Bài này nằm trong loạt bài về: Chính trị và chính phủ Tây Ban Nha |
Ngoại giao |
Danh sách Thủ tướng Tây Ban Nha là danh sách người đứng đầu chính phủ trong lịch sử Tây Ban Nha, chức vụ còn được gọi là Chủ tịch Chính phủ (Thủ tướng chính phủ), Chủ tịch Hội đồng Bộ trưởng.
Chân dung | Tên | Từ | Tới | Nguyên thủ quốc gia (Nhiệm kỳ) |
---|---|---|---|---|
Pedro Fernández del Campo y Angulo, Hầu tước của Mejorada |
11/7/1705 | 15/4/1714 | Vua Philip V (1700–1724) | |
Manuel de Vadillo y Velasco | 15/4/1714 | 30/11/1714 | ||
José de Grimaldo y Gutiérrez de Solórzano Hầu tước của Grimaldo (lần thứ 1) |
30/11/1714 | 14/1/1724 | ||
Juan Bautista de Orendáin y Azpilicueta (lần thứ 1) |
14/1/1724 | 4/9/1724 | Vua Louis I (1724) | |
José de Grimaldo y Gutiérrez de Solórzano Hầu tước của Grimaldo (lần thứ 2) |
4/9/1724 | 12/12/1725 | Vua Philip V (1724–1746) | |
Juan Guillermo Ripperdá Công tước và Nam tước của Ripperdá |
12/12/1725 | 14/4/1726 | ||
José de Grimaldo y Gutiérrez de Solórzano Hầu tước của Grimaldo (lần thứ 3) |
14/4/1726 | 1/10/1726 | ||
Juan Bautista Orendáin y Azpilicueta Hầu tước của La Paz (lần thứ 2) |
1/10/1726 | 21/11/1734 |
Chân dung | Tên | Từ | Tới | Nguyên thủ quốc gia (nhiệm kỳ) |
---|---|---|---|---|
José de Patiño y Rosales | 21/11/1734 | 3/11/1736 | VuaPhilip V (1724–1746) | |
Sebastián de la Cuadra y Llerena Đệ nhất Hầu tước của Villarías |
26/11/1736 | 4/12/1746 | ||
José de Carvajal y Lancaster | 4/12/1746 | 9/4/1754 | Vua Fernando VI của Tây Ban Nha (1746–1759) | |
Fernando de Silva Mendoza y Toledo Công tước Hueścar |
9/4/1754 | 15/5/1754 | ||
Ricardo Wall y Devreux | 15/5/1754 | 10/8/1759 | ||
10/8/1759 | 9/10/1763 | Vua Charles III (1759–1788) | ||
Pablo Jerónimo de Grimaldi y Pallavicini Công tước của Grimaldi |
9/10/1763 | 19/2/1777 | ||
José Moñino y Redondo Bá tước của Floridablanca |
19/2/1777 | 14/12/1788 | ||
14/12/1788 | 28/2/1792 | Vua Charles IV (1788–1808) | ||
Pedro Pablo Abarca de Bolea y Ximénez de Urrea Bá tước của Aranda (Quyền) |
28/2/1792 | 15/11/1792 | ||
Manuel de Godoy y Álvarez de Faria Công tước của Alcudia |
15/11/1792 | 28/3/1798 | ||
Francisco Saavedra de Sangronis (Quyền tới ngày 6/9/1798) |
30/3/1798 | 21/2/1799 | ||
Mariano Luis de Urquijo y Muga (Quyền) |
12/2/1799 | 13/12/1799 | ||
Pedro Cevallos Guerra (lần thứ 1) |
13/12/1799 | 3/3/1808 | ||
Gonzalo O'Farrill y Herrera (Quyền) |
3/3/1808 | 19/3/1808 | ||
Pedro Cevallos Guerra (lần thứ 2) |
19/3/1808 | 7/7/1808 | Vua Fernando VII của Tây Ban Nha (1808) | |
Mariano Luis de Urquijo y Muga (lần thứ 2) |
7/7/1808 | 27/6/1813 | Vua Joseph I (1808–1813) | |
Juan O'Donoju O'Ryan (Quyền) |
10/10/1813 | 17/10/1813 | ||
Fernando de Laserna (Quyền) |
17/10/1813 | 3/12/1813 | ||
José Luyando (Quyền) |
3/12/1813 | 4/5/1814 | Vua Fernando VII của Tây Ban Nha (1813–1833) | |
José Miguel de Carvajal-Vargas y Manrique de Lara Công tước của San Carlos |
