| |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Tổng cộng[a] | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Chiến thắng | 168 | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Đề cử | 287 | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Ghi chú
|
Danh sách giải thưởng và đề cử của EXO, nhóm nhạc Trung-Hàn được thành lập vào năm 2012 thuộc công ty SM Entertainment. Nhóm được chia thành hai nhóm nhỏ để quảng bá trên hai thị trường khác nhau, tại Hàn Quốc là EXO-K và Trung Quốc là EXO-M. Nhìn chung, EXO đã giành được 130 giải thưởng trong tổng số 192 đề cử. EXO-K giành được 5 giải thưởng từ 14 đề cử; EXO-M giành được cả 4 giải thưởng từ 4 đề cử.
Giải thưởng | Năm | Đề cử cho | Hạng mục | Kết quả | Chú thích |
---|---|---|---|---|---|
American Music Awards | 2019 | EXO | Nghệ sĩ được yêu thích nhất trên mạng xã hội | Đề cử | [1] |
2020 | Đề cử | [2] | |||
Anugerah Bintang Popular Berita Harian | 2019 | Nghệ sĩ Hàn Quốc được yêu thích nhất | Đề cử | [3] | |
Asia Artist Awards | 2016 | Giải ngôi sao châu Á | Đoạt giải | [4] | |
Nghệ sĩ được yêu thích nhất – Âm nhạc | Đoạt giải | ||||
Giải ngôi sao Baidu | Đoạt giải | ||||
Giải Daesang – Âm nhạc | Đoạt giải | ||||
2017 | Nghệ sĩ được yêu thích nhất – Âm nhạc | Đoạt giải | [5] | ||
Fabulous Award | Đoạt giải | ||||
Giải Daesang – Âm nhạc | Đoạt giải | ||||
2018 | Nghệ sĩ được yêu thích nhất – Âm nhạc | Đề cử | [6] | ||
2021 | Giải thưởng về Độ nổi tiếng - Âm nhạc | Đoạt giải | [7] | ||
Asian Idol Awards[a] | 2013 | Nhóm nhạc châu Á được yêu thích nhất | Đoạt giải | [8] | |
Asian Pop Music Awards | 2020 | Nhóm nhạc xuất sắc nhất | Đoạt giải | [9] | |
Obsession | Album xuất sắc nhất (nước ngoài) | Đề cử | [10] | ||
"Obsession" | Bài hát của năm (nước ngoài) | Đề cử | |||
Video âm nhạc xuất sắc nhất (nước ngoài) | Đề cử | ||||
Baidu Music Awards[b] | 2013 | EXO | Nhóm nhạc được yêu thích nhất | Đoạt giải | [11] |
Billboard Music Awards | 2019 | Top Social Artist | Đề cử | [12] | |
2020 | Đề cử | [13] | |||
Billboard Music Festival[c] | 2013 | EXO-M | Nhóm nhạc được yêu thích nhất | Đoạt giải | [14] |
Bravo Otto | 2019 | EXO | Nghệ sĩ K-pop xuất sắc nhất | Đề cử | [15] |
BreakTudo Awards | 2018 | EXO | Nhóm nhạc nam K-pop | Đề cử | [16] |
2019 | Đoạt giải | [17] | |||
2020 | Đề cử | ||||
Nhóm nhạc quốc tế | Đoạt giải | ||||
Chinese Music Awards | 2014 | Nhóm nhạc châu Á có ảnh hưởng lớn nhất | Đoạt giải | [18] | |
EDaily Culture Awards[d] | 2017 | Exo Planet 3 – The Exo'rdium | Top Excellence Award – Concert | Đoạt giải | [21] |
Elle Style Awards[e] | 2017 | EXO | Giải siêu nhóm nhạc Super K-Pop | Đoạt giải | [22] |
