Danh sách khẩu hiệu các quốc gia

Trang này liệt kê các tiêu ngữ (cũng được gọi là "khẩu hiệu") của các quốc gia hay nhà nước trên thế giới, kể cả một số chính thể không còn tồn tại. Tiêu ngữ cho danh sách các nước, tiểu bang không được công nhận nói chung, danh sách các tiểu bang đã không còn tồn tại, các quốc gia, vùng lãnh thổ không có chủ quyền được liệt kê nhưng tên không được in đậm.

Các tiêu ngữ được dùng để mô tả ý định hay động lực của nhà nước (quốc gia) trong một cụm từ ngắn. Ví dụ, nó có thể được thể hiện trên một huy hiệu quốc gia, đồng tiền hay tiền giấy. Một số quốc gia không có tiêu ngữ riêng.

Quốc huy Ấn Độ bao gồm khẩu hiệu Satyameva Jayate có nghĩa 'Sự thật tự nó thắng' ở Sanskrit
Khẩu hiệu quốc gia gồm 4 ngôi sao bên trong Huy hiệu Bangladesh của Bangladesh.
Khẩu hiệu quốc gia của Bolivia, La Unión es la Fuerza (Đoàn kết là sức mạnh), được khắc trên đồng xu Bolivia.
Khẩu hiệu quốc gia của Brasil, Ordem e Progressno (Trật tự và Phát triển), được in trên lá cờ Brazil.
  •  Ecuador: Dios, patria y libertad (tiếng Tây Ban Nha, Chúa, Tổ quốc và Tự do)[cần dẫn nguồn]
  •  El Salvador: Dios, Unión, Libertad (tiếng Tây Ban Nha, Thượng đế, Thống nhất, Tự do)[37]
  •  Eritrea: دولة إرترݐا (Dawlat Iritrīya), "Hagere Ertra" (tiếng Ả Rập, Tiếng Tigrinya, Quốc gia Eritrea; như tiếng Anh)
  •  Estonia: không có khẩu hiệu quốc gia chính thức, có một số khẩu hiệu như Chào mừng tới Estonia and Heade üllatuste maa (Tiếng Estonia, đất nước của sự ngạc nhiên tốt đẹp) dùng để quảng bá hình ảnh đất nước với thế giới[38]
  •  Ethiopia: trước đây là "Itiyopia tabetsih edewiha habe Igziabiher" (Tiếng Amharic, Ethiopia nắm giữ bàn tay của mình cho Đức Chúa Trời). Hiện tại không có.
    • Khẩu hiệu đế quốc, giữa năm 1930 và năm 1975, là "Moa Ambassa ze Imnegede Yehuda" (Tiếng Amharic, Chinh phục sư tử của bộ tộc Judah).
Khẩu hiệu chính thức của Hoa KỳChúng ta tin vào Thượng đế, hiển thị trên mặt sau đồng 1 USD.
Quốc ấn của Hoa Kỳ với câu "E pluribus unum" (Từ nhiều hợp thành một)
Cờ Iraq hiển thị khẩu hiệu quốc gia, Allahu Akbar (Thượng đế vĩ đại nhất).
  •  Jamaica: Out of many, One People (tiếng Anh: Từ nhiều nguồn gốc tạo nên một dân tộc) [56]
  •  Jersey: Không có khẩu hiệu chính thức
  •  Jordan: الله، الوطن، المليك (Allāh, Al-Waṭan, Al-Malīk) (tiếng Ả Rập, Thượng đế, Tổ quốc, Chủ quyền)
Khẩu hiệu của Kiribati, Te mauri, te raoi ao te tabomoa (Sức khỏe, Hòa bình và Thịnh vượng), được hiển thị ở Quốc huy Kiribati.
Khẩu hiệu của Nepal, जननी जन्मभूमिश्च स्वर्गादपि गरीयसी (Mẹ và Tổ quốc thì tốt hơn là Thiên đàng) ở Sanskrit.
Huy hiệu Pakistan hiển thị khẩu hiệu quốc gia, Īmān, Ittiḥād, Nazm. (tiếng Urdu Đức tin, Đoàn kết, Kỷ cương).
Huy hiệu Panama hiển thị khẩu hiệu quốc gia, Pro mundi beneficio (Latin: Vì lợi ích của Thế giới).
  •  România: Trước đây Nihil Sine Deo (tiếng Latin, Không là gì nếu thiếu Chúa) và trước đó là Toţi în unu (tiếng România, Tất cả trong một). Hiện tại không có khẩu hiệu.
