Danh sách đĩa nhạc của EXO | |
---|---|
Album phòng thu | 7 |
Album trực tiếp | 4 |
EP | 7 |
Đĩa đơn | 29 |
Danh sách đĩa nhạc của nhóm nhạc nam Hàn-Trung Quốc EXO bao gồm bảy album phòng thu, bảy mini album và hai mươi chín đĩa đơn. EXO được thành lập bởi S.M. Entertainment vào năm 2011, bao gồm 12 thành viên được chia thành hai nhóm nhỏ là EXO-K và EXO-M hoạt động song song ở hai thị trường Hàn Quốc và Trung Quốc, phát hành các đĩa đơn giống nhau lần lượt bằng tiếng Hàn và tiếng Trung. Đĩa nhạc đầu tay của nhóm, EP MAMA, được phát hành vào tháng 4 năm 2012.[1] Sau khi album phòng thu Don't Mess Up My Tempo phát hành vào tháng 11 năm 2018, EXO trở thành nhóm nhạc Hàn Quốc đầu tiên ra mắt vào thế kỷ 21 có tổng cộng lượng album bán ra trên 10 triệu bản.[2][3]
Năm 2021, với việc album đặc biệt Don't Fight The Feeling vượt mốc 1 triệu bản tiêu thụ, EXO được chứng nhận danh hiệu "triệu bản lần thứ 6".[4] Từ khi ra mắt vào năm 2012, nhóm đạt được 23.8 triệu lượt tải xuống tính đến tháng 12 năm 2017 và hơn 11.9 triệu album vật lý tính đến tháng 8 năm 2019 chỉ riêng ở Hàn Quốc.[5]
Album | Phiên bản | Thông tin | Thứ hạng cao nhất | Doanh số | Chứng nhận | |||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
HQ Gaon [6] |
NB Oricon [7] |
Mỹ World [8] |
Mỹ [9] | |||||||||
Hàn Quốc / Trung Quốc | ||||||||||||
XOXO | XOXO (tiếng Hàn) | 1 | 9 | 1 | — | |||||||
XOXO (tiếng Trung) | 2 | 18 | ||||||||||
Growl (tiếng Hàn) |
|
1 | — | — | — | |||||||
Growl (tiếng Trung) | 2 | |||||||||||
Exodus | Exodus (tiếng Hàn) |
|
1 | 4 | 1 | 95 |
| |||||
Exodus (tiếng Trung) | 2 | 7 | ||||||||||
Love Me Right (tiếng Hàn) |
|
1 | — | 2 | — | |||||||
Love Me Right (tiếng Trung) | 2 | |||||||||||
Ex'Act | Ex'Act (tiếng Hàn) |
|
1 | 5 | 2 | — |
| |||||
Ex'Act (tiếng Trung) | 2 | 16 | ||||||||||
Lotto (tiếng Hàn) |
|
1 | 5 | 10 | — | |||||||
Lotto (tiếng Trung) | 2 | 16 | ||||||||||
The War | The War (tiếng Hàn) |
|
1 | 11 | 1 | 87 |
| |||||
The War (tiếng Trung) | 2 | 35 | ||||||||||
The War: The Power of Music (tiếng Hàn) |
|
1 | 7 | — | — | |||||||
The War: The Power of Music (tiếng Trung) | 2 | 35 | ||||||||||
Don't Mess Up My Tempo | Don't Mess Up My Tempo (Bản tiêu chuẩn) |
|
1 | 5 | 23 | 1 |
| |||||
Love Shot (tái phát hành) |
|
| ||||||||||
Obsession |
|
|
| |||||||||
Nhật Bản | ||||||||||||
Countdown |
|
— | 1 | 4 | 6 |
|
||||||
"—" cho biết album không lọt vào bảng xếp hạng hoặc không được phát hành ở khu vực này. |
Album | Thông tin | Thứ hạng cao nhất |
Doanh số | |
---|---|---|---|---|
HQ Gaon |
NB Oricon | |||
EXO's First Box |
|
1 | — |
|
EXO from Exoplanet #1 - The Lost Planet in Japan |
|
— | 2 (DVD) 1 (Blu-ray) |
|
EXO from Exoplanet #1 - The Lost Planet in Seoul |