Gaon Chart Music Awards | 2014 | Nghệ sĩ được yêu thích nhất | Đoạt giải | [23] | |
XOXO | Album của năm – Quý 3 | Đoạt giải | |||
Miracles in December | Album của năm – Quý 4 | Đoạt giải | |||
2015 | EXO | Nghệ sĩ được yêu thích nhất | Đoạt giải | [24] | |
Overdose | Album của năm – Quý 2 | Đoạt giải | |||
2016 | EXO | Nghệ sĩ được yêu thích nhất | Đoạt giải | [25] | |
EXOdus | Album của năm – Quý 1 | Đoạt giải | |||
Love Me Right | Album của năm – Quý 2 | Đoạt giải | |||
Sing For You | Album của năm – Quý 4 | Đoạt giải | |||
2017 | EXO | Nghệ sĩ được yêu thích nhất | Đoạt giải | [26] | |
Ex'Act (phiên bản tiếng Hàn) | Album của năm – Quý 2 | Đoạt giải | |||
Ex'Act (phiên bản tiếng Trung) | Đề cử | [27] | |||
Lotto (phiên bản tiếng Hàn) | Album của năm – Quý 3 | Đoạt giải | [26] | ||
Lotto (phiên bản tiếng Trung) | Đề cử | [27] | |||
For Life | Album của năm – Quý 4 | Đề cử | |||
"Monster" | Bài hát của năm – Tháng 6 | Đề cử | |||
"Dancing King" with Yoo Jaesuk | Bài hát của năm – Tháng 9 | Đề cử | |||
2018 | EXO | Nghệ sĩ được yêu thích nhất | Đề cử | [28] | |
The War (phiên bản tiếng Hàn) | Album của năm – Quý 3 | Đề cử | |||
The War: The Power of Music (phiên bản tiếng Hàn) | Đề cử | ||||
Universe | Album của năm – Quý 4 | Đề cử | |||
"Ko Ko Bop" | Bài hát của năm – Tháng 7 | Đoạt giải | [29] | ||
"Universe" | Bài hát của năm – Tháng 12 | Đề cử | [28] | ||
2019 | "Tempo" | Bài hát của năm – Tháng 11 | Đề cử | [30] | |
Don't Mess Up My Tempo | Album của năm – Quý 4 | Đoạt giải | [31] | ||
Love Shot | Đề cử | [30] | |||
2020 | "Love Shot" | Bài hát của năm – Tháng 12 năm 2018 | Đề cử | [32] | |
Obsession | Album của năm – Quý 4 | Đoạt giải | [33][34] | ||
EXO | Top Kit Seller of the Year | Đoạt giải | |||
Genie Music Awards | 2019 | Giải nhóm nhạc nam | Đề cử | [35] | |
Nghệ sĩ nam trình diễn xuất sắc nhất | Đề cử | ||||
Global Fan Awards[f] | 2018 | Giải cộng đồng người hâm mộ | Đoạt giải | [36] | |
Golden Disc Awards | 2013 | EXO-K | Giải nghệ sĩ mới | Đoạt giải | [37] |
2014 | EXO | Nghệ sĩ được yêu thích nhất | Đề cử | [38] | |
"Growl" | Digital Bonsang | Đề cử | [39] | ||
XOXO | Disc Bonsang | Đoạt giải | [40] | ||
Disc Daesang | Đoạt giải | ||||
2015 | Overdose | Disc Bonsang | Đoạt giải | [41] | |
Disc Daesang | Đoạt giải | ||||
Digital Bonsang | Đề cử | [42] | |||
2016 | EXO | Nghệ sĩ được yêu thích nhất Genie | Đoạt giải | [43] | |
EXOdus | Disc Bonsang | Đoạt giải | |||
Disc Daesang | Đoạt giải | ||||
"Call Me Baby" | Digital Bonsang | Đề cử | [44] | ||
2017 | EXO | Giải biểu tượng châu Á Ceci | Đoạt giải | [45] | |