  •  Rwanda: Ubumwe, Umurimo, Gukunda Igihugu (Kinyarwanda, Đoàn kết, Lao động và Chủ nghĩa yêu nước)[81]
Cờ tổng thống Cộng hòa Séc, có in câu khẩu hiệu: Pravda vítězí - Sự thật làm chủ
Khẩu hiệu của Thụy Sĩ "Một vì tất cả, tất cả vì một" khắc trên mái vòm tòa nhà Quốc hội tại Bern
quốc huy Uganda với khẩu hiệu
Quốc huy Quần đảo Virgin thuộc Mỹ với khẩu hiệu "United in Pride and Hope"
Quốc huy Zambia với câu Một Zambia, Một quốc gia
  •  Ý: Repubblica Italiana (tiếng Ý: Cộng hòa Italia)
  •  Yemen: الڷه، الوطن، الثورة، الوحدة (Allāh, Al-Waṭan, Ath-Thawrah, Al-Waḥdah) (tiếng Ả Rập: Thượng đế, Quốc gia, Cách mạng, Hợp nhất)
    •  Nam Yemen: جمهرݐة الݐمن الدݐمقراطݐة الشعبݐة (Jumhūrīya al-Yaman ad-Dīmuqrāṭīyah ash-Sha'bīyah) (tiếng Ả Rập: Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Yemen)
  •  Zambia: Một Zambia, Một quốc gia
  •  Zimbabwe: Thống nhất, Tự do, Lao động
    • Trước đây: Sit Nomine Digna (tiếng Latin, Xứng đáng với danh hiệu, từ 1965–1979)
    •  Rhodesia: Sit Nomine Digna (Latin, Xứng đáng với danh hiệu)
  •  Zanzibar: Zanzibar kwa Afrika; Zanzibar kwa ajili ya Dunia (tiếng Swahili: "Zanzibar cho châu Phi — Zanzibar cho thế giới")

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ As shown on the Quốc kỳ Ả Rập Xê Út.
  2. ^ Understanding the war in Kosovo By Florian Bieber, Židas Daskalovski. Truy cập ngày 3 tháng 8 năm 2006.(tiếng Ả Rập)
  3. ^ “Constitution of Algeria”. Bản gốc lưu trữ ngày 18 tháng 7 năm 2012. Truy cập ngày 3 tháng 8 năm 2006.(tiếng Ả Rập)
  4. ^ “National Portal of India: Know India: National babes”. Truy cập ngày 22 tháng 8 năm 2006.
  5. ^ “Constitution de la Principauté d'Andorre”. Bản gốc lưu trữ ngày 14 tháng 7 năm 2006. Truy cập ngày 2 tháng 8 năm 2006.(tiếng Pháp)
  6. ^ “Caribbean Community (CARICOM) Secretariat - Antigua and Barbada”. Bản gốc lưu trữ ngày 6 tháng 4 năm 2016. Truy cập ngày 2 tháng 8 năm 2006.
  7. ^ a b “The Dutch royal house: The royal coat of arms”. Bản gốc lưu trữ ngày 7 tháng 5 năm 2006. Truy cập ngày 2 tháng 8 năm 2006.
  8. ^ As shown on the coat of arms.
  9. ^ As shown on the back of coins; see for instance this photo of a 1992 25 centavos coin.
  10. ^ “Guides And Maps - Armenia”. Bản gốc lưu trữ ngày 29 tháng 1 năm 2009. Truy cập ngày 12 tháng 5 năm 2012.
  11. ^ a b As shown on the Quốc huy Sint Maarten
  12. ^ “Europa - The symbols of EU”. Truy cập ngày 15 tháng 8 năm 2006.
  13. ^ “Caribbean Community (CARICOM) Secretariat - The Bahamas”. Bản gốc lưu trữ ngày 26 tháng 5 năm 2006. Truy cập ngày 2 tháng 8 năm 2006.
  14. ^ “Caribbean Community (CARICOM) Secretariat - Barbados”. Bản gốc lưu trữ ngày 6 tháng 4 năm 2016. Truy cập ngày 2 tháng 8 năm 2006.
  15. ^ “Caribbean community (CARICOM) Secretariat - Belize”. Bản gốc lưu trữ ngày 18 tháng 2 năm 2015. Truy cập ngày 2 tháng 8 năm 2006.
  16. ^ “La Constitution de la République du Bénin”. Bản gốc lưu trữ ngày 19 tháng 11 năm 2006. Truy cập ngày 2 tháng 8 năm 2006.
