Danh sách bài hát chủ đề Digimon

Bìa đĩa đơn Butter-Fly phát hành năm 2004
Bìa đĩa đơn Mikakunin Hikōsen
Hai bài hát Butter-Fly cùa Wada KoujiMikakunin Hikōsen của Tanimoto Takayoshi phát hành trong 2 đĩa đơn cùng tên, lần lượt được sử dụng làm bài hát mở đầu cho bản cũ năm 1999bản làm lại năm 2020 của anime Digimon Adventure.

Digimon là sản phẩm và là phương tiện truyền thông của Nhật Bản được tạo ra bởi Bandai (nguyên được sáng chế bởi Hongo Akiyoshi) bao gồm anime, manga, đồ chơi, trò chơi điện tử, trò chơi thẻ và các phương tiện khác. Những câu chuyện xoay quanh những vật thể sống gọi là Digimon, đó là những con thú hay quái vật đang sinh sống tại một thế giới song song được hình thành từ những mạng truyền thông của Trái Đất được gọi là Thế giới Kĩ thuật số. Anime Digimon được phát sóng từ năm 1999 đến nay đã và đang phát hành 9 series anime từ Digimon Adventure và một số phim điện ảnh khác. Làm nên sự hoàn thiện của anime không thể thiếu các bài hát được chọn làm bài hát chủ đề cho loạt anime Digimon với tất cả mọi vai trò của chúng, đặc biệt nổi tiếng hơn cả là bài hát mở đầu series đầu tiên là Butter-Fly của Wada Kouji. Dưới đây là danh sách các bài hát chủ đề được sử dụng trong series anime Digimon.

Digimon (Tiếng Nhật)

[sửa | sửa mã nguồn]
Lưu ý
Các bài hát chủ đề trong danh sách dưới đây được lập ra dựa theo danh đề xuất hiện trên đoạn nền chủ đề mở đầu và kết thúc tập phim hoặc bộ phim tương ứng.

Series anime truyền hình

[sửa | sửa mã nguồn]

Bài hát mở đầu

[sửa | sửa mã nguồn]
STT Tên series Tên bài hát Phổ lời Phổ nhạc Biên khúc Trình bày Nhãn Tập sử dụng
1 Digimon Adventure Butter-Fly (バタフライ Batafurai?) Chiwada Hidenori Chiwada Hidenori Watanabe Cheru Wada Kouji NEC Inter Channel DA-01 — DA-54
2 Digimon Adventure 02 Target ~Akai Shougeki~ (ターゲット~ ()衝撃 (しょうげき) Tāgetto Akai shōgeki?) Matsuki Yū Ōta Michihiko Ōta Michihiko Wada Kouji NEC Inter Channel 02-01 — 02-50
3 Digimon Tamers The Biggest Dreamer Yamada Hiroshi Ōta Michihiko Ōta Michihiko Wada Kouji NEC Inter Channel DT-01 — DT-51
4 Digimon Frontier FIRE!! Yamada Hiroshi Ōta Michihiko Ōta Michihiko Wada Kouji NEC Inter Channel DF-01 — DF-50
5 Digimon Savers Gōing! Going! My Soul!! ( (ごう)ing!Going!My Soul!!?) Hiruma Tōru POM Watanabe Cheru Dynamite SHU Index Music DS-01 — DS-29
6 Hirari (ヒラリ?) Wada Kouji Ikuo SPM@ Wada Kouji Index Music DS-30 — DS-48, DS-S
7 Digimon Xros Wars Never Give Up! (ネバギバ! Neba Giba!?) Sonar Pocket Sonar Pocket
Kinoshita Yoshiyuki
Kinoshita Yoshiyuki Sonar Pocket Universal J DX-01 — DX-30
8 New World kz(livetune) kz(livetune) kz(livetune) Twill Universal J DX-31 — DX-54
9 STAND UP kz(livetune) kz(livetune) kz(livetune) Twill Tokuma Japan Communications DX-55 — DX-79
10 Digimon Universe: Appli Monsters DiVE!! Miyata "Lefty" Ryo
Amatsuki
Miyata "Lefty" Ryo Nakayama Masato Amatsuki King Record DU-01 — DU-25
11 Gatchen! (ガッチェン! Gacchen!?) Nanahoshi Kangengakudan Iwami Takashi Iwami Takashi SymaG Warner Music Japan DU-26 — DU-52
12 Digimon Adventure: Mikakunin Hikōsen (未確認 (みかくにん)飛行船 (ひこうせん)?) Mori Yuriko Mabuchi Naozumi Mabuchi Naozumi Tanimoto Takayoshi Nippon Columbia DA:-01 — DA:-67
13 Digimon Ghost Game FACTION Tamaya2060% Tamaya2060% Wienners Nippon Columbia DG-01 — DG-67 (trừ DG-S)