4/5/1814 | 15/11/1814 | ||
Pedro Cevallos Guerra (lần thứ 3) |
15/11/1814 | 24/1/1816 | ||
Juan Esteban Lozano de Torres | 24/1/1816 | 26/1/1816 | ||
Pedro Cevallos Guerra (lần thứ 4) |
26/1/1816 | 30/10/1816 | ||
José García de León y Pizarro | 30/10/1816 | 14/12/1818 | ||
Carlos Martínez de Irujo y Tacón Hầu tước của Casa Irujo (Quyền) |
14/9/1818 | 12/6/1819 | ||
Manuel González Salmón y Gómez de Torres (Quyền) |
12/6/1819 | 12/9/1819 | ||
Joaquín José Melgarejo y Saurín Công tước của San Fernando de Quiroga |
12/9/1819 | 18/3/1820 | ||
Juan Jabat Aztal (Quyền) |
18/3/1820 | |||
Evaristo Pérez de Castro y Brito | 18/3/1820 | 2/3/1821 | ||
Joaquín Anduaga Cuenca (Quyền) |
2/3/1821 | 23/4/1821 | ||
Francisco de Paula Escudero (Quyền) |
23/4/1821 | |||
Eusebio Bardají y Azara | 23/4/1821 | 8/1/1822 | ||
Ramón López Pelegrín (Quyền) |
8/1/1822 | 24/1/1822 | ||
José Gabriel de Silva y Bazán Hầu tước của Santa Cruz |
24/1/1822 | 30/1/1822 | ||
Ramón López Pelegrín (Quyền) |
30/1/1822 | 28/2/1822 | ||
Francisco Martínez de la Rosa | 28/2/1822 | 5/8/1822 | ||
Evaristo Fernández San Miguel y Valledor (Quyền từ 28/2/1822) |
5/8/1822 | 25/4/1823 | ||
José Manuel Vadillo (Quyền) |
25/4/1823 | 7/5/1823 | ||
Santiago Usoz y Mozi (Quyền) |
7/5/1823 | 13/5/1823 | ||
José María Pando de la Riva y Ramírez de Laredo | 13/5/1823 | 29/8/1823 | ||
Luis María de Salazar y Salazar (Quyền) |
29/8/1823 | 4/9/1823 | ||
Juan Antonio Yandiola Garay (Quyền) |
4/9/1823 | 6/9/1823 | ||
José Luyando (lần thứ 2) |
6/9/1823 | 1/10/1823 | ||
Víctor Damián Sáez y Sánchez-Mayor (Quyền tới 7/8/1823) (Chính quyền đối lập tới 1/10/1823) |
25/4/1823 | 2/12/1823 | ||
Carlos Martínez de Irujo y Tacón Hầu tước của Casa Irujo (lần thứ 2) |
2/12/1823 | 18/1/1824 | ||
Narciso Fernández de Heredia y Begines de los Ríos Bá tước của Ofalia |
18/1/1824 | 11/7/1824 | ||
Luis María de Salazar y Salazar (Quyền) |
11/7/1824 | |||
Francisco Cea Bermúdez (lần thứ 1) |
11/7/1824 | 24/10/1825 | ||
Pedro Alcantara Álvarez de Toledo y Salm Salm Công tước của Infantado |
24/10/1825 | 19/8/1826 | ||
Manuel González Salmón y Gómez de Torres (Quyền tới 15/10/1830) |
19/8/1826 | 20/1/1832 | ||
Francisco Tadeo Calomarde y Arría (Quyền) |
20/1/1832 | 22/2/1832 | ||
Antonio de Saavedra y Frígola, conde de Alcudia (Quyền) |
22/2/1832 | 1/10/1832 | ||
José Cafranga Costilla (Quyền) |
1/10/1832 | 29/11/1832 | ||
Francisco Cea Bermúdez (lần thứ 2) |
29/11/1832 | 15/1/1834 |
Đảng phái: Không liên kết Tự do bảo thủ Dân chủ xã hội Tự do tiến bộ Trung dung Quân đội
Chân dung | Tên | Từ | Tới | Đảng chính trị | Nguyên thủ quốc gia (Nhiệm kỳ) |
---|---|---|---|---|---|
Francisco Martínez de la Rosa | 15/1/1834 | 7/6/1835 | Bảo hoàng ôn hòa | Vương hậu Maria Christina Nhiếp chính cho Nữ hoàng Isabel II (1833–1840) | |
José María Queipo de Llano Ruiz de Saravia Bá tước của Toreno |
7/6/1835 | 14/9/1835 | |||
