sĩ Định dạng Ngôn ngữ
4 tháng 2 "Give It 2 U" Glam Tải kỹ thuật số Tiếng Hàn
6 tháng 2 "Q&A"[13] Gain (Brown Eyed Girls) hợp tác với Jo Kwon (2AM)
12 tháng 2 Skool Luv Affair BTS Mini album, tải kỹ thuật số
6 tháng 4 "Just One Day" Tải kỹ thuật số
18 tháng 4 "Scent of A Flower" (Emergency Couple OST) Lim Jeong-hee
23 tháng 4 2Cool 4Skool / O!RUL8,2? BTS Album tổng hợp, tải kỹ thuật số Tiếng Nhật
25 tháng 4 "Saying I Love You" (Hotel King OST) Changmin & Jinwoon (2AM) Tải kỹ thuật số Tiếng Hàn
"Hope" (Jang Bo-ri is Here! OST) Changmin (2AM)
14 tháng 5 Skool Luv Affair (Repackaged) BTS Mini album, tải kỹ thuật số
22 tháng 5 "The Very Last First"[14] Melody Day hợp tác với Changmin Tải kỹ thuật số
"New You"[15] Yoon Jong-shin hợp tác với Seulong (2AM)
4 tháng 6 No More Dream (phiên bản tiếng Nhật) BTS Album đĩa đơn, tải kỹ thuật số Tiếng Nhật
16 tháng 7 Boy in Luv (phiên bản tiếng Nhật)
20 tháng 3 Pour Les Femme Homme Mini album, tải kỹ thuật số Tiếng Hàn
4 tháng 8 "Pool Party"[16] Swings hợp tác với Seulong (2AM), G.NA & Yoon Jongshin Tải kỹ thuật số
19 tháng 8 Dark & Wild BTS Album phòng thu, tải kỹ thuật số
9 tháng 9 "U Don't Know" Seulong (2AM) & Taecyeon (2PM) Tải kỹ thuật số
"Suddenly" Jo Kwon (2AM), Baek Ye-rin (15&) & Jun. K (2PM)
23 tháng 9 "Love Comes With Goodbyes" (Endless Love OST) Homme
21 tháng 10 "War of Hormone" BTS
30 tháng 10 Let's Talk 2AM Album phòng thu, tải kỹ thuật số
19 tháng 11 Danger (phiên bản tiếng Nhật) BTS Album đĩa đơn, tải kỹ thuật số Tiếng Nhật
20 tháng 11 "Danger Mo-Blue-Mix" BTS hợp tác với Thanh Bui Tải kỹ thuật số Tiếng Hàn
24 tháng 12 Wake Up BTS Album phòng thu, tải kỹ thuật số Tiếng Nhật

2015[sửa | sửa mã nguồn]

Ngày phát hành Tên Nghệ sĩ Định dạng Ngôn ngữ
1 tháng 2 "It's Cold"[17] Shim Hyun Bo & Seulong (2AM) Tải kỹ thuật số Tiếng Hàn
27 tháng 2 "Good Start 2015"[18] Seulong (2AM) & Jimin (AOA)
16 tháng 3 "Boy In Luv" (phiên bản tiếng Trung) BTS Tiếng Trung
"Bucku Bucku" MFBTY hợp tác với RM (BTS) Tiếng Hàn
20 tháng 3 RM RM (BTS)
"Mirage" (Super Daddy Yeol OST) Changmin (2AM)
29 tháng 4 The Most Beautiful Moment in Life, Pt.1 BTS Mini album, tải kỹ thuật số
17 tháng 6 For You Album đĩa đơn, tải kỹ thuật số Tiếng Nhật
23 tháng 6 "Dope" Tải kỹ thuật số Tiếng Hàn
2 tháng 9 "3 SEC" Homme & Kisum
2 tháng 10 "No More Cry" Homme
3 tháng 11 "It's Not Love"
29 tháng 11 The Most Beautiful Moment in Life, Pt. 2 BTS Mini album, tải kỹ thuật số
8 tháng 12 I Need U (phiên bản tiếng Nhật) Album đĩa đơn, tải kỹ thuật số Tiếng Nhật

2016[sửa | sửa mã nguồn]

Ngày phát hành Tên Nghệ sĩ Định dạng Ngôn ngữ
15 tháng 3 Run (phiên bản tiếng Nhật) BTS Album đĩa đơn, tải kỹ thuật số Tiếng Nhật
1 tháng 4 "Just Come to Me" Homme Tải kỹ thuật số Tiếng Hàn
19 tháng 4 "Epilogue: Young Forever" BTS
2 tháng 5 The Most Beautiful Moment in Life: Young Forever Album tổng hợp, tải kỹ thuật số
15 tháng 5 "Save Me" Tải kỹ thuật số
15 tháng 8 Agust D Agust D (BTS)
7 tháng 9 Youth BTS Album phòng thu, tải kỹ thuật số Tiếng Nhật
16 tháng 10 Wings Tiếng Hàn
21 tháng 12 "All of Me" Homme Tải kỹ thuật số