Ex'Act | Disc Bonsang | Đoạt giải | |||
Disc Daesang | Đoạt giải | ||||
"Monster" | Digital Bonsang | Đề cử | [46] | ||
2018 | EXO | Nghệ sĩ được yêu thích nhất Genie | Đoạt giải | [47] | |
Nghệ sĩ toàn cầu được yêu thích nhất | Đoạt giải | ||||
Giải biểu tượng châu Á Ceci | Đoạt giải | ||||
The War | Disc Bonsang | Đoạt giải | |||
Disc Daesang | Đề cử | [48] | |||
2019 | Don't Mess Up My Tempo | Disc Bonsang | Đoạt giải | [49] | |
Disc Daesang | Đề cử | [50] | |||
"Universe" | Digital Bonsang | Đề cử | |||
EXO | Nghệ sĩ được yêu thích nhất | Đề cử | [51] | ||
2020 | Obsession | Disc Bonsang | Đoạt giải | [52] | |
EXO | QQ Music Fans Choice K-Pop Artist | Đoạt giải | |||
Hawaii International Music Awards Festival[g] | 2013 | EXO | Nghệ sĩ của năm | Đoạt giải | [54] |
Hito Music Awards | 2014 | "Growl" | Bài hát J-pop & K-pop xuất sắc nhất | Đoạt giải | [55] |
Huading Awards | 2015 | EXO | Nhóm nhạc quốc tế xuất sắc nhất | Đoạt giải | [56] |
iF Design Awards | 2014 | XOXO | Thiết kế bao bì xuất sắc nhất | Đoạt giải | [57] |
EXO | Thiết kế nhận diện thương hệu xuất sắc nhất | Đoạt giải | |||
2016 | Miracles in December | Thiết kế bao bì xuất sắc nhất | Đoạt giải | [58][59] | |
iHeartRadio Music Awards | 2018 | EXO | Cộng đồng người hâm mộ xuất sắc nhất | Đề cử | [60] |
iQiyi All-Star Carnival[h] | 2016 | Nghệ sĩ châu Á được yêu thích nhất | Đoạt giải | [62] | |
"Call Me Baby" | Bài hát của năm | Đoạt giải | [63] | ||
2017 | EXO | Nhóm nhạc châu Á được yêu thích nhất | Đoạt giải | [64] | |
Japan Gold Disc Awards | 2016 | Nghệ sĩ mới của năm (châu Á) | Đoạt giải | [65] | |
Top 3 nghệ sĩ mới xuất sắc nhất | Đoạt giải | ||||
Joox Indonesia Music Awards | 2021 | Nghệ sĩ Hàn Quốc của năm | Chưa công bố | [66] | |
Kazz Awards[i] | 2017 | Exo Planet 3 – The Exo'rdium | Chuyến lưu diễn châu Á xuất sắc nhất | Đề cử | [68] |
KBS Song Festival | 2013 | "Growl" | Bài hát của năm | Đoạt giải | [69][70] |
Korea Best Star Awards[j] | 2018 | EXO | Giải ca sĩ Hàn Quốc hàng đầu | Đoạt giải | [72] |
Korea Popular Music Awards[k] | 2018 | Nghệ sĩ xuất sắc nhất | Đề cử | [74] | |
Bài hát xuất sắc nhất | Đề cử | ||||
Nghệ sĩ được yêu thích nhất | Đoạt giải | [75] | |||
Korean Broadcasting Awards[l] | 2015 | Giải nghệ sĩ | Đoạt giải | [77] | |
Korean Entertainment Arts Awards[m] | 2012 | EXO-K | Ca sĩ mới | Đoạt giải | [79] |
2014 | EXO | Nhóm nhạc xuất sắc nhất | Đoạt giải | [78] | |
Korean Music Awards | 2014 | Nhóm nhạc của năm do cộng đồng mạng bình chọn | Đoạt giải | [80] | |
"Growl" | Bài hát của năm | Đề cử | [81] | ||
Bài hát nhạc dance & điện tử xuất sắc nhất | Đoạt giải | [82] | |||