Miguel Ricardo de Álava Esquivel (Từ chối sự đề cử, đại sứ Tây Ban Nha tại London) |
14/9/1835 | 25/9/1835 | Tiến bộ | ||
Juan Álvarez Mendizabal | 25/9/1835 | 15/5/1836 | |||
Francisco Javier Isturiz y Montero (Quyền, lần thứ 1) |
15/5/1836 | 14/8/1836 | Ôn hòa | ||
José María Calatrava Quyền |
14/8/1836 | 18/8/1837 | Tiến bộ | ||
Baldomero Espartero Bá tước của Luchana (lần thứ 1) |
18/8/1837 | 18/10/1837 | |||
Eusebio Bardají y Azara | 18/10/1837 | 16/12/1837 | Ôn hòa | ||
Narciso de Heredia y Begines de los Ríos Bá tước của Ofalia |
16/12/1837 | 6/9/1838 | |||
Bernardino Fernández de Velasco, Công tước thứ 14 của Frías | 6/9/1838 | 9/12/1838 | |||
Isidro de Alaix Fábregas (Quyền) |
9/12/1838 | ||||
Evaristo Pérez de Castro Brito | 9/12/1838 | 18/7/1840 | |||
Antonio González y González (lần thứ 1) |
20/7/1840 | 12/8/1840 | Tiến bộ | ||
Valentín Ferraz y Barrau | 12/8/1840 | 28/8/1840 | |||
Modesto Cortázar (Quyền) |
29/8/1840 | 11/9/1840 | Ôn hòa | ||
Vicente Sancho | 11/9/1840 | 16/9/1840 | |||
Baldomero Espartero Công tước của Victory (lần thứ 2) |
16/9/1840 | 10/5/1841 | Tiến bộ | Baldomero Espartero Nhiếp chính cho Nữ hoàng Isabel II (1840–1843) | |
Joaquín María de Ferrer y Cafranga | 10/5/1841 | 20/5/1841 | |||
Antonio González y González (lần thứ 2) |
20/5/1841 | 17/6/1842 | |||
José Ramón Rodil y Campillo Hầu tước của Rodil |
17/6/1842 | 9/5/1843 | |||
Joaquín María López (lần thứ 1) |
9/5/1843 | 19/5/1843 | |||
Álvaro Gómez Becerra | 19/5/1843 | 23/7/1843 | |||
Joaquín María López (lần thứ 2) |
23/7/1843 | 20/11/1843 | Nữ vương Isabel II (1833/1843–1868) | ||
Salustiano Olózaga | 20/11/1843 | 5/12/1843 | Ôn hòa | ||
Luis González Bravo (lần thứ 1) |
5/12/1843 | 3/5/1844 | Tiến bộ | ||
Ramón María Narváez Công tước của Valencia (lần thứ 1) |
3/5/1844 | 12/2/1846 | Ôn hòa (Década Moderada) | ||
Manuel Pando Fernández de Pinedo Hầu tước của Miraflores (lần thứ 1) |
12/2/1846 | 16/3/1846 | |||
Ramón María Narváez Công tước của Valencia (lần thứ 2) |
16/3/1846 | 5/4/1846 | |||
Francisco Javier Isturiz y Montero (lần thứ 2) |
5/4/1846 | 28/1/1847 | |||
Carlos Martínez de Irujo Hầu tước của Casa Irujo, Công tước của Sotomayor |
28/1/1847 | 28/3/1847 | |||
Joaquín Francisco Pacheco y Gutiérrez Calderón | 28/3/1847 | 31/8/1847 | |||
José de Salamanca y Mayol | 31/8/1847 | 12/9/1847 | |||
Florencio García Goyena | 12/9/1847 | 4/10/1847 | |||
Ramón María Narváez Công tước của Valencia (lần thứ 3) |
4/10/1847 | 19/10/1849 | |||
Serafín María de Sotto, Bá tước thứ ba của Clonard (Thu hồi quyền hạn trước khi nhậm chức) |
19/10/1849 | 20/10/1849 | |||
Ramón María Narváez Công tước của Valencia (lần thứ 4) |
20/10/1849 | 14/1/1851 | |||
Juan Bravo Murillo | 14/1/1851 | 14/12/1852 | |||
Federico de Roncali, Bá tước thứ nhất của Alcoy | 14/12/1852 | 14/4/1853 | |||
Francisco de Lersundi y Hormaechea | 14/4/1853 | 19/9/1853 | |||
Luis José Sartorius Bá tước của San Luis |
