Danh sách đĩa nhạc của Lil Nas X | |
---|---|
![]() Lil Nas X at Glastonbury Festival 2023 | |
Album phòng thu | 1 |
EP | 2 |
Đĩa đơn | 18 |
Mixtapes | 1 |
Nghệ sĩ nhạc rap và ca sĩ - nhạc sĩ người Mỹ Lil Nas X đã phát hành một album phòng thu, hai đĩa mở rộng (EP), một mixtape và mười tám đĩa đơn. Đĩa đơn "Old Town Road" của anh đã trở nên nổi tiếng, leo lên các bảng xếp hạng âm nhạc quốc tế và được chứng nhận kim cương vào tháng 11 năm 2019. [a] Lil Nas X đã phát hành EP thứ hai của mình có tựa đề 7 phát hành năm 2019. Hai đĩa đơn "Panini" và "Rodeo" từ EP trên cũng được phát hành sau đó. Album phòng thu đầu tay của anh, Montero, được phát hành năm 2021. Các bài hát "Montero (Call Me by Your Name)", "Industry Baby" và "Sun Goes Down" từ album đã nhanh chóng đạt top 1 các bảng xếp hạng sau đó.
Tiêu đề | Thông tin | Vị trí xếp hạng cao nhất | Chứng nhận | |||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
US [1] |
AUS |
CAN [2] |
FRA [3] |
IRE [4] |
NOR |
NZ [5] |
SWE [6] |
SWI [7] |
UK [8] | |||
Montero |
|
2 | 1 | 2 | 6 | 1 | 1 | 1 | 1 | 6 | 2 |
Tiêu đề | Thông tin | Vị trí xếp hạng cao nhất | Pure sales | Chứng nhận | |||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
US [1] |
AUS |
AUT [17] |
CAN [2] |
DEN [18] |
FRA [3] |
IRE [4] |
NZ [19] |
SWE [20] |
UK [8] | ||||
October 31st |
|
— | — | — | — | — | — | — | — | — | — | ||
7 |
|
2 | 5 | 53 | 1 | 9 | 15 | 11 | 5 | 10 | 23 |
Tiêu đề | Chi tiết |
---|---|
Nasarati |
|
Nasarati 2 |
|
Tiêu đề | Năm phát hành | Vị trí xếp hạng cao nhất | Chứng nhận | Album | ||||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
US [28] |
AUS |
CAN [29] |
DEN [18] |
FRA [3] |
IRE [4] |
NOR |
NZ [19] |
SWI [7] |
UK [8] | |||||
"Carry On" | 2018 | — | — | — | — | — | — | — | — | — | — | Nasarati | ||
"Sonic Shit" | — | — | — | — | — | — | — | — | — | — | ||||
"Thanos (Blow It)" | — | — | — | — | — | — | — | — | — | — | ||||
"Donald Trump" | — | — | — | — | — | — | — | — | — | — | ||||
"Same Shit (Freestyle)" | — | — | — | — | — | — | — | — | — | — | October 31st | |||
"Old Town Road" (solo hay remix hợp tác với Billy Ray Cyrus) |
1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 7 | |||
"Panini" (solo hoặc remix với DaBaby) |
2019 | 5 | 15 | 8 | 28 | 93 | 18 | 26 | 14 | 43 | 21 | |||
"Rodeo" (với Cardi B hoặc remix với Nas) |
2020 | 22 | 72 | 44 | — | 111 | 35 | — | —[b] | 82 | 55 | |||
"Holiday" | 37 | 42 | 26 | — | 70 | 18 | 10 | —[c] | 26 | 23 | Non-album single | |||
"Montero (Call Me by Your Name)" | 2021 | 1 | 1 | 1 | 2 | 1 | 1 | 1 | 2 | 2 | 1 | Montero | ||
"Sun Goes Down" | 66 | 74 | 41 | — | 150 | 35 | — | —[d] | 85 | 42 | ||||
"Industry Baby" (với Jack Harlow) |
1 | 4 | 3 | 4 | 3 | 2 | 3 | 1 | 4 | 3 | ||||
"Thats What I Want" | 8 | 7 | 5 | 8 | 39 | 3 | 7 | 6 | 12 | 10 | ||||
"Lost in the Citadel" | 2022 | 90 | — | 76 | — | — | — | — | — | — | — | |||
"Late to da Party (F*ck BET)" (với YoungBoy Never Broke Again) |
67 | 54 | 42 | — | — | 83 | — | —[e] | — | — | Đĩa đơn không nằm trong album | |||
"Star Walkin'" (Hợp tác với Liên Minh Huyền Thoại) |
32 | 21 | 17 | 16 | 18 | 53 | 27 | 38 | 25 | 40 | ||||
"J Christ" | 2024 | 69 | —[f] | 67 | — | — | — | — | —[g] | —[h] | 59 | |||