2017[sửa | sửa mã nguồn]

Ngày phát hành Tên Nghệ sĩ Định dạng Ngôn ngữ
6 tháng 1 The Best of Bodan Shonendan -Japan Edition- BTS Album tổng hợp, tải kỹ thuật số Tiếng Nhật
The Best of Bangtan Sonyeondan -Korea Edition- Tiếng Hàn
13 tháng 2 You Never Walk Alone Album tái phát hành, tải kỹ thuật số
19 tháng 2 "Not Today" Tải kỹ thuật số
19 tháng 3 "Change" RM (BTS) & Wale Tiếng Anh
5 tháng 4 "Gajah"[19] Gaeko hợp tác với RM (BTS) Tiếng Hàn
10 tháng 5 Chi, Ase, Namida

(血、汗、涙)

BTS Album đĩa đơn, tải kỹ thuật số Tiếng Nhật
18 tháng 9 Love Yourself: Her Mini album, tải kỹ thuật số Tiếng Hàn
24 tháng 11 "Mic Drop" (Steve Aoki Remix) BTS hợp tác với Desiigner Tải kỹ thuật số Tiếng Hàn, Tiếng Anh
1 tháng 12 "Your Lips"[20] Lee Hyun Tiếng Hàn
6 tháng 12 MIC Drop/DNA/Crystal Snow BTS Album đĩa đơn, tải kỹ thuật số Tiếng Nhật
14 tháng 12 "Champion Remix" Fall Out Boy hợp tác với RM Tải kỹ thuật số Tiếng Anh

2018[sửa | sửa mã nguồn]

Ngày phát hành Tên Nghệ sĩ Định dạng Ngôn ngữ
26 tháng 2 "Will There Be a Next Time"[21] Lee Hyun Tải kỹ thuật số Tiếng Hàn
2 tháng 3 Hope World J-Hope (BTS)
4 tháng 4 Face Yourself BTS Album phòng thu, tải kỹ thuật số, phát trực tuyến Tiếng Nhật
"Don't Leave Me" (Signal OST (phiên bản làm lại tiếng Nhật)) Tải kỹ thuật số
18 tháng 5 Love Yourself: Tear Album phòng thu, tải kỹ thuật số, phát trực tuyến Tiếng Hàn
24 tháng 8 Love Yourself: Answer Album tổng hợp, tải kỹ thuật số, phát trực tuyến
16 tháng 10 "Fake Love (phiên bản tiếng Nhật)" Tải kỹ thuật số, phát trực tuyến Tiếng Nhật
23 tháng 10 Mono. RM (BTS) Tiếng Hàn
7 tháng 11 Fake Love/Airplane Pt.2 BTS Album đĩa đơn, tải kỹ thuật số Tiếng Nhật

2019[sửa | sửa mã nguồn]

Ngày phát hành Tên Nghệ sĩ Định dạng Ngôn ngữ
4 tháng 3 The Dream Chapter: Star TXT Mini album, tải kỹ thuật số Tiếng Hàn
12 tháng 4 Map of the Soul: Persona BTS
3 tháng 5 "Cat & Dog" (phiên bản tiếng Anh) TXT Tải kỹ thuật số Tiếng Anh
31 tháng 5 "Our Summer" (Acoustic Mix) Tiếng Hàn
7 tháng 6 "Dream Glow" (BTS World OST Pt.1) Jin, Jimin, Jungkook (BTS) hợp tác với Charli XCX Tiếng Hàn, Tiếng Anh
14 tháng 6 "A Brand New Day" (BTS World OST Pt.2) J-Hope, V (BTS) hợp tác với Zara Larsson
21 tháng 6 "All Night" (BTS World OST Pt.3) RM, Suga (BTS) hợp tác với Juice Wrld
28 tháng 6 BTS World: Original Soundtrack BTS, nhiều nghệ sĩ Album nhạc phim, tải kỹ thuật số
3 tháng 7 Lights/Boy with Luv BTS Album đĩa đơn, tải kỹ thuật số Tiếng Nhật
18 tháng 10 "Make It Right" BTS hợp tác với Lauv Tải kỹ thuật số Tiếng Hàn, Tiếng Anh
21 tháng 10 The Dream Chapter: Magic TXT Album phòng thu, tải kỹ thuật số Tiếng Hàn

Thập niên 2020[sửa | sửa mã nguồn]

2020[sửa | sửa mã nguồn]