Korean Producers Awards[n] | 2014 | EXO | Giải ca sĩ | Đoạt giải | [85][86] |
K-pop Lovers Awards[o] | 2012 | Nghệ sĩ mới xuất sắc nhất (nửa đầu năm) | Đoạt giải | [88] | |
Nghệ sĩ mới xuất sắc nhất 2012 | Đoạt giải | ||||
MBC Entertainment Awards | 2014 | Nghệ sĩ được yêu thích nhất | Đoạt giải | [89] | |
2015 | Nghệ sĩ được yêu thích nhất | Đoạt giải | [90][91] | ||
Melon Music Awards | 2013 | EXO | Global Star Award | Đề cử | [92] |
Nghệ sĩ của năm | Đề cử | ||||
Netizen Nghệ sĩ được yêu thích nhất | Đoạt giải | [93] | |||
Top 10 nghệ sĩ | Đoạt giải | ||||
XOXO | Album của năm | Đề cử | [92] | ||
"Growl" | Bài hát của năm | Đoạt giải | [93] | ||
Music Video Award | Đề cử | [92] | |||
2014 | EXO | Top 10 nghệ sĩ | Đoạt giải | [94] | |
2015 | EXO | Nghệ sĩ của năm | Đề cử | [95] | |
Top 10 nghệ sĩ | Đoạt giải | [96] | |||
Netizen Nghệ sĩ được yêu thích nhất | Đề cử | [97] | |||
EXOdus | Album của năm | Đoạt giải | [96] | ||
"Call Me Baby" | Bài hát của năm | Đề cử | [98] | ||
2016 | EXO | Nghệ sĩ của năm | Đoạt giải | [99] | |
Top 10 nghệ sĩ | Đoạt giải | ||||
Netizen Nghệ sĩ được yêu thích nhất | Đoạt giải | ||||
Kakao Hot Star Award | Đoạt giải | ||||
Ex'Act | Album của năm | Đề cử | [100] | ||
"Monster" | Vũ đạo của nghệ sĩ nam xuất sắc nhất | Đoạt giải | [99] | ||
2017 | EXO | Nghệ sĩ của năm | Đoạt giải | [101] | |
Top 10 nghệ sĩ | Đoạt giải | ||||
Netizen Nghệ sĩ được yêu thích nhất | Đoạt giải | ||||
Kakao Hot Star Award | Đề cử | [102] | |||
The War | Album của năm | Đề cử | [103] | ||
"Ko Ko Bop" | Bài hát của năm | Đề cử | |||
Vũ đạo của nghệ sĩ nam xuất sắc nhất | Đoạt giải | [101] | |||
2018 | EXO | Nghệ sĩ của năm | Đề cử | [104] | |
Top 10 nghệ sĩ | Đoạt giải | [105] | |||
Netizen Nghệ sĩ được yêu thích nhất | Đề cử | [104] | |||
Universe | Album của năm | Đề cử | |||
2019 | EXO | Top 10 nghệ sĩ | Đoạt giải | [106] | |
Mengniu Billboard Music Festival[p] | 2012 | Best Dressed | Đoạt giải | [107] | |
EXO-M | Nhóm nhạc được yêu thích nhất | Đoạt giải | |||
2013 | Đoạt giải | [108] | |||
EXO | Nhóm nhạc xuất sắc nhất | Đoạt giải | |||
Miguhui Awards[q] | 2014 | EXO | Nhóm nhạc xuất sắc nhất Award | Đoạt giải | [109] |
Best Performance Award | Đoạt giải | ||||
Mnet Asian Music Awards | 2012 | EXO-K | Nghệ sĩ nam mới xuất sắc nhất | Đề cử | [110] |
EXO | Best New Asian Artist | Đoạt giải | [111] | ||
2013 | "Growl" | Trình diễn vũ đạo xuất sắc nhất – Nhóm nhạc nam | Đề cử | [112] | |
EXO | Nhóm nhạc nam xuất sắc nhất | Đề cử | [113] | ||
Nghệ sĩ của năm | Đề cử | [114] | |||
XOXO | Album của năm | Đoạt giải | [115] | ||