19/9/1853 | 17/7/1854 | |||
Fernando Fernández de Córdova | 17/7/1854 | 18/7/1854 | |||
Ángel de Saavedra y Ramírez de Baquedano Công tước của Rivas |
18/7/1854 | 19/7/1854 | |||
Baldomero Espartero Công tước của Victory (lần thứ 3) |
19/7/1854 | 14/7/1856 | Tiến bộ | ||
Leopoldo O'Donnell y Jorris (lần thứ 1) |
14/7/1856 | 12/10/1856 | Liên minh Tự do | ||
Ramón María Narváez Công tước của Valencia (lần thứ 5) |
12/10/1856 | 15/10/1857 | Ôn hòa | ||
Francisco Armero y Peñaranda Hầu tước của Nervión |
15/10/1857 | 14/1/1858 | |||
Francisco Javier Isturiz y Montero (lần thứ 3) |
14/1/1858 | 30/6/1858 | |||
Leopoldo O'Donnell y Jorris (lần thứ 2) |
30/6/1858 | 2/3/1863 | Liên minh Tự do | ||
Manuel Pando Fernández de Pinedo Hầu tước của Miraflores (lần thứ 2) |
2/3/1863 | 17/1/1864 | Ôn hòa | ||
Lorenzo Arrazola y García | 17/1/1864 | 1/3/1864 | |||
Alejandro Mon Menéndez | 1/3/1864 | 16/9/1864 | Liên minh Tự do | ||
Ramón María Narváez Công tước của Valencia (lần thứ 6) |
16/9/1864 | 21/6/1865 | Ôn hòa | ||
Leopoldo O'Donnell y Jorris (lần thứ 3) |
21/6/1865 | 10/7/1866 | Liên minh Tự do | ||
Ramón María Narváez Công tước của Valencia (lần thứ 7) |
10/7/1866 | 23/4/1868 | Ôn hòa | ||
Luis González Bravo (lần thứ 2) |
23/4/1868 | 19/9/1868 | Tiến bộ | ||
José Gutiérrez de la Concha, Hầu tước đệ nhất của Havana | 19/9/1868 | 30/9/1868 | Ôn hòa | ||
Pascual Madoz (Quyền) |
30/9/1868 | 3/10/1868 | Không có Nguyên thủ quốc gia | ||
Francisco Serrano y Domínguez Công tước của La Torre, Bá tước của San Antonio (lần thứ 1) |
3/10/1868 | 18/6/1869 | Tự do Liên minh | ||
General Juan Prim y Prats Hầu tước của Los Castillejos, Bá tước của Reus, Nam tước của Bruch |
18/6/1869 | 27/12/1870 | Tự do Tiến bộ | Nhiếp chính Francisco Serrano y Domínguez (1869–1870) | |
Juan Bautista Topete y Carballo (Quyền) |
27/12/1870 | 4/1/1871 | Tự do Liên minh | Vua Amadeo (1870–1873) | |
Francisco Serrano y Domínguez Công tước của La Torre, Bá tuóc của San Antonio (lần thứ 2) |
4/1/1871 | 24/7/1871 | |||
Manuel Ruiz Zorrilla (lần thứ 1) |
24/7/1871 | 5/10/1871 | Dân chủ | ||
José Malcampo y Monge Hầu tước của San Rafael, Bá tước của Jolo |
5/10/1871 | 21/12/1871 | |||
Práxedes Mateo Sagasta (lần thứ 1) |
12/12/1871 | 26/5/1872 | Tự do Tiến bộ | ||
Juan Bautista Topete y Carballo (Quyền) |
26/5/1872 | 4/6/1872 | Tự do Liên minh | ||
Francisco Serrano y Domínguez Công tước của La Torre, Bá tuóc của San Antonio (lần thứ 3) |
4/6/1872 | 13/6/1872 | |||
Fernando Fernández de Córdova (Quyền) |
13/6/1872 | 16/6/1872 | Tự do ôn hòa | ||
Manuel Ruiz Zorrilla (lần thứ 2) |
16/6/1872 | 12/2/1873 | Dân chủ-Cộng hòa |
Đảng phái: Không liên kết Tự do bảo thủ Dân chủ xã hội Tự do tiến bộ Trung dung Quân đội
Chân dung | Tên | Từ | Tới | Khuynh hướng chính trị | Nguyên thủ quốc gia (Nhiệm kỳ) |
---|---|---|---|---|---|
