Dưới đây là danh sách loài động vật được chọn là biểu tượng quốc gia. Gồm cả những động vật thần thoại, không có thật.
Quốc gia | Tên động vật | Danh pháp khoa học | Hình ảnh | Ref. |
---|---|---|---|---|
Afghanistan | Báo tuyết | Panthera uncia | [1] | |
Albania | Đại bàng vàng (biểu tượng chính quốc gia) | Aquila chrysaetos | [2][3] | |
Angola | Red-crested turaco (quốc điểu) | Tauraco erythrolophus | [4] | |
Anguilla | Zenaida dove | Zenaida aurita | [5] | |
Antigua và Barbuda | Hươu hoang | Dama dama | [6] | |
Frigate (quốc điểu) | Fregata magnificens | [6] | ||
Hawksbill turtle | Eretmochelys imbricata | [6] | ||
Algérie | Cáo fennec | Vulpes zerda | [7] | |
Argentina | Rufous hornero | Furnarius rufus | [8] | |
Úc | Kangaroo đỏ | Macropus rufus | [9] | |
Emu (quốc điểu) | Dromaius novaehollandiae | [10] | ||
Azerbaijan | Karabakh horse | Equus ferus caballus | [11] | |
Bangladesh | Hổ hoàng gia Bengal | Panthera tigris tigris | [12] | |
Magpie robin (quốc điểu) | Copsychus saularis | [12] | ||
Ilish (quốc ngư) | Tenualosa ilisha | [12] | ||
Belarus | Bò bison châu Âu | Bison bonasus | [13] | |
Belize | Lợn vòi Baird | Tapirus bairdii | [13][14] | |
Bỉ | Sư tử | Leo Belgicus | [15] | |
Bhutan | Druk | Thần thoại | [16] | |
Linh ngưu | Budorcas taxicolor | [17] | ||
Brasil | Vẹt đuôi dài | Ara macao/Ara ararauna/Ara militaris | [18] | |
Campuchia | Bò xám | Bos sauveli | [19] | |
Canada | Hải ly Bắc Mỹ | Castor canadensis | [20][21] | |
Canadian horse | Equus ferus caballus | [21] | ||
Cộng hòa Dân chủ Congo | Okapi | Okapia johnstoni | [13] | |
Colombia | Thần ưng Andes | Vultur gryphus | [22] | |
Costa Rica | Yigüirro (quốc điểu) | Turdus grayi | [23] | |
Hươu đuôi trắng | Odocoileus virginianus | [24] | ||
West Indian manatee | Trichechus manatus | [25] | ||
Croatia | Chồn thông châu Âu | Martes martes | [26][27] | |
Cuba | Cuban trogon | Priotelus temnurus | [28][29] | |
Síp | Cypriot mouflon | Ovis orientalis | [30] | |
Cộng hòa Séc | Double-tailed lion | Thần thoại | [31] | |
Đan Mạch | Thiên nga trắng (quốc điểu) | Cygnus olor | [32] | |
Small tortoiseshell | Aglais urticae | [32] | ||
Ai Cập | Steppe eagle | Aquila nipalensis | [33] | |
Ethiopia | Sư tử | Panthera leo | [34] | |
Phần Lan | Gấu nâu | Ursus arctos | [35] | |
Thiên nga lớn (quốc điểu) | Cygnus cygnus | [36] | ||
Quần đảo Faroe | Eurasian oystercatcher (quốc điểu) | Haematopus ostralgus | [37] | |
Pháp | Gà trống Gô-loa | Gallus gallus domesticus | [38] | |
Hy Lạp | Phượng hoàng | Thần thoại | [18][39] | |
Guatemala | Quetzal | Pharomachrus mocinno | [40] | |
Honduras | Hươu đuôi trắng | Odocoileus virginianus | [41] | |
Hungary | Turul | Thần thoại (hầu như chắc chắn nhất Falco cherrug) | [42] | |
Iceland | Gyrfalcon | Falco rusticolus | [43] | |
Ấn Độ | Hổ hoàng gia Bengal | Panthera tigris tigris | [44] | |
Công lam Ấn Độ (quốc điểu) | Pavo cristatus | [45] | ||
Rắn hổ mang chúa | Ophiophagus hannah | [46] | ||
Ganges river dolphin | Platanista gangetica | [47] | ||
Voi Ấn Độ | Elephas maximus indicus | [48] | ||
Indonesia | Rồng Komodo | Varanus komodoensis | [49] | |
Garuda | Thần thoại | [50] | ||
Iran | Mugger crocodile | Crocodylus palustris | [18] | |
Iraq | Đại bàng vàng | Aquila chrysaetos | [51] | |