  17. ^ “Bermuda National Library Web Portal FAQ”. Truy cập ngày 7 tháng 1 năm 2012.
  18. ^ Federal Public Service Foreign Affairs Belgium
  19. ^ As shown on the coins; see for example “Banco Central de Bolivia: Moneda de 10 Centavos”. Bản gốc lưu trữ ngày 28 tháng 4 năm 2007. Truy cập ngày 4 tháng 8 năm 2006.(tiếng Tây Ban Nha)
  20. ^ As shown on the Quốc huy Botswana.
  21. ^ “Embassy of Brazil”. Bản gốc lưu trữ ngày 30 tháng 9 năm 2006. Truy cập ngày 30 tháng 9 năm 2006.
  22. ^ “The Government of Brunei Darussalam - National Flag and Crest”. Bản gốc lưu trữ ngày 4 tháng 8 năm 2006. Truy cập ngày 5 tháng 8 năm 2006.
  23. ^ “About Bulgaria: National Symbols - Flag, coat of arms, anthem”. Bản gốc lưu trữ ngày 8 tháng 2 năm 2009. Truy cập ngày 5 tháng 8 năm 2006.
  24. ^ “Présidence du Burkina Faso - Les armoiries”. Bản gốc lưu trữ ngày 17 tháng 5 năm 2014. Truy cập ngày 5 tháng 8 năm 2006.(tiếng Pháp)
  25. ^ Article 7 of “Constitution de la République du Burundi” (PDF). Bản gốc (PDF) lưu trữ ngày 24 tháng 8 năm 2006. Truy cập ngày 5 tháng 8 năm 2006.(tiếng Pháp)
  26. ^ “La Constitution du Cameroun (tiếng Pháp). Bản gốc lưu trữ ngày 5 tháng 3 năm 2016. Truy cập ngày 5 tháng 8 năm 2006.
  27. ^ “Constitution of Cambodia”. Truy cập ngày 13 tháng 4 năm 2011.
  28. ^ “The Canada Encyclopedia: A Mari usque ad Mare”. Truy cập ngày 5 tháng 8 năm 2006.
  29. ^ “Constitution de la République du Congo” (PDF). Truy cập ngày 8 tháng 8 năm 2006.(tiếng Pháp)
  30. ^ “Constitution de la République Démocratique du Congo”. Bản gốc lưu trữ ngày 12 tháng 8 năm 2006. Truy cập ngày 8 tháng 8 năm 2006.(tiếng Pháp)
  31. ^ “La Constitutioni de la République de Côte d'Ivoire”. Bản gốc lưu trữ ngày 5 tháng 5 năm 2010. Truy cập ngày 8 tháng 8 năm 2006.(tiếng Pháp)
  32. ^ As shown on the obverse of the coins; see “this photo of a 1992 coin”. Truy cập ngày 26 tháng 9 năm 2006.
  33. ^ “Constitution de la République de Djibouti”. Bản gốc lưu trữ ngày 25 tháng 11 năm 2012. Truy cập ngày 8 tháng 8 năm 2006.(tiếng Pháp)
  34. ^ “Caribbean community (CARICOM) Secretariat - Dominica”. Bản gốc lưu trữ ngày 6 tháng 4 năm 2016. Truy cập ngày 2 tháng 8 năm 2006.
  35. ^ Article 93 of “Constitución politica de la Republica Domenica de 2002”. Truy cập ngày 5 tháng 8 năm 2006.(tiếng Tây Ban Nha)
  36. ^ As shown on the coat of arms.
  37. ^ “Casa Presidencial - Bandera Nacional de El Salvador”. Bản gốc lưu trữ ngày 17 tháng 8 năm 2006. Truy cập ngày 14 tháng 8 năm 2006.(tiếng Tây Ban Nha)
  38. ^ “Eesti uus tunnuslause on "Heade üllatuste maa". Truy cập ngày 23 tháng 1 năm 2010.
  39. ^ “National Symbols) Fiji Government Online”. Bản gốc lưu trữ ngày 5 tháng 10 năm 2006. Truy cập ngày 2 tháng 8 năm 2006.
  40. ^ “Constitution de la République Gabonaise” (PDF). Truy cập ngày 19 tháng 1 năm 2008.
  41. ^ “Seatle Gambia Association - Coat of Arms of The Gambia”. Bản gốc lưu trữ ngày 7 tháng 10 năm 2007. Truy cập ngày 15 tháng 8 năm 2006.