Estanislao Figueras y Moragas | 12/2/1873 | 11/6/1873 | Cộng hòa Liên bang | Thủ tướng như là Nguyên thủ quốc gia | |
Francisco Pi y Margall | 11/6/1873 | 18/7/1873 | |||
Nicolás Salmerón Alonso | 18/7/1873 | 7/9/1873 | Cộng hòa Ôn hòa | ||
Emilio Castelar y Ripoll | 7/9/1873 | 4/1/1874 | Cộng hòa Tập trung | ||
Francisco Serrano y Domínguez (lần thứ 4) |
4/1/1874 | 26/2/1874 | Cộng hòa độc tài bảo thủ | ||
Juan de Zavala y de la Puente | 26/2/1874 | 3/9/1874 | |||
Práxedes Mateo Sagasta (lần thứ 2) |
3/9/1874 | 30/12/1874 | Tự do |
Đảng phái: Không liên kết Tự do bảo thủ Dân chủ xã hội Tự do tiến bộ Trung dung Quân đội
Chân dung | Tên | Từ | Tới | Đảng chính trị | Nguyên thủ quốc gia (Nhiệm kỳ) |
---|---|---|---|---|---|
Antonio Cánovas del Castillo (lần thứ 1) |
31/12/1874 | 12/9/1875 | Bảo thủ | King Alfonso XII (1874–1885) | |
Joaquín Jovellar y Soler | 12/9/1875 | 2/12/1875 | |||
Antonio Cánovas del Castillo (lần thứ 2) |
2/12/1875 | 7/3/1879 | |||
Arsenio Martínez Campos | 7/3/1879 | 9/12/1879 | |||
Antonio Cánovas del Castillo (lần thứ 3) |
9/12/1879 | 8/2/1881 | |||
Práxedes Mateo Sagasta (lần thứ 3) |
8/2/1881 | 13/10/1883 | Tự do | ||
José Posada Herrera | 13/10/1883 | 18/1/1884 | |||
Antonio Cánovas del Castillo (lần thứ 4) |
18/1/1884 | 27/11/1885 | Bảo thủ | ||
Práxedes Mateo Sagasta (lần thứ 4) |
27/11/1885 | 5/7/1890 | Tự do | Hoàng hậu Maria Christina Nhiếp chính cho Vua Alfonso XIII (1886–1902) | |
Antonio Cánovas del Castillo (lần thứ 5) |
5/7/1890 | 11/12/1892 | Bảo thủ | ||
Práxedes Mateo Sagasta (lần thứ 5) |
11/12/1892 | 23/3/1895 | Tự do | ||
Antonio Cánovas del Castillo (lần thứ 6) |
23/3/1895 | 8/8/1897 | Bảo thủ | ||
Marcelo Azcárraga Palmero (Quyền tới 21/8, lần thứ 1) |
8/8/1897 | 4/10/1897 | |||
Práxedes Mateo Sagasta (lần thứ 6) |
4/10/1897 | ngày 4 tháng 3 năm 1899 | Tự do | ||
Francisco Silvela y de le Vielleuze (lần thứ 1) |
ngày 4 tháng 3 năm 1899 | 23/10/1900 | Bảo thủ | ||
Marcelo Azcárraga Palmero (lần thứ 2) |
23/10/1900 | 6/3/1901 | |||
Práxedes Mateo Sagasta (lần thứ 7) |
6/3/1901 | 6/12/1902 | Tự do | ||
Francisco Silvela y de le Vielleuze (lần thứ 2) |
6/12/1902 | 20/7/1903 | Bảo thủ | Vua Alfonso XIII (1886/1902–1931) | |
Raimundo Fernández Villaverde (lần thứ 1) |
20/7/1903 | 5/12/1903 | |||
Antonio Maura y Montaner (lần thứ 1) |
5/12/1903 | 16/12/1904 | |||
Marcelo Azcárraga Palmero (lần thứ 3) |
16/12/1904 | 27/1/1905 | |||
Raimundo Fernández Villaverde (lần thứ 2) |
27/1/1905 | 23/6/1905 | |||
Eugenio Montero Ríos | 23/6/1905 | 1/12/1905 | Tự do | ||
Segismundo Moret y Prendergast (lần thứ 1) |
1/12/1905 | 6/7/1906 | |||
José López Domínguez | 6/7/1906 | 30/11/1906 | |||
Segismundo Moret y Prendergast (lần thứ 2) |
30/11/1906 | 4/12/1906 | |||
Antonio González de Aguilar y Correa Hầu tước của Vega de Armijo |
4/12/1906 | 25/1/1907 | |||
Antonio Maura y Montaner (lần thứ 2) |
25/1/1907 | 21/10/1909 | Bảo thủ | ||
Segismundo Moret y Prendergast (lần thứ 3) |