"Where Do We Go Now?"[51] | — | — | — | — | — | — | — | — | — | — | ||||
"Here We Go!"[52] | — | — | — | — | — | — | — | — | — | —[i] | ||||
"Light Again" | — | — | — | — | — | — | — | — | — | — | Dreamboy | |||
"—" biểu thị sản phẩm không được phát hành hoặc không lọt vào bảng xếp hạng tại khu vực đó |
Tiêu đề | Năm phát hành | Vị trí xếp hạng cao nhất | Album | |||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
US Pop [54] |
CAN CHR [55] |
JPN Over. [56] |
NZ Hot [57] |
UK Sales [58] | ||||||
"Light!"[59] (Skaiwater và 9lives hợp tác với Lil Nas X) |
2024 | — | — | — | — | — | #Gigi | |||
"Tennessee"[60] (Kevin Abstract hợp tác với Lil Nas X) |
— | — | — | — | — | Glue | ||||
"He Knows" (Camila Cabello hợp tác với Lil Nas X) |
27 | 33 | 12 | 19 | 63 | C,XOXO | ||||
"—" biểu thị sản phẩm không được phát hành hoặc không lọt vào bảng xếp hạng tại khu vực đó |
Tiêu đề | Năm phát hành | Album |
---|---|---|
"Shame" | 2018 | |
"No Love" (hợp tác với Skaiwater) |
Tiêu đề | Năm phát hành | Vị trí xếp hạng cao nhất | Chứng nhận | Album | |||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
US [28] |
CAN [29] |
FRA [3] |
LTU |
NZ Hot [57] |
POR [61] |
SK [62] |
SWI Stream [63] |
UK [64] |
WW [65] | ||||
"F9mily (You & Me)" (với Travis Barker) |
2019 | —[j] | — | — | — | 34 | — | — | — | — | — | 7 | |
"Kick It" | — | — | — | — | 33 | — | — | — | — | — | |||
"C7osure (You Like)" | —[k] | — | — | 60 | 27 | — | — | — | — | — | |||
"Dead Right Now" | 2021 | 72 | 57 | 153 | — | — | 63 | — | — | — | 54 | Montero | |
"Scoop" (hợp tác với Doja Cat) |
42 | 41 | 135 | 90 | 5 | 44 | 88 | 92 | 71 | 36 |
| ||
"One of Me" (hợp tác với Elton John) |
88 | 71 | 187 | — | — | 87 | — | — | — | 79 | |||
"Dolla Sign Slime" (hợp tác với Megan Thee Stallion) |
47 | 43 | 178 | — | — | 66 | — | — | — | 43 | |||
"Tales of Dominica" | 86 | 63 | 134 | — | — | 74 | — | — | — | 73 | |||
"Void" | —[l] | — | — | — | — | 128 | — | — | — | 141 | |||
"Dont Want It" | —[m] | 89 | — | — | — | 110 | — | — | — | 106 | |||
"Life After Salem" | —[n] | — | — | — | — | 155 | — | — | — | 183 | |||
"Am I Dreaming" (hợp tác với Miley Cyrus) |
97 | 80 | — | — | — | 79 | — | — | — | 89 | |||
"—" biểu thị sản phẩm không lọt vào bảng xếp hạng tại khu vực đó |
Tiêu đề | Năm phát hành | Other artist(s) | Director(s) | Ref. |
---|---|---|---|---|
Với tư cách ca sĩ chính | ||||
"Old Town Road" (Remix) | 2019 | Billy Ray Cyrus | Calmatic | [68] |
"Panini" | Mike Diva | [69] | ||
"Rodeo" | 2020 | Nas | Bradley & Pablo | [70] |
"Holiday" | None | Gibson Hazard và Lil Nas X | [71] | |
"Montero (Call Me by Your Name)" | 2021 | Tanu Muino | [72] | |
"Sun Goes Down" | Lil Nas X và Psycho Films | [73] | ||
"Industry Baby" | Jack Harlow | Christian Breslauer | [74] | |
"Thats What I Want" | None | Stillz | [75] | |
"Late to da Party (F*ck BET)" | 2022 | YoungBoy Never Broke Again | Gibson Hazard | [76] |
"J Christ" |
2024 | None | Lil Nas X | [77] |
"Light Again!" | None | Andrew Donoho | [78] | |
Với tư cách ca sĩ góp giọng | ||||
"Light!" | 2024 | Skaiwater và 9lives | Erik Rojas | [79] |
"Tennessee" | Kevin Abstract | Cole Bat | [80] | |
"He Knows" | Camila Cabello | Onda | [81] |