Dê ( KRG) |
Capra aegagrus | [52] | ||
Israel | Hoopoe (quốc điểu) | Upupa epops | [18] | |
Jamaica | Red-billed streamertail | Trochilus polytmus | [53] | |
Nhật Bản | Trĩ lục Nhật Bản (quốc điểu) | Phasianus versicolor | [54] | |
Cá chép (quốc ngư) | Cyprinus carpio | [55] | ||
Litva | Hạc trắng | Ciconia ciconia | [56] | |
Bắc Macedonia | Sư tử | Panthera leo | [57] | |
Malaysia | Hổ Mã Lai | Panthera tigris jacksoni | [58] | |
Moldova | Aurochs | Bos primigenius | [59] | |
Mauritius | Dodo |
Raphus cucullatus | [13][60][61] | |
México | Đại bàng vàng | Aquila chrysaetos | [62] | |
Xoloitzcuintli (quốc khuyển) | Canis lupus familiaris | |||
Grasshopper | ||||
Jaguar (quốc thú) | Panthera onca | |||
Vaquita | Phocoena sinus | |||
Nepal | Bò u | Bos taurus indicus | [63] | |
Danphe (quốc điểu) | Lophophorus impejanus | [64] | ||
Hà Lan | Sư tử (huy hiệu) (biểu tượng huy hiệu) | Panthera leo | [65] | |
New Zealand | Kiwi | Apteryx sp. | [66] | |
CHDCND Triều Tiên | Chollima | Thần thoại | [67][68][69] | |
Norway | Sư tử (động vật hoàng gia) | Panthera leo | [70] | |
White-throated dipper (quốc điểu) | Cinclus cinclus | [71] | ||
Fjord horse (national horse) | Equus ferus caballus | [72] | ||
Oman | Linh dương sừng thẳng Ả Rập (national animal) | Oryx leucoryx | [73] | |
Pakistan | Sơn dương Markhor (national animal) | Capra falconeri | [13][74] | |
Chukar (quốc điểu) | Alectoris chukar | [74] | ||
Báo tuyết (national heritage animal) | Panthera uncia | [75] | ||
Panama | Đại bàng Harpy | Harpia harpyja | [13] | |
Papua New Guinea | Cá cúi | Dugong dugon | [76] | |
Perú | Lạc đà Vicuña | Vicugna vicugna | [77] | |
Philippines | Trâu nước Carabao (national animal) | Bubalus bubalis | [78] | |
Đại bàng Philippines (quốc điểu) | Pithecophaga jefferyi | [79] | ||
Qatar | Linh dương sừng thẳng Ả Rập | Oryx leucoryx | [80] | |
România | Lynx | Lynx lynx | [81] | |
Rwanda | Báo hoa mai | Panthera pardus | [82] | |
Tây Ban Nha | Bò mộng | Bos taurus | [83] | |
Saint Vincent và Grenadines | St Vincent parrot | Amazona guildingii | [84] | |
Serbia | Sói xám | Canis lupus lupus | [85] | |
Lanner falcon | Falco biarmicus | [86] | ||
Lynx | Lynx lynx | [87] | ||
Somalia | Báo hoa | Panthera pardus | [88] | |
Nam Phi | Linh dương nhảy | Antidorcas marsupialis | [89] | |
Sếu lam (quốc điểu) | Anthropoides paradiseus | [89] | ||
Galjoen | Dichistius capensis | [89] | ||
Sri Lanka | Gà rừng Sri Lanka (quốc điểu) | Gallus lafayettii | [90] | |
Tanzania | Hươu cao cổ | Giraffa camelopardalis | [91][92][93] | |
Thái Lan | Voi | Elephas maximus | [94] | |
Thổ Nhĩ Kỳ | Sói xám | Canis lupus lupus | [95][96] | |
UAE | ||||
Linh dương sừng thẳng Ả Rập | Oryx leucoryx | [97] | ||
Cắt lớn (quốc điểu) | Falco peregrinus | [97] | ||
Anh Quốc | ||||
Bulldog | Canis lupus familiaris | [98] | ||
Sư tử Barbary (Anh) | Panthera leo leo | [99][100] | ||
Thiên nga trắng | Cygnus olor | [101][102] | ||
Red kite (Wales) | Milvus milvus | [103] | ||
Kỳ lân một sừng (Scotland) | Thần thoại | [18][104][105][106][107] | ||
Rồng xứ Wales | Thần thoại | [103][108] | ||
Hoa Kỳ | Đại bàng đầu trắng | Haliaeetus leucocephalus | [109][110] |
|access-date=
(trợ giúp)
|url=
trống hay bị thiếu (trợ giúp)