  42. ^ “Republic of Ghana: The Ghana Coat of Arms”. Lưu trữ bản gốc ngày 14 tháng 4 năm 2006. Truy cập ngày 16 tháng 8 năm 2006.
  43. ^ “Caribbean CommUnion (CARICOM) Secretariat - Grenada”. Truy cập ngày 2 tháng 8 năm 2006.[liên kết hỏng]
  44. ^ “Banco de Guatemala - Bills and Currency in Current Circulation”. Bản gốc lưu trữ ngày 14 tháng 8 năm 2018. Truy cập ngày 11 tháng 3 năm 2008.
  45. ^ Article 21 of “Constitution de la Guinée-Bissau”. Bản gốc lưu trữ ngày 27 tháng 11 năm 2010. Truy cập ngày 22 tháng 8 năm 2006.(tiếng Pháp)
  46. ^ “OIF - Guinée: Loi fondamentale”. Bản gốc lưu trữ ngày 19 tháng 2 năm 2006. Truy cập ngày 22 tháng 8 năm 2006.(tiếng Pháp)
  47. ^ “Caribbean community (CARICOM) Secretariat - Guyana”. Bản gốc lưu trữ ngày 20 tháng 12 năm 2011. Truy cập ngày 2 tháng 8 năm 2006.
  48. ^ “Caribbean community (CARICOM) Secretariat - Haiti”. Bản gốc lưu trữ ngày 14 tháng 2 năm 2014. Truy cập ngày 2 tháng 8 năm 2006.
  49. ^ As shown on the seal of the Confederate States of America.
  50. ^ “Secretaría General del Sistema de la Integración Centroamericana - República de Honduras - Simbolos Patrios”. Truy cập ngày 22 tháng 8 năm 2006.(tiếng Tây Ban Nha)
  51. ^ Article 36A of the Constitution of the Republic of Indonesia
  52. ^ “Encyclopedia of Religious Practices”. Bản gốc lưu trữ ngày 30 tháng 6 năm 2012. Truy cập ngày 12 tháng 5 năm 2012.
  53. ^ Article 18 of the constitution states that "The Official Flag of Iran is composed of green, white, and red colors, with the special emblem of the Islamic Republic, together with the State Motto."
  54. ^ “Iranian Empire (Pahlavi dynasty): Imperial standards”. Truy cập ngày 3 tháng 5 năm 2007.
  55. ^ thể hiện trên cờ flag of Iraq.
  56. ^ “Independence”. Bản gốc lưu trữ ngày 28 tháng 10 năm 2011. Truy cập ngày 12 tháng 5 năm 2012.
  57. ^ Thể hiện trên Quốc huy Kiribati
  58. ^ “Laos - Foreign Investment Management Cabinet: Politics”. Bản gốc lưu trữ ngày 9 tháng 6 năm 2012. Truy cập ngày 22 tháng 8 năm 2006.
  59. ^ “Lesotho Embassy in Washington - Lesotho Fact Sheet”. Bản gốc lưu trữ ngày 5 tháng 9 năm 2006. Truy cập ngày 22 tháng 8 năm 2006.
  60. ^ “Liberian President Sirleaf Addresses Joint Session of Congress”. Bản gốc lưu trữ ngày 24 tháng 8 năm 2006. Truy cập ngày 22 tháng 8 năm 2006.
  61. ^ “Luxembourg Tourist Office in London: Luxembourg - Small and Beautiful”. Bản gốc lưu trữ ngày 2 tháng 5 năm 2012. Truy cập ngày 22 tháng 8 năm 2006.
  62. ^ Article 4 of “Constitution de la République de Madagascar”. Bản gốc lưu trữ ngày 16 tháng 7 năm 2006. Truy cập ngày 22 tháng 8 năm 2006.(tiếng Pháp)
  63. ^ “Government of Malaysia - Malaysian flag and crest”. Bản gốc lưu trữ ngày 11 tháng 4 năm 2008. Truy cập ngày 23 tháng 8 năm 2006.
  64. ^ Article 25 of lýmali.org/pdf/39-constitution.pdf “La constitution du Mali” Kiểm tra giá trị |url= (trợ giúp) (PDF). Lưu trữ bản gốc ngày 23 tháng 9 năm 2006. Truy cập ngày 26 tháng 8 năm 2006.(tiếng Pháp)
  65. ^ “Gouvernement Du Royaume Du Maroc: Monarchy”. Bản gốc lưu trữ ngày 12 tháng 10 năm 2007. Truy cập ngày 12 tháng 5 năm 2012.
