Phu nhân Chủ tịch nước Cộng hòa Xã hội Chủ nghĩa Việt Nam | |
---|---|
Kính ngữ | Phu nhân |
Cương vị | không chính thức |
Dinh thự | Phủ Chủ tịch, Hà Nội |
Người đầu tiên nhậm chức | Đoàn Thị Giàu 2 tháng 9 năm 1969 |
Lương bổng | không có |
Website | Văn phòng Chủ tịch nước |
Dưới đây là danh sách các Phu nhân Chủ tịch nước Việt Nam. Đã có 12 người đảm nhiệm vai trò này kể từ năm 1969.[a] Vị trí phu nhân chủ tịch nước hiện nay là bà Ngô Phương Ly, phu nhân của ông Tô Lâm, Tổng Bí thư Ban Chấp hành Trung ương Đảng Cộng sản Việt Nam, Chủ tịch nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam.
Đây không phải là một vị trí chính thức nên không được trả lương hay có văn phòng và đội ngũ giúp việc chính thức. Phu nhân Chủ tịch nước đóng vai trò tháp tùng Chủ tịch nước trong các chuyến thăm cấp nhà nước cũng như tiếp đãi nguyên thủ quốc gia và phu nhân của họ khi đến thăm Việt Nam. Báo chí và cộng đồng mạng đôi khi cũng gọi Phu nhân Chủ tịch nước là Đệ nhất Phu nhân Việt Nam.[1]
STT | Chân dung | Tên | Nhiệm kỳ bắt đầu | Nhiệm kỳ kết thúc | Chủ tịch nước |
---|---|---|---|---|---|
Phu nhân Chủ tịch nước Việt Nam Dân chủ Cộng hòa | |||||
— | không có hoặc không rõ | 2 tháng 9 năm 1945 | 2 tháng 9 năm 1969 | Hồ Chí Minh | |
— | Nguyễn Thị Sắt 1881 – 1953 |
29 tháng 5 năm 1946 | 21 tháng 10 năm 1946 | Huỳnh Thúc Kháng (Quyền) | |
1 | Đoàn Thị Giàu 1898 – 1974 |
2 tháng 9 năm 1969 | 25 tháng 5 năm 1974 † | Tôn Đức Thắng | |
— | không có | 25 tháng 5 năm 1974 | 2 tháng 7 năm 1976 | ||
Phu nhân Chủ tịch nước Cộng hòa Xã hội Chủ nghĩa Việt Nam | |||||
— | không có | 2 tháng 7 năm 1976 | 30 tháng 3 năm 1980 | Tôn Đức Thắng | |
— | Dương Thị Chung 1922 – 2018 |
30 tháng 3 năm 1980 | 4 tháng 7 năm 1981 | Nguyễn Hữu Thọ | |
Phu nhân Chủ tịch Hội đồng Nhà nước Cộng hòa Xã hội Chủ nghĩa Việt Nam | |||||
2 | Nguyễn Thị Minh 1912 – 2001 |
4 tháng 7 năm 1981 | 18 tháng 6 năm 1987 | Trường Chinh | |
3 | Phan Thị Nể ? – ? |
18 tháng sáu 1987 | 22 tháng 9 năm 1992 | Võ Chí Công | |
Phu nhân Chủ tịch nước Cộng hòa Xã hội Chủ nghĩa Việt Nam | |||||
4 | Võ Thị Lê 1928 – 2016 |
23 tháng 9 năm 1992 | 24 tháng 9 năm 1997 | Lê Đức Anh | |
5 | Nguyễn Thị Vinh ? – |
24 tháng 9 năm 1997 | 27 tháng 6 năm 2006 | Trần Đức Lương | |
6 | Trần Thị Kim Chi ? – |
27 tháng 6 năm 2006 | 25 tháng 7 năm 2011 | Nguyễn Minh Triết | |
7 | Mai Thị Hạnh 1956 – |
25 tháng 7 năm 2011 | 2 tháng 4 năm 2016 | Trương Tấn Sang | |
8 | Nguyễn Thị Hiền 1958 – |
2 tháng 4 năm 2016 | 21 tháng 9 năm 2018 | Trần Đại Quang † | |
— | không có | 21 tháng 9 năm 2018 | 23 tháng 10 năm 2018 | Đặng Thị Ngọc Thịnh (Quyền) | |
9 | Ngô Thị Mận 1948 – |
23 tháng 10 năm 2018 | 5 tháng 4 năm 2021 | Nguyễn Phú Trọng | |
10 | Trần Thị Nguyệt Thu ? – |
5 tháng 4 năm 2021 | 18 tháng 1 năm 2023 | Nguyễn Xuân Phúc | |
— | không có | 18 tháng 1 năm 2023 | 02 tháng 03 năm 2023 | Võ Thị Ánh Xuân (Quyền) | |
11 | Phan Thị Thanh Tâm | 02 tháng 03 năm 2023 | 21 tháng 3 năm 2024 | Võ Văn Thưởng | |
— | không có | 21 tháng 3 năm 2024 | nay | Võ Thị Ánh Xuân (Quyền) | |
Ngô Phương Ly | 22 tháng 05 năm 2024 | nay | Tô Lâm |