|
4 | — |
|
EXO's Second Box |
|
1 | — |
|
Exoplanet #2 - The EXO'luXion in Seoul |
|
1 | — |
|
EXO from Exoplanet #2 - The EXO'luXion in Japan |
|
— | 1(DVD) 1 (Blu-ray) |
|
EXO from Exoplanet #3 – The Exo'rdium In Japan |
|
— | 1(DVD) 1 (Blu-ray) |
|
"—" cho biết album không lọt vào bảng xếp hạng hoặc không được phát hành ở khu vực này. |
Album | Phiên bản | Thông tin | Thứ hạng cao nhất | Doanh số | Chứng nhận | |||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
HQ Gaon [33] |
NB Oricon [34] |
Mỹ World [35] |
Mỹ [36] | |||||
MAMA | MAMA (tiếng Hàn) |
|
1 | 33 | 8 | — | ||
MAMA (tiếng Trung) | 4 | 63 | 12 | |||||
Miracles in December | Miracles in December (tiếng Hàn) |
|
1 | 7 | 20 | — | ||
Miracles in December (tiếng Trung) | 2 | 20 | ||||||
Overdose | Overdose (tiếng Hàn) |
|
1 | 3 | 2 | 129 | ||
Overdose (tiếng Trung) | 2 | 5 | 5 | |||||
Sing for You | Sing for You (tiếng Hàn) |
|
1 | 6 | 6 | — | ||
Sing for You (tiếng Trung) | 2 | 12 | ||||||
For Life | For Life (tiếng Hàn) |
|
1 | 7 | 9 | — | ||
For Life (tiếng Trung) | ||||||||
Universe | Universe (tiếng Hàn) |
|
— | — | — | — | ||
Universe (tiếng Trung) | ||||||||
Don't Fight the Feeling | Don't Fight The Feeling (tiếng Hàn) |
|
1 | 3 | 8 | — |
| |
"—" cho biết album không lọt vào bảng xếp hạng hoặc không được phát hành ở khu vực này. |
Album | Thông tin | Thứ hạng cao nhất |
Doanh số | |
---|---|---|---|---|
HQ Gaon |
NB Oricon | |||
EXO's First Box |
|
1 | — |
|
"—" cho biết album không lọt vào bảng xếp hạng hoặc không được phát hành ở khu vực này. |
Tên | Năm | Thứ hạng cao nhất | Doanh số | Chứng nhận | Album | ||||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
HQ | TQ [55] |
NB | CAN [56] |
Pháp Dig. [57] |
MLY [58] |
SGP [59] |
Mỹ World [60] | ||||||||
Gaon [61] |
Hot [62] |
Oricon [63] |
Hot [64] | ||||||||||||
Tiếng Hàn | |||||||||||||||
"What Is Love" | 2012 | 110 | 95 | — | — | — | — | — | — | — | — | — | Mama | ||
"History" | 86 | — | — | — | — | — | — | — | 4 | ||||||
"Mama" | 46 | 89 | — | — | — | — | — | — | — | ||||||
"Wolf" (늑대와 미녀) | 2013 | 10 | 25 | — | — | — | — | — | — | 4 | XOXO | ||||
"Growl" (으르렁) | 2 | 3 | — | — | — | — | — | — | 3 | Growl | |||||
"Miracles in December" (12월의 기적) | 2 | 3 | — | — | — | — | — | — | 3 |
|
Miracles in December | ||||
"Overdose" (중독) | 2014 | 2 | 2 | — | — | — | — | — | — | 2 | Overdose | ||||
"December, 2014 (The Winter's Tale)" | 1 | — | — | — | — | — | — | — | 14 |
|
Exology Chapter 1: The Lost Planet | ||||
"Call Me Baby" | 2015 | 2 | — | — | 98 | — | — | — | 2 | Exodus | |||||
"Love Me Right" | 1 | — | 33 | — | — | — | — | 3 | Love Me Right | ||||||
"Lightsaber" | 9 | — | 84 | — | — | — | — | 3 |
|
Sing for You | |||||