Ngày phát hành Tên Nghệ sĩ Định dạng Ngôn ngữ
15 tháng 1 Magic Hour TXT Album đĩa đơn, tải kỹ thuật số Tiếng Nhật
17 tháng 1 "Black Swan" BTS Tải kỹ thuật số Tiếng Hàn
7 tháng 2 "Fool Again" 8Eight
21 tháng 2 Map of the Soul: 7 BTS Album phòng thu, tải kỹ thuật số
6 tháng 3 "Who" Lauv hợp tác với Jimin & Jungkook (BTS) Tải kỹ thuật số Tiếng Anh
13 tháng 3 "Sweet Night" (Itaewon Class OST Pt.12) V (BTS) Tiếng Hàn
18 tháng 5 The Dream Chapter: Eternity TXT Mini album, tải kỹ thuật số
22 tháng 5 D-2 Agust D (BTS) Tải kỹ thuật số
19 tháng 6 "Stay Gold" BTS Tiếng Nhật
15 tháng 7 Map of the Soul: 7 – The Journey Album phòng thu, tải kỹ thuật số
19 tháng 8 Drama TXT Album đĩa đơn, tải kỹ thuật số
21 tháng 8 "Dynamite" BTS Album đĩa đơn, Mini album, tải kỹ thuật số Tiếng Anh
2 tháng 10 "Savage Love (Laxed – Siren Beat) (BTS Remix)" Tải kỹ thuật số Tiếng Anh, Tiếng Hàn
26 tháng 10 Minisode1: Blue Hour TXT Mini album, tải kỹ thuật số Tiếng Hàn
20 tháng 11 Be BTS Album phòng thu, tải kỹ thuật số
24 tháng 11 "Your Light" (Live On OST Pt.1) TXT Tải kỹ thuật số
11 tháng 12 "Dynamite (Holiday Remix)" BTS Tiếng Anh

2021[sửa | sửa mã nguồn]

Ngày phát hành Tên Nghệ sĩ Định dạng Ngôn ngữ
20 tháng 1 Still Dreaming TXT Album phòng thu, tải kỹ thuật số Tiếng Nhật
2 tháng 4 "Film Out" BTS Tải kỹ thuật số
21 tháng 5 "Butter" Tiếng Anh
28 tháng 5 "Butter (Hotter Remix)"
31 tháng 5 The Chaos Chapter: Freeze TXT Album phòng thu, tải kỹ thuật số Tiếng Hàn
4 tháng 6 "Butter (Cooler Remix)" BTS Tải kỹ thuật số Tiếng Anh
"Butter (Sweeter Remix)"
16 tháng 6 BTS, the Best Album tổng hợp, tải kỹ thuật số Tiếng Nhật
25 tháng 6 "0x1=Lovesong (I Know I Love You)" (hợp tác với pH-1, Woodie Gochild, Seori) TXT Tải kỹ thuật số Tiếng Hàn
9 tháng 7 "Permission to Dance" BTS Album đĩa đơn, tải kỹ thuật số Tiếng Anh
23 tháng 7 "Permission to Dance (R&B Remix)" Tải kỹ thuật số
17 tháng 8 The Chaos Chapter: Fight or Escape TXT Album tái phát hành, tải kỹ thuật số Tiếng Hàn
27 tháng 8 "Butter" (hợp tác với Megan Thee Stallion) BTS Tải kỹ thuật số Tiếng Anh
10 tháng 9 "0x1=Lovesong (I Know I Love You)" (hợp tác với Mod Sun) TXT Tiếng Hàn
24 tháng 9 "My Universe" BTS & Coldplay Tiếng Anh, Tiếng Hàn
10 tháng 11 Chaotic Wonderland TXT Mini album, tải kỹ thuật số Tiếng Nhật

2022[sửa | sửa mã nguồn]

Ngày phát hành Tên Nghệ sĩ Định dạng Ngôn ngữ
9 tháng 5 Minisode 2: Thursday's Child TXT Mini album, tải kỹ thuật số Tiếng Hàn
10 tháng 6 Proof BTS Album tuyển tập, tải kỹ thuật số

Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]