21/10/1909 | 9/2/1910 | Tự do | ||
José Canalejas y Méndez | 9/2/1910 | 12/11/1912 | |||
Manuel García Prieto Hầu tước của Alhucemas (Quyền, lần thứ 1) |
12/11/1912 | 14/11/1912 | |||
Álvaro Figueroa y Torres Mendieta Bá tước của Romanones (lần thứ 1) |
14/11/1912 | 27/10/1913 | |||
Eduardo Dato e Iradier (lần thứ 1) |
27/10/1913 | 9/12/1915 | Bảo thủ | ||
Álvaro Figueroa y Torres Mendieta Bá tước của Romanones (lần thứ 2) |
9/12/1915 | 19/4/1917 | Tự do | ||
Manuel García Prieto Hầu tước của Alhucemas (lần thứ 2) |
19/4/1917 | 11/6/1917 | Tự do-Dân chủ | ||
Eduardo Dato e Iradier (lần thứ 2) |
11/6/1917 | 3/11/1917 | Bảo thủ | ||
Manuel García Prieto Hầu tước của Alhucemas (lần thứ 3) |
3/11/1917 | 22/3/1918 | Tự do-Dân chủ (Chính quyền Tập trung) | ||
Antonio Maura y Montaner (lần thứ 3) |
22/3/1918 | 9/11/1918 | Bảo thủ (Chính quyền Tập trung) | ||
Manuel García Prieto Hầu tước của Alhucemas (lần thứ 4) |
9/11/1918 | 5/12/1918 | Tự do-Dân chủ | ||
Álvaro Figueroa y Torres Mendieta Bá tước của Romanones (lần thứ 3) |
5/12/1918 | 15/4/1919 | Tự do | ||
Antonio Maura y Montaner (lần thứ 4) |
15/4/1919 | 20/7/1919 | Bảo thủ (Chính quyền Tập trung) | ||
Joaquín Sánchez de Toca Calvo | 20/7/1919 | 12/12/1919 | Bảo thủ | ||
Manuel Allendesalazar (lần thứ 1) |
12/12/1919 | 5/5/1920 | |||
Eduardo Dato e Iradier (lần thứ 3) |
5/5/1920 | 8/3/1921 | |||
Gabino Bugallal Araújo Bá tước của Bugallal (Quyền) |
8/3/1921 | 13/3/1921 | |||
Manuel Allendesalazar (lần thứ 2) |
13/3/1921 | 14/8/1921 | |||
Antonio Maura y Montaner (lần thứ 5) |
14/8/1921 | 8/3/1922 | Bảo thủ (Chính quyền Tập trung) | ||
José Sánchez-Guerra y Martínez | 8/3/1922 | 7/12/1922 | Bảo thủ | ||
Manuel García Prieto Hầu tước của Alhucemas (lần thứ 5) |
7/12/1922 | 15/9/1923 | Tự do-Dân chủ | ||
Đại tướng Miguel Primo de Rivera y Orbaneja Tổng đội trưởng Lục quân, Hầu tước của Estella and Ajdir (Lãnh đạo quân đội độc tài tới 3/12/1925) |
15/9/1923 | 30/1/1930 | Quân đội độc tài | ||
Dámaso Berenguer Bá tước Xauén, Tướng Lục quân |
30/1/1930 | 18/2/1931 | Quân đội "Độc tài" | ||
Juan Bautista Aznar-Cabañas Đô đốc Hải quân |
18/2/1931 | 14/4/1931 |
Đảng phái: Không liên kết Tự do bảo thủ Dân chủ xã hội Tự do tiến bộ Trung dung Quân đội
Chân dung | Tên | Từ | Tới | Đảng chính trị | Bầu cử | Nguyên thủ quốc gia (Nhiệm kỳ) | |
---|---|---|---|---|---|---|---|
Niceto Alcalá-Zamora | 14/4/1931 | 14/10/1931 | Tự do Cộng hòa cánh hữu Chính quyền lâm thời |
— | Không thể thức Nguyên thủ quốc gia | ||
Manuel Azaña Díaz (lần thứ 1) |
14/10/1931 | 12/9/1933 | Cộng hòa hành động | 1931 | Chủ tịch Niceto Alcalá-Zamora (1931–1936) | ||
Alejandro Lerroux García (lần thứ 1) |
12/9/1933 | 8/10/1933 | Cộng hòa cấp tiến | 1933 | |||
Diego Martínez Barrio | 8/10/1933 | 16/12/1933 | |||||
Alejandro Lerroux García (lần thứ 2) |
16/12/1933 | 28/4/1934 | |||||
Ricardo Samper e Ibáñez | 28/4/1934 | 4/10/1934 | |||||