"Sing for You" | 3 | 4 | — | — | — | — | — | — | — |
| |||||
"Unfair" (불공평해) | 10 | — | — | — | — | — | — | — | 9 |
| |||||
"Lucky One" | 2016 | 5 | 3 | — | — | — | — | — | — | 3 |
|
Ex'Act | |||
"Monster" | 1 | 2 | — | 9 | — | — | — | — | 1 | ||||||
"Lotto" | 2 | 2 | — | — | — | — | — | — | 1 | Lotto | |||||
"Dancing King" (với Yoo Jae-suk) |
2 | — | — | — | — | — | — | — | 2 |
|
S.M. Station Season 1 | ||||
"For Life" | 7 | 6 | — | — | — | — | — | — | 8 |
|
For Life | ||||
"Ko Ko Bop" | 2017 | 1 | 1 | 2 | — | 39 | — | — | — | — | 2 | The War | |||
"Power" | 2 | 1 | 6 | — | 27 | — | — | — | — | 3 | The War: The Power of Music | ||||
"Universe" | 2 | 1 | 7 | — | — | — | — | — | — | 16 |
|
Universe | |||
"Tempo" | 2018 | 4 | 1 | 7 | — | 26 | — | 182 | 2 | 11 | 2 | Don't Mess Up My Tempo | |||
"Love Shot" | 9 | 1 | 2 | — | 59 | — | — | 7 | 18 | 1 | Love Shot | ||||
"Obsession" | 2019 | 13 | 5 | — | — | 33 | — | — | — | — | 1 | Obsession | |||
Tiếng Nhật | |||||||||||||||
"Love Me Right (Romantic Universe)" | 2015 | —[a] | — | — | 1 | 1 | — | — | — | — | — | Countdown | |||
"Coming Over" | 2016 | —[b] | — | — | 2 | 3 | — | — | — | — | — |
|
| ||
"Electric Kiss" | 2018 | — | — | — | — | 23 | — | — | — | — | 9 |
|
— | ||
"Bird" | 2019 | — | — | — | — | 42 | — | — | — | — | — |
|
Đĩa đơn không nằm trong album | ||
"—" cho biết đĩa đơn không lọt vào bảng xếp hạng hoặc không được phát hành ở khu vực này. Notes: Bảng xếp hạng Billboard K-Pop Hot 100 bắt đầu hoạt động từ tháng 8 năm 2011, tạm dừng hoạt động vào tháng 7 năm 2014 và hoạt động trở lại vào tháng 6 năm 2016. Bảng xếp hạng Billboard's China V Chart bắt đầu hoạt động từ tháng 11 năm 2015 và dừng hoạt động vào tháng 12 năm 2018. |
Tên | Năm | Thứ hạng cao nhất |
Doanh số | Album | |||
---|---|---|---|---|---|---|---|
HQ | Mỹ World [105] | ||||||
Gaon [106] |
Hot [107] | ||||||
Tiếng Hàn / Tiếng Trung | |||||||
"Angel" (너의 세상으로) | 2012 | — | — | 15 |
|
Mama | |
"Two Moons" (두 개의 달이 뜨는 밤) | — | — | 14 |
| |||
"Machine" | — | — | — |
| |||
"Baby, Don't Cry" (인어의 눈물) | 2013 | 31 | 55 | 6 | XOXO | ||
"Black Pearl" | 81 | 99 | 8 |
| |||
"Don't Go" (나비소녀) | 54 | 58 | 13 |
| |||
"Let Out the Beast" | 97 | — | 10 |
| |||
"3.6.5" | 69 | 88 | 24 |
| |||
"Heart Attack" | 93 | — | 11 |
| |||
"Peter Pan" (피터팬) | 78 | 93 | 16 |
| |||
"Baby" | 100 | — | 20 |
| |||
"My Lady" | 64 | 67 | — |
| |||
"Wolf" (늑대와 미녀;phiên bản Exo-K) | 135 | — | — |
| |||
"XOXO (Kisses & Hugs)" | 15 | 35 | 6 |
|
Growl | ||
"Lucky" | 17 | 42 | 7 |
| |||
"Growl" (으르렁; phiên bản Exo-K) | 64 | — | — |
| |||
"Growl" (咆哮; phiên bản Exo-M) | 82 | — | — |
| |||
"Christmas Day" | 5 | 38 | 10 |
|
Miracles in December | ||
"The Star" | 11 | 53 | 9 |