2014 | EXO | Best Asian Style Award | Đoạt giải | [116] | |
"Overdose" | Trình diễn vũ đạo xuất sắc nhất – Nhóm nhạc nam | Đề cử | [117] | ||
EXO | Nhóm nhạc nam xuất sắc nhất | Đoạt giải | [116] | ||
Nghệ sĩ của năm | Đoạt giải | ||||
"Overdose" | Bài hát của năm | Đề cử | [118] | ||
Overdose | Album của năm | Đoạt giải | [116] | ||
2015 | EXO | Nhóm nhạc nam xuất sắc nhất | Đoạt giải | [119] | |
"Call Me Baby" | Trình diễn vũ đạo xuất sắc nhất – Nhóm nhạc nam | Đề cử | [120] | ||
EXO | Global Fan's Choice Male Group | Đoạt giải | [119] | ||
Best Asian Style Award | Đoạt giải | ||||
Nghệ sĩ của năm | Đề cử | [121] | |||
"Call Me Baby" | Bài hát của năm | Đề cử | [122] | ||
EXOdus | Album của năm | Đoạt giải | [119] | ||
2016 | EXO | Nhóm nhạc nam xuất sắc nhất | Đoạt giải | [123] | |
"Monster" | Trình diễn vũ đạo xuất sắc nhất – Nhóm nhạc nam | Đề cử | [124] | ||
EXO | Best Asian Style Award | Đoạt giải | [123] | ||
Nghệ sĩ của năm | Đề cử | [125] | |||
Ex'Act | Album của năm | Đoạt giải | [123] | ||
"Monster" | Bài hát của năm | Đề cử | [126] | ||
2017 | EXO | Nhóm nhạc nam xuất sắc nhất | Đề cử | [127] | |
Ngôi sao K-pop được yêu thích nhất | Đề cử | [128] | |||
Nghệ sĩ của năm | Đề cử | [129] | |||
"Ko Ko Bop" | Trình diễn vũ đạo xuất sắc nhất – Nhóm nhạc nam | Đề cử | [127] | ||
Global Fans' Choice | Đoạt giải | [130] | |||
Bài hát của năm | Đề cử | [131] | |||
"Power" | Video âm nhạc xuất sắc nhất | Đề cử | [127] | ||
The War | Album của năm | Đoạt giải | [130] | ||
2019 | EXO | Nghệ sĩ của năm | Đề cử | [132][133] | |
Worldwide Fans' Choice Top 10 | Đoạt giải | ||||
Nhóm nhạc nam xuất sắc nhất | Đề cử | ||||
"Tempo" | Trình diễn vũ đạo xuất sắc nhất – Nhóm nhạc nam | Đề cử | |||
Bài hát của năm | Đề cử | ||||
Don't Mess Up My Tempo | Album của năm | Đề cử | |||
2020 | EXO | Nghệ sĩ của năm | Đề cử | [134] | |
Worldwide Fans' Choice Top 10 | Đề cử | ||||
Nhóm nhạc nam xuất sắc nhất | Đề cử | ||||
"Obsession" | Trình diễn vũ đạo xuất sắc nhất – Nhóm nhạc nam | Đề cử | |||
MTV Europe Music Awards | 2013 | EXO | Nghệ sĩ Hàn Quốc xuất sắc nhất | Đoạt giải | [135] |
Nghệ sĩ toàn cầu xuất sắc nhất | Đề cử | ||||
MTV Millennial Awards | 2018 | Revolution K-pop | Đề cử | [136] | |
Cộng đồng người hâm mộ của năm | Đề cử | ||||
2019 | K-pop Explosion | Đề cử | [137] | ||
MTV Millennial Awards Brazil[r] | 2018 | K-pop Explosion | Đề cử | [139] | |
2019 | Đề cử | [140] | |||
MTV Video Music Awards | 2019 | "Tempo" | Best K-pop | Đề cử | [141] |
2020 | "Obsession" | Best K-pop | Đề cử | [142] | |
Myx Music Awards | 2014 | "Wolf" | Video âm nhạc K-pop được yêu thích nhất | Đoạt giải | [143] |