  1. ^ “Big Hit Labels - YouTube”. YouTube. Big Hit. Truy cập ngày 3 tháng 1 năm 2017.
  2. ^ “BANGTANTV - YouTube”. YouTube. Big Hit. Truy cập ngày 3 tháng 1 năm 2017.
  3. ^ “2am - YouTube”. YouTube. JYP and Big Hit. Truy cập ngày 4 tháng 1 năm 2017.
  4. ^ “May Doni - Molla Ing (feat. 2AM)”. youtube.com. Truy cập ngày 13 tháng 4 năm 2018.
  5. ^ “Jo Kwon & Whale - Dunk Shoot”. youtube.com. Truy cập ngày 13 tháng 4 năm 2018.
  6. ^ “Wax's Duet with Jo Kwon Revealed!”. allkpop.com. Truy cập ngày 13 tháng 4 năm 2018.
  7. ^ “국내 아이돌 20명 'Group of 20'으로 뭉쳐 'Let's Go!' 제작”. The Union Press (bằng tiếng Hàn). 12 tháng 10 năm 2010. Bản gốc lưu trữ ngày 3 tháng 3 năm 2012. Truy cập ngày 29 tháng 10 năm 2010.
  8. ^ “Clazzi - 우리 변한거잖아 (How We Feel) MV 'with Seulong of 2AM'. youtube.com. Truy cập ngày 13 tháng 4 năm 2018.
  9. ^ “[HD]121229 SBS Gayo Daejun - Dynamic Black - Kikwang, Jinwoon, Lee Joon, Hoya, L.Joe”. youtube.com. Truy cập ngày 13 tháng 4 năm 2018.
  10. ^ “Jinwoon(2AM), Star Love Fish - 말하지 못한 말(Words I Couldn't Say) MV 스트로베리 익스트림 페스티벌”. youtube.com. Truy cập ngày 16 tháng 4 năm 2018.
  11. ^ “DJ AVICII Releases "2AM (Levels with Seulong from 2AM)". soompi.com. Truy cập ngày 16 tháng 4 năm 2018.
  12. ^ “Epitone project & seulong- summer night”. Truy cập ngày 16 tháng 4 năm 2018.
  13. ^ “Q&A (feat.Jo Kwon)”. amazon.com. Truy cập ngày 17 tháng 4 năm 2018.
  14. ^ “The very last first”. amazon.com. Truy cập ngày 17 tháng 4 năm 2018.
  15. ^ “2AM's Im Seulong Featured in Yoon Jong Shin's May Project, "New You". soompi.com. Truy cập ngày 18 tháng 4 năm 2018.
  16. ^ “Swings to Release New Single 'Pool Party' Featuring Seulong of 2AM, G.NA, and Yoon Jongshin”. moonrok.com. Bản gốc lưu trữ ngày 24 tháng 8 năm 2021. Truy cập ngày 18 tháng 4 năm 2018.
  17. ^ “Shim Hyun Bo Unleashes "It's Cold" Music Video hợp tác với 2AM's Seulong”. hypnoticasia.com. Truy cập ngày 19 tháng 4 năm 2018.
  18. ^ "Good Start 2015″ hợp tác với AOA's Jimin and 2AM's Seulong for "Unpretty Rapstar" tops charts”. koreaboo.com. Truy cập ngày 19 tháng 4 năm 2018.
  19. ^ “Gajah (feat. 랩몬스터) - Single”. itunes. Truy cập ngày 23 tháng 2 năm 2018.
  20. ^ Gillian. “HOMME's Lee Hyun makes comeback with 'Your Lips'. officiallykmusic.com. Truy cập ngày 3 tháng 4 năm 2018.
  21. ^ “Lee Hyun releases audio teaser for his emotional ballad comeback song, 'Will There Be a Next Time'. allkpop.com. Truy cập ngày 3 tháng 4 năm 2018.

Liên kết ngoài[sửa | sửa mã nguồn]

Chúng tôi bán
Bài viết liên quan
Tại sao chúng ta nên trở thành một freelancer?
Tại sao chúng ta nên trở thành một freelancer?
Freelancer là một danh từ khá phổ biến và được dùng rộng rãi trong khoảng 5 năm trở lại đây
Blue Period - Bộ Anime truyền động lực và cảm hứng
Blue Period - Bộ Anime truyền động lực và cảm hứng
Bộ phim kể về Yutaro - nhân vật chính, một cậu học sinh cấp 3 "học giỏi, chơi giỏi" nhưng tất cả những điều đó chỉ khiến cậu ta càng thêm trống rỗng và cảm thấy cuộc sống thật nhàm chán và vô vị
Nhân vật Ponison Pop Perlia - Cô bé tinh linh nhút nhát Overlord
Nhân vật Ponison Pop Perlia - Cô bé tinh linh nhút nhát Overlord
Cô có vẻ ngoài của một con người hoặc Elf, làn da của cô ấy có những vệt gỗ óng ánh và mái tóc của cô ấy là những chiếc lá màu xanh tươi
Innate personality - bài test tính cách bẩm sinh nhất định phải thử
Innate personality - bài test tính cách bẩm sinh nhất định phải thử
Bài test Innate personality được tạo ra bởi viện triển lãm và thiết kế Đài Loan đang trở thành tâm điểm thu hút giới trẻ Châu Á, Hoa Kỳ và cả Châu Âu