| |||
"My Turn to Cry" | 9 | 51 | 7 |
| |||
"The First Snow" (첫 눈) | 2 | 12 | — |
| |||
"Miracles in December" (phiên bản Classical Orchestra) | 40 | — | — |
| |||
"The First Snow" (初雪; phiên bản tiếng Trung) | 61 | — | — |
| |||
"Christmas Day" (圣诞节; phiên bản tiếng Trung) | 64 | — | — |
| |||
"The Star" (星; phiên bản tiếng Trung) | 65 | — | — |
| |||
"My Turn to Cry" (爱离开; (phiên bản tiếng Trung) | 67 | — | — |
| |||
"Moonlight" (월광; Exo-K) | 2014 | 5 | 16 | 16 |
|
Overdose | |
"Thunder" (Exo-K) | 4 | 11 | 5 |
| |||
"Run" (Exo-K) | 7 | 15 | 23 |
| |||
"Love, Love, Love" (Exo-K) | 8 | 21 | 19 |
| |||
"Overdose" (上瘾; Exo-M) | 20 | — | — |
| |||
"Thunder" (雷电; Exo-M) | 26 | — | — |
| |||
"Moonlight" (月光; Exo-M) | 28 | — | — |
| |||
"Run" (奔跑; Exo-M) | 29 | — | — |
| |||
"Love, Love, Love" (梦中梦; Exo-M) | 30 | — | — |
| |||
"Tell Me What Is Love" (D.O. solo) | 44 | — | 2 |
|
Exology Chapter 1: The Lost Planet | ||
"Love, Love, Love" (phiên bản acoustic) | 67 | — |
| ||||
"Beautiful" (Suho solo) | 75 | — |
| ||||
"My Turn to Cry" (Baekhyun solo) | — | — |
| ||||
"Up Rising" (Chen solo) | — | — |
| ||||
"Deep Breath" (Kai solo) | — | — |
| ||||
"Black Pearl" (rearranged) (phiên bản phòng thu) | — | — |
| ||||
"Delight" (Chanyeol solo) | — | — |
| ||||
"Transformer" | 2015 | 19 | 11 |
|
Exodus | ||
"What If…" (시선 둘, 시선 하나) | 18 | 24 |
| ||||
"My Answer" | 14 | — |
| ||||
"Exodus" | 11 | 8 |
| ||||
"El Dorado" | 13 | 7 |
| ||||
"Playboy" | 9 | 18 |
| ||||
"Hurt" | 23 | 14 |
| ||||
"Lady Luck" (유성우 (流星雨)) | 26 | — |
| ||||
"Beautiful" | 22 | 19 |
| ||||
"Call Me Baby" (叫我; phiên bản tiếng Trung) | 36 | — |
| ||||
"Exodus" (逃脱; phiên bản tiếng Trung) | 80 | — |
| ||||
"El Dorado" (黄金国; phiên bản tiếng Trung) | 77 | — |
| ||||
"My Answer" (我的答案; phiên bản tiếng Trung) | 84 | — |
| ||||
"Playboy" (坏男孩; phiên bản tiếng Trung) | 83 | — |
| ||||
"Transformer" (变形女; phiên bản tiếng Trung) | 87 | — |
| ||||
"Beautiful" (美; phiên bản tiếng Trung) | 92 | — |
| ||||
"What If…" (两个视线, 一个视线; phiên bản tiếng Trung) | 90 | — |
| ||||
"Hurt" (伤害; phiên bản tiếng Trung) | 91 | — |
| ||||
"Lady Luck" (流星雨; phiên bản tiếng Trung) | 97 | — |
| ||||
"Tender Love" | 4 | 6 |
|
Love Me Right | |||
"First Love" | 15 | 7 |
| ||||
"Promise (EXO 2014)" (약속 (EXO 2014)) | 12 | 5 |
| ||||
"Love Me Right" (漫遊宇宙; phiên bản tiếng Trung) | 48 | — |
| ||||
"Tender Love" (就是爱; phiên bản tiếng Trung) | 97 | — |
| ||||
"EXO 2014" (约定; phiên bản tiếng Trung) | — | — |
| ||||
"First Love" (初恋; phiên bản tiếng Trung) | — | — |
| ||||
"Girl x Friend" | 16 | 9 |
|
Sing For You | |||
"On the Snow" (발자국) | 18 | 23 |
| ||||
"Sing for You" (为你而唱; phiên bản tiếng Trung) | — | — |
| ||||