2015 | "Overdose" | Video âm nhạc K-pop được yêu thích nhất | Đề cử | [144] | |
Red Dot Awards[s] | 2014 | MAMA | Communication Design Award - Packaging | Đoạt giải | [147][148] |
2015 | XOXO | Đoạt giải | [147][149] | ||
SBS Awards Festival | 2014 | EXO | Top 10 nghệ sĩ | Đoạt giải | [150] |
Nhóm nhạc nam xuất sắc nhất | Đoạt giải | ||||
Overdose | Album xuất sắc nhất | Đoạt giải | |||
Seoul Music Awards | 2013 | EXO-K | Giải nghệ sĩ mới | Đoạt giải | [151] |
2014 | EXO | Giải Bonsang | Đoạt giải | [152] | |
Giải Daesang | Đoạt giải | ||||
"Growl" | Record of the Year in Digital Release | Đoạt giải | |||
2015 | EXO | Giải Bonsang | Đoạt giải | [153] | |
Mobile Nghệ sĩ được yêu thích nhất | Đoạt giải | ||||
Giải Daesang | Đoạt giải | ||||
2016 | Giải Bonsang | Đoạt giải | [154] | ||
Giải đặc biệt Hallyu | Đoạt giải | [154] | |||
Giải Daesang | Đoạt giải | ||||
2017 | Giải Bonsang | Đoạt giải | [155] | ||
Mobile Nghệ sĩ được yêu thích nhất | Đề cử | [156] | |||
Giải đặc biệt Hallyu | Đề cử | ||||
Fandom School Award | Đoạt giải | [155] | |||
Giải Daesang | Đoạt giải | ||||
2018 | Giải Bonsang | Đoạt giải | [157] | ||
Giải Daesang | Đề cử | ||||
Mobile Nghệ sĩ được yêu thích nhất | Đề cử | [158] | |||
Giải đặc biệt Hallyu | Đoạt giải | [157] | |||
Fandom School Award | Đoạt giải | ||||
2019 | Nghệ sĩ được yêu thích nhất | Đề cử | [159] | ||
Giải đặc biệt Hallyu | Đoạt giải | [160] | |||
Giải Bonsang | Đoạt giải | [161] | |||
Giải Daesang | Đề cử | ||||
2020 | Giải Bonsang | Đoạt giải | [162] | ||
Giải Daesang | Đề cử | ||||
Giải đặc biệt Hallyu | Đoạt giải | ||||
Nghệ sĩ được yêu thích nhất | Đoạt giải | ||||
Nghệ sĩ được yêu thích nhất QQ Music | Đoạt giải | ||||
2021 | Giải Bonsang | Đề cử | [163] | ||
Nghệ sĩ được yêu thích nhất | Đề cử | ||||
Nghệ sĩ được yêu thích nhất K-wave | Đề cử | ||||
Fan PD Artist Award | Đề cử | [164] | |||
Giải WhosFandom | Đề cử | [165] | |||
2022 | Nghệ sĩ được yêu thích nhất K-Wave | Đoạt giải | [166] | ||
Soribada Best K-Music Awards | 2017 | Nghệ sĩ Hallyu mới được yêu thích nhất | Đoạt giải | ||
Giải Bonsang | Đoạt giải | ||||
Giải Daesang | Đoạt giải | ||||
2018 | Giải Bonsang | Đề cử | [168] | ||
People's Choice Award | Đoạt giải | [169] | |||
2019 | Nghệ sĩ được yêu thích nhất (nam) | Đề cử | [170] | ||
2020 | Giải Bonsang | Đề cử | [171] | ||
Teen Choice Awards | 2016 | Nghệ sĩ quốc tế được yêu thích nhất | Đề cử | [172] | |
2017 | Đề cử | [173] | |||
2018 | Đề cử | [174] | |||
2019 | Đề cử | [175] | |||
Ten Asia Global Top Ten Awards[t] | |||||
