![]() | ||
Spielberg tại hội nghị San Diego Comic-Con International năm 2017 | ||
Giải thưởng | Thắng | Đề cử |
---|---|---|
3 | 14 | |
3 | 11 | |
6 | 16 | |
11 | 14 |
Đây là danh sách những giải thưởng và đề cử của đạo diễn, nhà sản xuất và nhà biên kịch phim người Mỹ Steven Spielberg.
Năm | Phim | Hạng mục | Kết quả | Ghi chú |
---|---|---|---|---|
1978 | Kiểu tiếp xúc thứ 3 | Đạo diễn xuất sắc nhất | Đề cử | |
1982 | Chiếc rương thánh tích | Đạo diễn xuất sắc nhất | Đề cử | |
1983 | E.T. Sinh vật ngoài hành tinh | Đạo diễn xuất sắc nhất | Đề cử | |
Phim hay nhất | Đề cử | |||
1986 | Màu tím | Phim hay nhất | Đề cử | |
1994 | Bản danh sách của Schindler | Phim hay nhất | Đoạt giải | |
Đạo diễn xuất sắc nhất | Đoạt giải | |||
1999 | Giải cứu binh nhì Ryan | Phim hay nhất | Đề cử | |
Đạo diễn xuất sắc nhất | Đoạt giải | |||
2006 | Munich | Phim hay nhất | Đề cử | |
Đạo diễn xuất sắc nhất | Đề cử | |||
2007 | Những lá thư từ đảo Iwo | Phim hay nhất | Đề cử | |
2012 | Chiến mã | Phim hay nhất | Đề cử | |
2013 | Lincoln | Phim hay nhất | Đề cử | |
Đạo diễn xuất sắc nhất | Đề cử | |||
2016 | Người đàm phán | Phim hay nhất | Đề cử | |
2018 | The Post | Phim hay nhất | Đề cử |
Năm | Phim | Hạng mục | Kết quả | Ghi chú |
---|---|---|---|---|
1975 | Hàm cá mập | Đạo diễn xuất sắc nhất | Đề cử | |
1977 | Kiểu tiếp xúc thứ 3 | Đề cử | ||
Kịch bản hay nhất | Đề cử | |||
1983 | E.T. Sinh vật ngoài hành tinh | Phim hay nhất | Đề cử | |
Đạo diễn xuất sắc nhất | Đề cử | |||
1993 | Bản danh sách của Schindler | Phim hay nhất | Đoạt giải | |
Đạo diễn xuất sắc nhất | Đoạt giải | |||
1999 | Giải cứu binh nhì Ryan | Phim hay nhất | Đề cử | |
Đạo diễn xuất sắc nhất | Đề cử | |||
2009 | Boom Blox | Trò chơi hay nhất | Đoạt giải | |
2012 | Những cuộc phiêu lưu của Tintin | Phim hoạt hình hay nhất | Đề cử | |
2013 | Lincoln | Phim hay nhất | Đề cử | |
2016 | Người đàm phán | Đề cử | ||
Đạo diễn xuất sắc nhất | Đề cử |
Năm | Phim | Hạng mục | Kết quả | Ghi chú |
---|---|---|---|---|
1976 | Hàm cá mập | Phim chính kịch hay nhất | Đề cử | |
Đạo diễn xuất sắc nhất | Đề cử | |||
1978 | Kiểu tiếp xúc thứ 3 | Phim chính kịch hay nhất | Đề cử | |
Đạo diễn xuất sắc nhất | Đề cử | |||
Kịch bản hay nhất | Đề cử | |||
1982 | Chiếc rương thánh tích | Đạo diễn xuất sắc nhất | Đề cử | |
1983 | E.T. Sinh vật ngoài hành tinh | Phim chính kịch hay nhất | Đoạt giải | |
Đạo diễn xuất sắc nhất | Đề cử | |||
1986 | Màu tím | Phim chính kịch hay nhất | Đề cử | |
Đạo diễn xuất sắc nhất | Đề cử | |||
1994 | Bản danh sách của Schindler | Phim chính kịch hay nhất | Đoạt giải | |
Đạo diễn xuất sắc nhất | Đoạt giải | |||
1998 | Amistad | Phim chính kịch hay nhất | Đề cử | |
Đạo diễn xuất sắc nhất | Đề cử | |||
1999 | Giải cứu binh nhì Ryan | Phim chính kịch hay nhất | Đoạt giải | |
Đạo diễn xuất sắc nhất | Đoạt giải | |||
2001 | A.L. Trí tuệ nhân tạo | Đề cử | ||
2005 | Munich | Đề cử | ||
2012 | Những cuộc phiêu lưu của Tintin | Phim hoạt hình hay nhất | Đoạt giải | |
2013 | Lincoln | Phim chính kịch hay nhất | Đề cử | |