"Unfair" (偏心; phiên bản tiếng Trung) | — | — |
| ||||
"Girl x Friend" (女 x 友); phiên bản tiếng Trung) | — | — |
| ||||
"On the Snow" (脚印; phiên bản tiếng Trung) | — | — |
| ||||
"Lightsaber" (光剑; phiên bản tiếng Trung) | — | — |
| ||||
"Artificial Love" | 2016 | 19 | 5 |
|
Ex'Act | ||
"Cloud 9" | 23 | 9 |
| ||||
"Heaven" | 16 | 6 |
| ||||
"White Noise" (백색소음) | 24 | 11 |
| ||||
"One and Only" (유리어항) | 25 | 12 |
| ||||
"They Never Know" | 28 | 8 |
| ||||
"Stronger" | 22 | 13 |
| ||||
"Lucky One" (instrumental) | 72 | — |
| ||||
"Monster" (instrumental) | 77 | — |
| ||||
"Monster" (phiên bản tiếng Trung) | —[c] | — |
| ||||
"Lucky One" (phiên bản tiếng Trung) | —[d] | — |
| ||||
"Heaven" (phiên bản tiếng Trung) | —[e] | — |
| ||||
"Artificial Love" (phiên bản tiếng Trung) | —[f] | — |
| ||||
"Cloud 9" (phiên bản tiếng Trung) | —[g] | — |
| ||||
"White Noise" (phiên bản tiếng Trung) | —[h] | — |
| ||||
"One and Only" (phiên bản tiếng Trung) | —[i] | — |
| ||||
"They Never Know" (phiên bản tiếng Trung) | —[j] | — |
| ||||
"Stronger" (phiên bản tiếng Trung) | —[k] | — |
| ||||
"She's Dreaming" (꿈) | 11 | 5 |
|
Lotto | |||
"Can't Bring Me Down" | 15 | 3 |
| ||||
"Monster (LDN Noise Creeper Bass Remix)" | 52 | — |
| ||||
"Lotto" (phiên bản tiếng Trung) | —[l] | — |
| ||||
"She's Dreaming" (夢; phiên bản tiếng Trung) | —[m] | — |
| ||||
"Can't Bring Me Down" (phiên bản tiếng Trung) | —[n] | — |
| ||||
"Monster (LDN Noise Creeper Bass Remix)" (phiên bản tiếng Trung) | —[o] | — |
| ||||
"Falling for You" | 15 | 14 |
|
For Life | |||
"What I Want for Christmas" | 18 | 19 |
| ||||
"Twenty Four" | 26 | 12 |
| ||||
"Winter Heat" | 24 | 20 |
| ||||
"For Life" (一生一事; phiên bản tiếng Trung) | —[p] | — |
| ||||
"Falling for You" (亿万分之一的奇迹; phiên bản tiếng Trung) | —[q] | — |
| ||||
"What I Want for Christmas" (再续冬季; phiên bản tiếng Trung) | —[r] | — |
| ||||
"Twenty Four" (二十四小时; phiên bản tiếng Trung) | —[s] | — |
| ||||
"Winter Heat" (暖冬; phiên bản tiếng Trung) | —[t] | — |
| ||||
"The Eve" (전야 (前夜)) | 2017 | 9 | 2 | 5 |
|
The War | |
"What U Do?" | 13 | 3 | — |
| |||
"Walk on Memories" (기억을 걷는 밤) | 15 | 4 | — |
| |||
"Forever" | 16 | 5 | 24 |
| |||
"Touch It" (너의 손짓) | 17 | 6 | — |
| |||
"Diamond" (다이아몬드) | 20 | 7 | — |
| |||
"Going Crazy" (내가 미쳐) | 23 | 9 | — |
| |||
"Chill" (소름) | 24 | 8 | — |
| |||
"Ko Ko Bop" (叩叩趴; phiên bản tiếng Trung) | —[u] | — | — |
| |||
"The Eve" (破风; phiên bản tiếng Trung) | —[v] | — | — |
| |||
"What U Do?" (可爱·可恶; phiên bản tiếng Trung) | —[w] | — | — |
| |||
"Forever" (我加你等于永远; phiên bản tiếng Trung) | —[x] | — | — |
| |||
"Diamond" (C乐章; phiên bản tiếng Trung) | —[y] | — | — |
| |||
"Touch It" (指语; phiên bản tiếng Trung) | —[z] | — | — |
