Bài viết này cần thêm chú thích nguồn gốc để kiểm chứng thông tin. |
Giải Quả cầu vàng cho kịch bản hay nhất là một giải Quả cầu vàng của Hiệp hội báo chí nước ngoài ở Hollywood trao hàng năm cho kịch bản phim được cho là hay nhất. Giải này được bắt đầu trao từ năm 1965.
Dưới đây là danh sách các phim và các người đoạt giải cùng các phim và các người được đề cử theo từng năm:
1965: Doctor Zhivago – Robert Bolt
1966: A Man for All Seasons – Robert Bolt
1967: In the Heat of the Night – Sterling Silliphant
1968: Charly – Stirling Silliphant
1969: Anne of the Thousand Days – Bridget Boland, John Hale & Richard Sokolove
1980: The Ninth Configuration – William Peter Blatty
1981: On Golden Pond – Ernest Thompson
1982: Gandhi – John Briley
1983: Terms of Endearment – James L. Brooks
1984: Amadeus – Peter Shaffer
1985: The Purple Rose of Cairo – Woody Allen
1986: The Mission – Robert Bolt
1987: The Last Emperor – Bernardo Bertolucci, Mark Peploe & Enzo Ungari
1988: Running on Empty – Naomi Foner
1989: Born on the Fourth of July – Oliver Stone & Ron Kovic
1990: Dances with Wolves – Michael Blake
1991: Thelma & Louise – Callie Khouri
1992: Scent of a Woman – Bo Goldman
1993: Schindler's List – Steven Zaillian
1994: Pulp Fiction – Quentin Tarantino
1995: Sense and Sensibility – Emma Thompson
1996: The People vs. Larry Flynt – Scott Alexander & Larry Karaszewski
1997: Good Will Hunting – Ben Affleck & Matt Damon
1998: Shakespeare in Love – Marc Norman & Tom Stoppard
1999: American Beauty – Alan Ball
2000: Traffic – Stephen Gaghan
2001: A Beautiful Mind – Akiva Goldsman
2002: About Schmidt – Alexander Payne & Jim Taylor
2003: Lost in Translation – Sofia Coppola
2004: Sideways – Alexander Payne & Jim Taylor
2005: Brokeback Mountain – Larry McMurtry & Diana Ossana
2006: The Queen – Peter Morgan
2007: No Country for Old Men – Ethan & Joel Coen
2008: Slumdog Millionaire – Simon Beaufoy
2009: Up in the Air – Jason Reitman và Sheldon Turner
Năm | Phim | Đề cử |
---|---|---|
2010 | The Social Network | Aaron Sorkin ‡ |
127 Hours | Simon Beaufoy và Danny Boyle | |
Inception | Christopher Nolan | |
The Kids Are All Right | Stuart Blumberg và Lisa Cholodenko | |
The King's Speech | David Seidler † | |
2011 | Midnight in Paris | Woody Allen † |
The Artist | Michel Hazanavicius | |
The Descendants | Alexander Payne, Jim Rash và Nat Faxon ‡ | |
The Ides of March | George Clooney, Grant Heslov và Beau Willimon | |
Moneyball | Steven Zaillian và Aaron Sorkin | |
2012 | Django Unchained | Quentin Tarantino † |
Argo | Chris Terrio ‡ | |
Lincoln | Tony Kushner | |
Silver Linings Playbook | David O. Russell | |
Zero Dark Thirty | Mark Boal | |
2013 | Her | Spike Jonze † |
12 Years a Slave | John Ridley ‡ | |
American Hustle | Eric Warren Singer và David O. Russell | |
Nebraska | Bob Nelson | |
Philomena | Jeff Pope và Steve Coogan | |
2014 | Birdman | Alejandro González Iñárritu, Nicolás Giacobone, Alexander Dinelaris, Jr. và Armando Bo |
Boyhood | Richard Linklater | |
Gone Girl | Gillian Flynn | |
The Grand Budapest Hotel | Wes Anderson | |
The Imitation Game | Graham Moore |