2020 | Nghệ sĩ xuất sắc nhất - Trung Quốc | Đoạt giải | [177] | ||
2021 | Đoạt giải | [178] | |||
Nghệ sĩ xuất sắc nhất - Philippines | Đoạt giải | ||||
Top Chinese Music Awards | 2013 | EXO-M | Nhóm nhạc được yêu thích nhất | Đoạt giải | [179] |
EXO | Nhóm nhạc xuất sắc nhất | Đoạt giải | |||
2014 | Nhóm nhạc xuất sắc nhất | Đề cử | [180] | ||
Nghệ sĩ nhạc dance xuất sắc nhất | Đề cử | ||||
2016 | Nhóm nhạc nước ngoài được yêu thích nhất | Đoạt giải | [181] | ||
Nhóm nhạc nước ngoài xuất sắc nhất | Đoạt giải | ||||
V Chart Awards | 2013 | EXO-M | Nghệ sĩ được yêu thích nhất Trung Quốc đại lục | Đoạt giải | [182] |
Nhóm nhạc mới xuất sắc nhất Trung Quốc đại lục | Đoạt giải | ||||
2014 | XOXO | Album của năm — Hàn Quốc | Đoạt giải | [183] | |
2015 | Overdose | Album của năm — Hàn Quốc | Đoạt giải | [184] | |
2016 | Exodus | Album của năm — Hàn Quốc | Đoạt giải | [185] | |
2017 | EXO | Nhóm nhạc châu Á có ảnh hưởng lớn nhất | Đoạt giải | [186] | |
V Live Awards[u] | 2017 | Top 10 nghệ sĩ toàn cầu | Đoạt giải | [188] | |
2018 | Top 10 nghệ sĩ toàn cầu | Đoạt giải | [189] | ||
2019 | Top 10 nghệ sĩ toàn cầu | Đoạt giải | [190] | ||
Global Top 12 | Đoạt giải | [191] | |||
Kênh xuất sắc nhất – 5 triệu người theo dõi | Đề cử | [192] | |||
Nghệ sĩ được yêu thích nhất | Đề cử | [193] | |||
Exo Comeback Showcase "Tempo" | Video của năm | Đề cử | [194] | ||
World Music Awards | 2014 | EXO | Nhóm nhạc xuất sắc nhất thế giới | Đề cử | [195] |
Trình diễn trực tiếp xuất sắc nhất thế giới | Đề cử | [196] | |||
Cộng đồng người hâm mộ xuất sắc nhất thế giới | Đề cử | [197] | |||
Nghệ sĩ Hàn Quốc đạt doanh số cao nhất thế giới | Đoạt giải | [198] | |||
"Growl" | Bài hát xuất sắc nhất thế giới | Đoạt giải | [199][200] | ||
Youku Night[v] | 2015 | EXO | Nhóm nhạc được yêu thích nhất châu Á | Đoạt giải | [201] |
Nghệ sĩ châu Á trình diễn xuất sắc nhất | Đoạt giải |
Danh sách những lần EXO đã dành hạng nhất trong các chương trình âm nhạc tại Hàn Quốc. EXO đã thắng 117 lần.
Năm | Ngày | Bài hát |
---|---|---|
2015 | 28 tháng 4 | "Call Me Baby" |
16 tháng 6 | "Love Me Right" |
Năm | Ngày | Bài hát |
---|---|---|
2013 | 19 tháng 6 | "Wolf" |
21 tháng 8 | "Growl" | |
28 tháng 8 | ||
4 tháng 9 | ||
18 tháng 12 | "Miracles in December" | |
2014 | 14 tháng 5 | "Overdose" |
2015 | 8 tháng 4 | "Call Me Baby" |
15 tháng 4 | ||
22 tháng 4 | ||
10 tháng 6 | "Love Me Right" | |
17 tháng 6 | ||
24 tháng 6 | ||
2016 | 22 tháng 6 | "Monster" |
31 tháng 8 | "Louder (Lotto)" | |
2017 | 26 tháng 7 | "Ko Ko Bop" |
2 tháng 8 | ||
13 tháng 9 | "Power" | |
2019 | 11 tháng 12 | "Obsession" |
Năm | Ngày | Bài hát |
---|---|---|