| |||
"Walk on Memories" (梦回暮夜; phiên bản tiếng Trung) | —[aa] | — | — |
| |||
"Chill" (寒噤; phiên bản tiếng Trung) | —[ab] | — | — |
| |||
"Going Crazy" (疯语者; phiên bản tiếng Trung) | —[ac] | — | — |
| |||
"Sweet Lies" | 22 | 2 | 5 |
|
The War: The Power of Music | ||
"Boomerang" (부메랑) | 28 | 4 | 11 |
| |||
"Been Through" (지나갈 테니) | 19 | 2 | — |
|
Universe | ||
"Stay" | 24 | 3 | — |
| |||
"Fall" | 30 | 4 | — |
| |||
"Good Night" | 31 | 5 | — |
| |||
"Lights Out" | 36 | 6 | — |
| |||
"Universe (phiên bản CD)" | — | 7 | — | — | |||
"Ooh La La La" (닿은 순간) | 2018 | 43 | 2 | 12 | Don't Mess Up My Tempo | ||
"Gravity" | 39 | 3 | 21 | ||||
"Sign" | 59 | 4 | — | ||||
"24/7" | 53 | 5 | — | ||||
"With You" (가끔) | 71 | 6 | — | ||||
"Smile On My Face" (여기 있을게) | 74 | 7 | — | ||||
"Bad Dream" (후폭풍) | 79 | 8 | — | ||||
"Oasis" (오아시스) | 78 | 9 | 19 | ||||
"Damage" | 85 | 10 | — | ||||
"Trauma" (트라우마) | 58 | 2 | 8 | Love Shot | |||
"Wait" | 65 | 3 | 14 | ||||
"Trouble" | 2019 | 85 | 37 | 19 | Obsession | ||
"Jekyll" (지킬) | 96 | 46 | 22 | ||||
"Groove" (춤) | 93 | 43 | — | ||||
"Ya Ya Ya" | 104 | 49 | — | ||||
"Baby You Are" | 106 | 50 | — | ||||
"Non Stop" | 111 | 52 | — | ||||
"Day After Day" (오늘도) | 109 | 51 | — | ||||
"Butterfly Effect" (나비효과) | 98 | 44 | — | ||||
"Obsession" (嗜; phiên bản tiếng Trung) | 171 | 64 | — | ||||
Tiếng Nhật | |||||||
"Drop That" | 2015 | —[ad] | — | — |
|
Countdown | |
"TacTix" | 2016 | —[ae] | — |
| |||
"Run This" | —[af] | — |
| ||||
"—" cho biết đĩa đơn không lọt vào bảng xếp hạng hoặc không được phát hành ở khu vực này. Notes: Bảng xếp hạng Billboard K-Pop Hot 100 bắt đầu hoạt động từ tháng 8 năm 2011, tạm dừng hoạt động vào tháng 7 năm 2014 và hoạt động trở lại vào tháng 6 năm 2016. |
|url=
(trợ giúp) (bằng tiếng Trung). Sohu.com. ngày 10 tháng 4 năm 2012. Lưu trữ bản gốc ngày 1 tháng 8 năm 2017. Truy cập ngày 13 tháng 4 năm 2012.
|url=
(trợ giúp). ngày 19 tháng 6 năm 2013.|url=
(trợ giúp). ngày 19 tháng 6 năm 2013.|url=
(trợ giúp). ngày 22 tháng 6 năm 2013.|url=
(trợ giúp). ngày 18 tháng 4 năm 2015.|url=
(trợ giúp). ngày 20 tháng 6 năm 2015.|url=
(trợ giúp). ngày 25 tháng 6 năm 2016.|url=
(trợ giúp). ngày 18 tháng 4 năm 2015.|url=
(trợ giúp). Oricon (bằng tiếng Nhật). Truy cập ngày 9 tháng 4 năm 2015.|url=
(trợ giúp). Oricon (bằng tiếng Nhật). Truy cập ngày 20 tháng 4 năm 2015.|url=
(trợ giúp). Oricon (bằng tiếng Nhật). Truy cập ngày 22 tháng 4 năm 2015.|url=
(trợ giúp). Oricon (bằng tiếng Nhật). Truy cập ngày 29 tháng 4 năm 2015.|url=
(trợ giúp). Oricon (bằng tiếng Nhật). Truy cập ngày 13 tháng 5 năm 2015.|title=
trống hay bị thiếu (trợ giúp)
|url=
(trợ giúp) lưu trữ ngày 22 tháng 4 năm 2020. Truy cập ngày 14 tháng 11 năm 2018.