Đạo diễn xuất sắc nhất | Đề cử | |||
2018 | The Post | Đề cử |
Năm | Phim | Hạng mục | Kết quả | Ghi chú |
---|---|---|---|---|
1986 | Amazing Stories: The Mission | Đạo diễn xuất sắc nhất | Đề cử | |
1991 | Tiny Toon Adventures: The Looney Beginning | Phim hoạt hình hay nhất | Đề cử | |
1995 | Tiny Toons' Night Ghoulery | Đề cử | ||
1996 | A Pinky & the Brain Christmas Special | Đoạt giải | ||
2002 | We Stand Alone Together | Outstanding Non-Fiction Special | Đề cử | |
Band of Brothers | Phim truyền hình ngắn hay nhất | Đoạt giải | ||
2003 | Taken | Đoạt giải | ||
2006 | Into the West | Đề cử | ||
2010 | Mặt trận Thái Bình Dương | Đoạt giải | ||
2016 | All the Way | Phim nhựa hay nhất | Đề cử |
Năm | Phim | Hạng mục | Kết quả | Ghi chú |
---|---|---|---|---|
1991 | Tiny Toon Adventures | Chương trình hoạt hình dành cho thiếu nhi hay nhất | Đoạt giải | |
1992 | Đề cử | |||
1993 | Đoạt giải | |||
1994 | Animaniacs | Đề cử | ||
1995 | Đề cử | |||
1996 | Đoạt giải | |||
1997 | Đoạt giải | |||
Freakazoid! | Chương trình hoạt hình dành cho thiếu nhi hay nhất | Đoạt giải | ||
Pinky and the Brain | Chương trình hoạt hình dành cho thiếu nhi hay nhất | Đề cử | ||
1998 | Đề cử | |||
Animaniacs | Đề cử | |||
1999 | Đề cử | |||
Pinky and the Brain | Chương trình hoạt hình dành cho thiếu nhi hay nhất | Đoạt giải | ||
Pinky, Elmyra & the Brain | Chương trình hoạt hình dành cho thiếu nhi hay nhất | Đề cử | ||
2000 | Đoạt giải |
Năm | Phim | Hạng mục | Kết quả |
---|---|---|---|
1994 | Bản danh sách của Schindler | Best Foreign Film | Đoạt giải |
1999 | Giải cứu binh nhì Ryan | Đề cử |
Năm | Phim | Hạng mục | Kết quả |
---|---|---|---|
2005 | Munich | Phim của năm | Đoạt giải |
2006 | Những lá thư từ đảo Iwo | Đoạt giải | |
2011 | Chiến mã | Đoạt giải | |
2015 | Người đàm phán | Đoạt giải | |
2017 | The Post | Đoạt giải |
Năm | Phim | Hạng mục | Kết quả |
---|---|---|---|
1982 | Chiếc rương thánh tích | Đạo diễn xuất sắc nhất | Đoạt giải |
Năm | Phim | Hạng mục | Kết quả |
---|---|---|---|
1994 | Bản danh sách của Schindler | Phim nói tiếng nước ngoài hay nhất | Đề cử |
2013 | Lincoln | Phim quốc tế hay nhất | Đề cử |
Đạo diễn xuất sắc nhất | Đề cử |
Năm | Phim | Hạng mục | Kết quả |
---|---|---|---|
1973 | Duel | Grand Prize | Đoạt giải |
Năm | Phim | Hạng mục | Kết quả |
---|---|---|---|
1983 | E.T. Sinh vật ngoài hành tinh | Phim nói tiếng nước ngoài hay nhất | Đoạt giải |
1987 | Màu tím | Đoạt giải | |
1994 | Công viên kỷ Jura | Đoạt giải |
Năm | Phim | Hạng mục | Kết quả |
---|---|---|---|
1982 | Chiếc rương thánh tích | Đạo diễn xuất sắc nhất | Đoạt giải |
1983 | E.T. Sinh vật ngoài hành tinh | Đoạt giải | |
1993 | Bản danh sách của Schindler | Đoạt giải |
Năm | Phim | Hạng mục | Kết quả |
---|---|---|---|
1974 | The Sugarland Express | Giải Cành Cọ Vàng | Đề cử |
Kịch bản xuất sắc nhất | Đoạt giải |
Năm | Phim | Hạng mục | Kết quả |
---|---|---|---|
1994 | Bản danh sách của Schindler | Đạo diễn xuất sắc nhất | Đoạt giải |
1999 | Giải cứu binh nhì Ryan | Đề cử | |
2005 | Munich | Đề cử |