  66. ^ Article 9 of “Constitution de la République islamique de Mauritanie” (PDF). Bản gốc (PDF) lưu trữ ngày 13 tháng 3 năm 2012. Truy cập ngày 27 tháng 8 năm 2006.(tiếng Pháp)
  67. ^ “The Republic of Mauritius Web Portal - Coat of Arms”. Bản gốc lưu trữ ngày 3 tháng 3 năm 2016. Truy cập ngày 27 tháng 8 năm 2006.
  68. ^ “Monaco en un clin d'œil!”. Truy cập ngày 3 tháng 8 năm 2006. (tiếng Pháp)
  69. ^ “Embassy of the Republic of South Africa in Washington D.C. - South Africa's Coat of Arms”. Bản gốc lưu trữ ngày 27 tháng 5 năm 2011. Truy cập ngày 27 tháng 8 năm 2006.
  70. ^ “Namibia in a Nutshell - Symbols”. Bản gốc lưu trữ ngày 20 tháng 8 năm 2006. Truy cập ngày 23 tháng 8 năm 2006.
  71. ^ As shown on the Córdoba (bank notes and coins); see for example Banco Central de Nicaragua
  72. ^ “Constitution du 18 juillet 1999”. Bản gốc lưu trữ ngày 19 tháng 4 năm 2012. Truy cập ngày 23 tháng 8 năm 2006.(tiếng Pháp)
  73. ^ Article 15 of the “Constitution of the Federal Republic of Nigeria”. Truy cập ngày 23 tháng 8 năm 2006.
  74. ^ “Information of Pakistan: Basic Facts”. Bản gốc lưu trữ ngày 27 tháng 3 năm 2012. Truy cập ngày 2 tháng 8 năm 2006.
  75. ^ Ghi trên Quốc huy Panama
  76. ^ “Papua New Guinea - Guides and Maps”. Bản gốc lưu trữ ngày 3 tháng 12 năm 2013. Truy cập ngày 24 tháng 11 năm 2013.
  77. ^ “Consulado General de la República del Paraguay”. Bản gốc lưu trữ ngày 27 tháng 4 năm 2006. Truy cập ngày 26 tháng 8 năm 2006.(tiếng Tây Ban Nha)
  78. ^ “Embassy of France in the U.S. - Tự do, Equality, Brotherhood”. Bản gốc lưu trữ ngày 27 tháng 9 năm 2006. Truy cập ngày 27 tháng 9 năm 2006.
  79. ^ Section 40 of “Republic Act No. 8491: An act prescribing the code of the national flag, anthem, motto, coat-of-arms and other heraldic items and devices of the Philippines” (DOC). Lưu trữ bản gốc ngày 23 tháng 9 năm 2006. Truy cập ngày 27 tháng 8 năm 2006.
  80. ^ “Puerto Rico - Arms and Seal”. Truy cập ngày 12 tháng 11 năm 2013.
  81. ^ Article 6 of “Constitution de la République du Rwanda” (PDF). Bản gốc (PDF) lưu trữ ngày 22 tháng 6 năm 2007. Truy cập ngày 27 tháng 8 năm 2006.(tiếng Pháp)
  82. ^ “Caribbean community (CARICOM) Secretariat - St. Kitts and Nevis”. Bản gốc lưu trữ ngày 26 tháng 5 năm 2006. Truy cập ngày 2 tháng 8 năm 2006.
  83. ^ “Caribbean community (CARICOM) Secretariat - Saint Lucia”. Bản gốc lưu trữ ngày 7 tháng 4 năm 2016. Truy cập ngày 2 tháng 8 năm 2006.
  84. ^ “Caribbean community (CARICOM) Secretariat - St. Vincent và Grenadines”. Bản gốc lưu trữ ngày 7 tháng 4 năm 2016. Truy cập ngày 2 tháng 8 năm 2006.
  85. ^ “Government of Samoa - Crest”. Bản gốc lưu trữ ngày 28 tháng 9 năm 2007. Truy cập ngày 27 tháng 8 năm 2006.
  86. ^ As shown on the Flag of the president of the Czech Republic
  87. ^ “Gouvernement du Sénégal - La Constitution: Titre Premier”. Bản gốc lưu trữ ngày 25 tháng 7 năm 2006. Truy cập ngày 27 tháng 8 năm 2006.
  88. ^ “National Constitution of Sierra Leone”. Bản gốc lưu trữ ngày 6 tháng 8 năm 2006. Truy cập ngày 2 tháng 8 năm 2006.