|script-title=
không hợp lệ: missing prefix (trợ giúp)
|url=
(trợ giúp).|title=
trống hay bị thiếu (trợ giúp)|title=
trống hay bị thiếu (trợ giúp)|title=
trống hay bị thiếu (trợ giúp)|title=
trống hay bị thiếu (trợ giúp)|title=
trống hay bị thiếu (trợ giúp)|date=
(trợ giúp)|date=
(trợ giúp)|date=
(trợ giúp)|date=
(trợ giúp)|url=
(trợ giúp). ngày 23 tháng 4 năm 2012.|url=
(trợ giúp). ngày 23 tháng 12 năm 2013.|url=
(trợ giúp). ngày 23 tháng 12 năm 2013.|url=
(trợ giúp). ngày 26 tháng 5 năm 2014.|url=
(trợ giúp). Oricon Chart. ngày 18 tháng 12 năm 2015.|url=
(trợ giúp). Oricon Chart. ngày 18 tháng 12 năm 2015.|url=
(trợ giúp). Oricon Chart. ngày 24 tháng 12 năm 2015.|url=
(trợ giúp). Oricon Chart. ngày 24 tháng 12 năm 2015.|url=
(trợ giúp). Oricon Chart. ngày 30 tháng 12 năm 2015.|url=
(trợ giúp). Oricon Chart. ngày 30 tháng 12 năm 2015.|url=
(trợ giúp) [Weekly album ranking dated ngày 21 tháng 6 năm 2021] (bằng tiếng Nhật). Oricon. Lưu trữ bản gốc ngày 16 tháng 6 năm 2021. Truy cập ngày 16 tháng 6 năm 2021.
|url=
(trợ giúp). Oricon Chart. ngày 28 tháng 6 năm 2021. Lưu trữ bản gốc ngày 23 tháng 6 năm 2021. Truy cập ngày 23 tháng 6 năm 2021.|url=
(trợ giúp). Oricon Chart. ngày 5 tháng 7 năm 2021. Lưu trữ bản gốc ngày 1 tháng 7 năm 2021. Truy cập ngày 14 tháng 7 năm 2021.||url=
(trợ giúp). ngày 26 tháng 12 năm 2015. Lưu trữ bản gốc ngày 28 tháng 1 năm 2017. Truy cập ngày 29 tháng 7 năm 2016.|url=
(trợ giúp). ngày 25 tháng 6 năm 2016. Lưu trữ bản gốc ngày 28 tháng 1 năm 2017. Truy cập ngày 29 tháng 7 năm 2016.|url=
(trợ giúp). ngày 3 tháng 9 năm 2016. Lưu trữ bản gốc ngày 27 tháng 1 năm 2019. Truy cập ngày 25 tháng 5 năm 2021.|url=
(trợ giúp). ngày 14 tháng 1 năm 2017. Lưu trữ bản gốc ngày 17 tháng 3 năm 2018. Truy cập ngày 25 tháng 5 năm 2021.|url=
(trợ giúp). ngày 25 tháng 7 năm 2017. Lưu trữ bản gốc ngày 15 tháng 10 năm 2017. Truy cập ngày 25 tháng 5 năm 2021.|url=
(trợ giúp). ngày 23 tháng 9 năm 2017. Lưu trữ bản gốc ngày 26 tháng 9 năm 2017. Truy cập ngày 25 tháng 5 năm 2021.|url=
(trợ giúp). ngày 1 tháng 12 năm 2018. Lưu trữ bản gốc ngày 27 tháng 11 năm 2018. Truy cập ngày 25 tháng 5 năm 2021.|url=
(trợ giúp). ngày 22 tháng 12 năm 2018. Lưu trữ bản gốc ngày 19 tháng 12 năm 2018. Truy cập ngày 25 tháng 5 năm 2021.|url=
(trợ giúp). ngày 24 tháng 8 năm 2013.|url=
(trợ giúp). ngày 21 tháng 12 năm 2013.|url=