2013 | 22 tháng 8 | "Growl" |
29 tháng 8 | ||
5 tháng 9 | ||
19 tháng 12 | "Miracles in December" | |
26 tháng 12 | ||
2014 | 2 tháng 1 | |
15 tháng 5 | "Overdose" | |
22 tháng 5 | ||
2015 | 9 tháng 4 | "Call Me Baby" |
16 tháng 4 | ||
30 tháng 4 | ||
18 tháng 6 | "Love Me Right" | |
2016 | 16 tháng 6 | "Monster" |
23 tháng 6 | ||
30 tháng 6 | ||
25 tháng 8 | "Louder (Lotto)" | |
1 tháng 9 | ||
2017 | 27 tháng 7 | "Ko Ko Bop" |
3 tháng 8 | ||
10 tháng 8 | ||
14 tháng 9 | "Power" |
Năm | Ngày | Bài hát |
---|---|---|
2013 | 14 tháng 6 | "Wolf" |
16 tháng 8 | "Growl" | |
23 tháng 8 | ||
20 tháng 12 | "Miracles in December" | |
2015 | 2 tháng 1 | "December, 2014" |
10 tháng 4 | "Call Me Baby" | |
17 tháng 4 | ||
24 tháng 4 | ||
1 tháng 5 | ||
12 tháng 6 | "Love Me Right" | |
19 tháng 6 | ||
18 tháng 12 | "Sing For You | |
25 tháng 12 | ||
2016 | 1 tháng 1 | |
17 tháng 6 | "Monster" | |
24 tháng 6 | ||
1 tháng 7 | ||
26 tháng 8 | "Louder (Lotto)" | |
2 tháng 9 | ||
30 tháng 12 | "For Life" | |
2017 | 28 tháng 7 | "Ko Ko Bop" |
4 tháng 8 | ||
15 tháng 9 | "Power" | |
22 tháng 9 | ||
2018 | 5 tháng 1 | "Universe" |
12 tháng 1 | ||
9 tháng 11 | "Tempo" | |
16 tháng 11 | ||
21 tháng 12 | "Love Shot" | |
28 tháng 12 | ||
2019 | 4 tháng 1 | "Tempo" |
6 tháng 12 | "Obsession" | |
13 tháng 12 | ||
2021 | 18 tháng 6 | "Don't Fight The Feeling" |
2023 | 21 tháng 7 | "Cream Soda" |
29 tháng 12 | "The First Snow" |
Năm | Ngày | Bài hát |
---|---|---|
2013 | 15 tháng 6 | "Wolf" |
24 tháng 8 | "Growl" | |
31 tháng 8 | ||
7 tháng 9 | ||
14 tháng 12 | "Miracles in December" | |
21 tháng 12 | ||
2014 | 17 tháng 5 | "Overdose" |
24 tháng 5 | ||
2015 | 11 tháng 4 | "Call Me Baby" |
18 tháng 4 | ||
25 tháng 4 | ||
2 tháng 5 | ||
13 tháng 6 | "Love Me Right" | |
20 tháng 6 | ||
27 tháng 6 | ||
2017 | 5 tháng 8 | "Ko Ko Bop" |
12 tháng 8 | ||
2018 | 6 tháng 1 | "Universe" |
22 tháng 12 | "Love Shot" | |
2019 | 7 tháng 12 | "Obsession" |
14 tháng 12 |
Năm | Ngày | Bài hát |
---|---|---|
2013 | 16 tháng 6 | "Wolf" |
18 tháng 8 | "Growl" | |
25 tháng 8 | ||
1 tháng 9 | ||
15 tháng 12 | "Miracles in December" | |
22 tháng 12 | ||
2014 | 18 tháng 5 | "Overdose" |
25 tháng 5 | ||
1 tháng 6 | ||
2015 | 5 tháng 4 | "Call Me Baby" |
12 tháng 4 | ||
19 tháng 4 | ||
21 tháng 6 | "Love Me Right" | |
2016 | 19 tháng 6 | "Monster" |
26 tháng 6 | ||
28 tháng 8 | "Louder (Lotto)" | |
4 tháng 9 | ||
2017 | 30 tháng 7 | "Ko Ko Bop" |
6 tháng 8 | ||
17 tháng 9 | "Power" |
Năm | Ngày | Bài hát |
---|---|---|
2014 | 10 tháng 5 | "Overdose" |
17 tháng 5 |
|title=
trống hay bị thiếu (trợ giúp)