Alejandro Lerroux García (lần thứ 3) |
4/10/1934 | 25/9/1935 | |||||
Joaquín Chapaprieta Torregrosa | 25/9/1935 | 14/12/1935 | Độc lập | ||||
Manuel Portela Valladares | 14/12/1935 | 19/2/1936 | Độc lập | ||||
Manuel Azaña Díaz (lần thứ 2) |
19/2/1936 | 10/5/1936 | Cộng hòa cánh tả liên minh Mặt trận bình dân |
1936 | |||
Augusto Barcía Trelles (Quyền) |
10/5/1936 | 13/5/1936 | President Manuel Azaña (1936–1939) | ||||
Santiago Casares Quiroga | 13/5/1936 | 19/7/1936 | |||||
Diego Martínez Barrio (Quyền) |
19/7/1936 | Cộng hòa đoàn kết liên minh Mặt trận bình dân | |||||
José Giral Pereira | 19/7/1936 | 4/9/1936 | Cộng hòa cánh tả liên minh Mặt trận bình dân | ||||
Francisco Largo Caballero | 4/9/1936 | 17/5/1937 | Xã hội chủ nghĩa liên minh Mặt trận bình dân | ||||
Juan Negrín López | 17/5/1937 | 1/4/1939 |
Thủ tướng lưu vong
Quân đội Falange
Chân dung | Tên (Sinh–Mất) |
Nhiệm kỳ | Đảng chính trị | Lập pháp | Nguyên thủ quốc gia (Nhiệm kỳ) | |||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Bắt đầu | Kết thúc | Ngày | ||||||
Miguel Cabanellas (1872–1938) |
23/7 1936 |
1/10/ 1936 |
70 | Quân đội | Nội chiến Tây Ban Nha | Ban Quốc phòng (1936) | ||
Trong suốt cuộc nội chiến, Cabanellas đứng đầu Ban Quốc phòng của phe Quốc gia, là đại tướng cao cấp nhất của quân đội, ngày 20/7 thay thế José Sanjurjo tử nạn trong vụ máy bay. | ||||||||
Fidel Dávila Arrondo (1878–1962) |
3/10/ 1936 |
3/6/ 1937 |
243 | Quân đội | Lãnh tụ Francisco Franco (1936–1975) | |||
Sau khi Thống chế Franco thành lập Ban chuyên môn Nhà nước và cho Dávila Arrondo là người đứng đầu, với mục đích hỗ trợ lực lượng chính trị cho phe Quốc gia. Ông ấy là tư lệnh Quân đội phía bắc Tây Ban Nha và tham chiến khu vực phía bắc. | ||||||||
Francisco Gómez-Jordana (1876–1944) |
3/6 1937 |
31/1 1938 |
242 | Quân đội | ||||
Ông phục vụ trong văn phòng có 7 tháng từ 6/1937-1/1938. Ông là phó Chủ tịch thứ nhất trong chính quyền Franco thành lập năm 1938. | ||||||||
Francisco Franco (1892–1975) |
31/1 1938 |
1/4 1939 |
12912 | Falange Quân đội | ||||
1/4 1939 |
8/6 1973 |
Độc tài Franco | ||||||
Trở thành nhà độc tài de facto sau khi thắng trong cuộc nội chiến Tây Ban Nha tới Đệ nhị Cộng hòa Tây Ban Nha, và cai trị Tây Ban Nha trong 36 năm cho đến khi chết. Ông thành lập chế độ độc tài độc đoán và đặt mình trong cương vị lãnh đạo nhà nước và chính phủ, với chỉ một chính đảng hợp pháp Falange. Quy tắc ban đầu đặc trưng là đàn áp thô bạo, giai đoạn sau ít bạo lực hơn giảm dần theo thời gian. Vào chính sách kinh tế, chính phủ áp dụng các công nghệ tiên tiến vào năm 1959 và với chính sách thị trường tự do, dẫn đến phép màu Tây Ban Nha những năm 1960. Vào năm 1969 Franco đưa Hoàng tủ Juan Carlos de Bourbon là người kế vị, với danh hiệu Hoàng tử của Tây Ban Nha. Franco chết ngày 20/11/1975.. | ||||||||
Luis Carrero Blanco (1904–1973) |
9/6 1973 |
20/12 1973† |
194 | Falange Quân đội | ||||