  89. ^ As shown on the Quốc huy Sudan
  90. ^ “Caribbean community (CARICOM) Secretariat - Surinam”. Bản gốc lưu trữ ngày 6 tháng 4 năm 2016. Truy cập ngày 2 tháng 8 năm 2006.
  91. ^ “Swaziland National Trust Commission - General Swaziland Information: Social”. Bản gốc lưu trữ ngày 27 tháng 3 năm 2012. Truy cập ngày 27 tháng 8 năm 2006.
  92. ^ “New Zealand Ministry for Culture and heritage - FAQ”. Bản gốc lưu trữ ngày 14 tháng 4 năm 2012. Truy cập ngày 11 tháng 3 năm 2008.
  93. ^ “Tanzania National website: Country profile”. Bản gốc lưu trữ ngày 4 tháng 3 năm 2001. Truy cập ngày 2 tháng 8 năm 2006.
  94. ^ a b “Spain: Symbols - The national coat of arms”. Bản gốc lưu trữ ngày 23 tháng 12 năm 2007. Truy cập ngày 27 tháng 8 năm 2006.
  95. ^ “Constitution de la République du Tchad 1996”. Bản gốc lưu trữ ngày 5 tháng 8 năm 2006. Truy cập ngày 8 tháng 8 năm 2006.(tiếng Pháp)
  96. ^ ชนิดา พรหมพยัคฆ์ เผือกสม, การเมืองในประวัติศาสตร์ธงชาติไทย. กรุงเทพฯ: สำนักพิมพ์มติชน, 2546.
  97. ^ a b “Presidency of the Republic of Turkey”. Bản gốc lưu trữ ngày 8 tháng 1 năm 2007. Truy cập ngày 11 tháng 1 năm 2007.
  98. ^ “Wikipedia, Turkey”. Truy cập ngày 9 tháng 2 năm 2007.
  99. ^ “La constitution togolaise”. Bản gốc lưu trữ ngày 4 tháng 1 năm 2007. Truy cập ngày 27 tháng 8 năm 2006.(tiếng Pháp)
  100. ^ “Caribbean community (CARICOM) Secretariat - Trinidad and Tobago”. Bản gốc lưu trữ ngày 26 tháng 5 năm 2006. Truy cập ngày 2 tháng 8 năm 2006.
  101. ^ “Constitution de Centrafrique” (PDF). Bản gốc (PDF) lưu trữ ngày 24 tháng 8 năm 2006. Truy cập ngày 8 tháng 8 năm 2006.(tiếng Pháp)
  102. ^ “Site du gouvernement tunisien - Armoiries”. Bản gốc lưu trữ ngày 30 tháng 9 năm 2006. Truy cập ngày 23 tháng 8 năm 2006.(tiếng Pháp)
  103. ^ As shown on the Quốc huy Australia năm 1908
  104. ^ “Delegation of the European Commission to Uganda”. Bản gốc lưu trữ ngày 16 tháng 1 năm 2008. Truy cập ngày 27 tháng 8 năm 2006.
  105. ^ “Discover Uruguay”. Bản gốc lưu trữ ngày 31 tháng 12 năm 2009. Truy cập ngày 28 tháng 10 năm 2006.
  106. ^ “United Nations Human Rights Website - Core Document Forming Part of the State Parties - Vanuatu”. Truy cập ngày 27 tháng 8 năm 2006.
Chúng tôi bán
Bài viết liên quan
Tại sao đá vô cực không hoạt động ở TVA
Tại sao đá vô cực không hoạt động ở TVA
TVA (Cơ quan quản lý phương sai thời gian)
[Giả thuyết] Paimon là ai?
[Giả thuyết] Paimon là ai?
Trước tiên là về tên của cô ấy, tên các vị thần trong lục địa Teyvat điều được đặt theo tên các con quỷ trong Ars Goetia
Sự Kiện Impact - Bí mật ẩn chứa trong tên của trò chơi
Sự Kiện Impact - Bí mật ẩn chứa trong tên của trò chơi
Sự Kiện Impact đã được tôi nêu ra là dùng để chỉ hiện tượng một nền văn minh phải đối mặt với sự diệt vong
Những nhân vật Black Myth sẽ khai thác tiếp sau Wukong
Những nhân vật Black Myth sẽ khai thác tiếp sau Wukong
Sau Wukong, series Black Myth sẽ khai thác tiếp Thiện Nữ U Hồn, Phong Thần Bảng, Khu Ma Đế Chân Nhân, Sơn Hải Kinh, Liêu Trai Chí Dị…