(trợ giúp). ngày 24 tháng 5 năm 2014.|url=
(trợ giúp). ngày 18 tháng 4 năm 2015.|url=
(trợ giúp). ngày 27 tháng 6 năm 2015.|url=
(trợ giúp). ngày 28 tháng 11 năm 2015.|url=
(trợ giúp). ngày 25 tháng 6 năm 2016.|url=
(trợ giúp). ngày 10 tháng 9 năm 2016.|url=
(trợ giúp). ngày 10 tháng 10 năm 2016.|url=
(trợ giúp). ngày 5 tháng 8 năm 2017.|url=
(trợ giúp). ngày 23 tháng 9 năm 2017.|url=
(trợ giúp). ngày 17 tháng 11 năm 2018.|url=
(trợ giúp). ngày 22 tháng 12 năm 2018.|date=
(trợ giúp)|date=
(trợ giúp)|date=
(trợ giúp)|date=
(trợ giúp)|date=
(trợ giúp)|date=
(trợ giúp)|date=
(trợ giúp)|date=
(trợ giúp)|date=
(trợ giúp)|date=
(trợ giúp)|url=
(trợ giúp). ngày 15 tháng 6 năm 2013. Lưu trữ bản gốc ngày 19 tháng 7 năm 2015. Truy cập ngày 25 tháng 5 năm 2021.|url=
(trợ giúp). ngày 7 tháng 9 năm 2013. Lưu trữ bản gốc ngày 7 tháng 9 năm 2013. Truy cập ngày 31 tháng 5 năm 2014.|url=
(trợ giúp). ngày 8 tháng 12 năm 2013. Lưu trữ bản gốc ngày 27 tháng 12 năm 2013. Truy cập ngày 31 tháng 5 năm 2014.|url=
(trợ giúp). ngày 6 tháng 1 năm 2018. Lưu trữ bản gốc ngày 10 tháng 7 năm 2019. Truy cập ngày 25 tháng 5 năm 2021.|url=
(trợ giúp). ngày 10 tháng 11 năm 2018. Lưu trữ bản gốc ngày 9 tháng 8 năm 2020. Truy cập ngày 25 tháng 5 năm 2021.|url=
(trợ giúp). ngày 22 tháng 12 năm 2018. Lưu trữ bản gốc ngày 25 tháng 1 năm 2019. Truy cập ngày 25 tháng 5 năm 2021.|url=
(trợ giúp). ngày 7 tháng 12 năm 2019. Lưu trữ bản gốc ngày 2 tháng 1 năm 2020. Truy cập ngày 25 tháng 5 năm 2021.|url=
(trợ giúp). ngày 16 tháng 11 năm 2015.[liên kết hỏng]|url=
(trợ giúp). ngày 19 tháng 12 năm 2016.[liên kết hỏng]<ref>
sai; không có nội dung trong thẻ ref có tên ObsessionBB
|url=
(trợ giúp). ngày 30 tháng 8 năm 2016. Lưu trữ bản gốc ngày 17 tháng 1 năm 2017. Truy cập ngày 25 tháng 5 năm 2021.|date=
(trợ giúp)|date=
(trợ giúp)|date=
(trợ giúp)|date=
(trợ giúp)|url=
(trợ giúp). ngày 6 tháng 1 năm 2018. Lưu trữ bản gốc ngày 10 tháng 7 năm 2019. Truy cập ngày 25 tháng 5 năm 2021.|url=
(trợ giúp). ngày 10 tháng 11 năm 2018. Lưu trữ bản gốc ngày 9 tháng 8 năm 2020. Truy cập ngày 25 tháng 5 năm 2021.|url=
(trợ giúp). ngày 22 tháng 12 năm 2018. Lưu trữ bản gốc ngày 25 tháng 1 năm 2019. Truy cập ngày 25 tháng 5 năm 2021.|url=
(trợ giúp). ngày 7 tháng 12 năm 2019. Lưu trữ bản gốc ngày 2 tháng 1 năm 2020. Truy cập ngày 25 tháng 5 năm 2021.