Ông bị ám sát bởi nhóm ETA trong 6 tháng đảm nhiệm chức vụ. | ||||||||
Torcuato Fernández-Miranda (1915–1980) |
20/12 1973 |
31/12 1973 |
11 | Falange | ||||
Là thủ tướng lâm thời vài ngày sau khi Luis Carrero Blanco bị ám sát. | ||||||||
Carlos Arias Navarro (1908–1989) |
31/12 1973 |
20/11 1975 |
913 | Falange | ||||
20/11 1975 |
1/7 1976 |
Giai đoạn chuyển tiếp | Vua Juan Carlos I (1975–2014) | |||||
Ông được chỉ định làm Thủ tướng sau vụ ám sát Luis Carrero Blanco và lâm thời của Torcuato Fernández-Miranda. Sau cái chết của Franco vào năm 1975, vua Juan Carlos I kế vị yêu cầu thông qua cải cách đầu tiên cho chế độ mới và hướng về dân chủ. Tuy nhiên, trái với mọi thay đổi, ông cố tiếp tục chính sách cũ của Franco, dẫn đến cuộc tranh giành quyền lực với Đức vua và kết thúc với sự từ chức của ông. | ||||||||
Fernando de Santiago y Díaz (1910–1994) |
1/7 1976 |
3/7 1976 |
2 | Quân đội | ||||
Là thủ tướng lâm thời vài ngày sau khi Carlos Arias Navarro từ chức. |
UCD Đảng Công nhân Xã hội Tây Ban Nha Đảng Nhân dân Không đảng phái
Chân dung | Tên (Sinh–Mất) |
Nhiệm kỳ | Đảng chính trị | Chính phủ | Lập pháp | Nguyên thủ quốc gia (nhiệm kỳ) | |||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Bắt đầu | Kết thúc | Ngày | |||||||
Adolfo Suárez (1932–2014) |
5 tháng 7 1976 |
17 tháng 6 1977 |
1697 | Mặt trận Dân tộc (Không đảng phái) |
Suárez I | Giai đoạn chuyển tiếp | Vua Juan Carlos I (1975–2014) | ||
17 tháng 6 1977 |
2 tháng 4 1979 |
Liên minh Dân chủ Trung dung (UCD) |
Suárez II | 1977 | |||||
2 tháng 4 1979 |
26 tháng 2 1981 |
Suárez III | 1979 | ||||||
Leopoldo Calvo-Sotelo (1926–2008) |
26 tháng 2 1981 |
2 tháng 12 1982 |
644 | Liên minh Dân chủ Trung dung (UCD). |
Calvo-Sotelo | ||||
Felipe González (sinh 1942) |
2 tháng 12 1982 |
24 tháng 7 1986 |
3442 | Đảng Công Nhân Xã hội Tây Ban Nha (PSOE) |
González I | 1982 | |||
24 tháng 7 1986 |
6 tháng 12 1989 |
González II | 1986 | ||||||
6 tháng 12 1989 |
14 tháng 7 1993 |
González III | 1989 | ||||||
14 tháng 7 1993 |
5 tháng 5 1996 |
González IV | 1993 | ||||||
José María Aznar (sinh 1953) |
5 tháng 5 1996 |
27 tháng 4 2000 |
2904 | Đảng Nhân dân (PP) |
Aznar I | 1996 | |||
27 tháng 4 2000 |
17 tháng 4 2004 |
Aznar II | 2000 | ||||||
José Luis Rodríguez Zapatero (sinh 1960) |
17 tháng 4 2004 |
12 tháng 4 2008 |
2804 | Đảng Công Nhân Xã hội Tây Ban Nha (PSOE) |
Zapatero I | 2004 | |||
12 tháng 4 2008 |
21 tháng 12 2011 |
Zapatero II | 2008 | ||||||
Mariano Rajoy (sinh 1955) |
21 tháng 12 2011 |
31 tháng 10 2016 |
2354 | Đảng Nhân dân (PP) |
Rajoy I | 2011 | Vua Juan Carlos I (2014–nay) | ||
2015 | |||||||||
31 tháng 10 2016 |
1 tháng 6 2018 (Bị phế truất) |
Rajoy II | 2016 | ||||||
Pedro Sánchez (sinh 1972) |
2 tháng 6 2018 |
8 tháng 1 2020 |
2392 | Đảng Công Nhân Xã hội Tây Ban Nha (PSOE) |
Sánchez I | Tháng 4 2019 | |||
8 tháng 1 2020 |
Tại nhiệm | Sánchez II | Tháng 11 2019 |