Bài hát kết thúc

[sửa | sửa mã nguồn]
STT Tên series Tên bài hát Phổ lời Phổ nhạc Hòa âm Trình bày Nhãn Tập sử dụng
1 Digimon Adventure I wish Miura Yoshiko Shirakawa Yoshihisa Horī Katsumi Maeda Ai (AiM) NEC Inter Channel DA-01 — DA-26
2 Keep on NK Kite Naoto Kite Naoto
Yuasa Kōichi
Maeda Ai (AiM) NEC Inter Channel DA-27 — DA-54
3 Digimon Adventure 02 Ashita wa Atashi no Kaze ga Fuku (アシタハアタシノカゼガフク?) Miura Yoshiko MIZUKI Watanabe Cheru AiM NEC Inter Channel 02-01 — 02-25
4 Itsumo Itsudemo (いつもいつでも?) Matsuki Yū Shirakawa Akira Ōta Michihiko AiM NEC Inter Channel 02-26 — 02-50
5 Digimon Tamers My Tomorrow Matsuki Yū Ōkubo Kaoru Ōkubo Kaoru AiM NEC Inter Channel DT-01 — DT-23
6 Days -Aijou to Nichijou- (Days –愛情 (あいじょう)日常 (にちじょう)?) Uran Uran
Ōkubo Kaoru
Ōkubo Kaoru AiM NEC Inter Channel DT-24 — DT-51
7 Digimon Frontier Innocent ~Mujaki na Mama de~ (イノセント~無邪気 (むじゃき)なままで~?) Matsuki Yū Chiwada Hidenori Watanabe Cheru Wada Kouji NEC Inter Channel DF-01 — DF-26
8 an Endless tale Yamada Hiroshi Ōta Michihiko Ōta Michihiko Wada Kouji
AiM
NEC Inter Channel DF-27 — DF-50
9 Digimon Savers One Star Sakakibara Noriko POM Ōno Hiroaki Itō Yōsuke Index Music DS-01 — DS-24
10 Ryūsei (流星 (りゅうせい)?) yukiko yukiko Miyake Kazunori MiyuMiyu Index Music DS-25 — DS-47, DS-S
11 Gōing! Going! My Soul!! ( (ごう)ing!Going!My Soul!!?) Hiruma Tōru POM Watanabe Cheru Dynamite SHU Index Music DS-48
12 Digimon Universe: Appli Monsters Aoi Honō Shindorōmu ( (あお) (ほのお)シンドローム?) Sakurai Hidetoshi Tsutsumi Kyōhei soundbreakers Iida Riho Tokuma Japan Communications DU-01 — DU-13
13 Ai (アイ?) Wada Takeaki Wada Takeaki Wada Takeaki Wajima Ami Pony Canyon DU-14 — DU-25
14 Little ruby (リトルピ Rita Rupi?) Fukui Shinri Fukui Shinri Fukui Shinri Ange☆Reve Pony Canyon DU-26 — DU-38
15 Perfect World (パーフェクトワールド Pāfekuto Wārudo?) Yoneyamayuki Miyazaki Ayumi Miyazaki Ayumi Traffic Light JVCKenwood Victor Entertainment DU-39 — DU-52
16 Digimon Adventure: Kuyashisa wa Tane ( (くや)しさは (たね)?) Fujikawa Chiai Ryutaro Fujinaga Ryutaro Fujinaga Fujikawa Chiai Nippon Columbia DA:-01 — DA:-13
17 Q? Reol Giga
Reol
Giga Reol Connectone DA:-14 — DA:-26
18 Mind Game Maica_n
Faith
Maica_n Negishi Takamune Maica n Colourful Records DA:-27 — DA:-38
19 Overseas Highway (オーバーシーズ・ハイウェイ Ōbāshīzu Haiwei?) Wolpis Carter
Orangestar
Orangestar Ruwan Wolpis Carter Nippon Columbia DA:-39 — DA:-54
20 Dreamers SUNNY BOY KENTZ
phoenix storm
KENTZ ATEEZ Nippon Columbia DA:-55 — DA:-67
21 Digimon Ghost Game Pedal (ペダル Pedaru?) Nagai Ren Nagai Ren Aiiro Appolo Aiiro Appolo No Big Deal Records DG-01 — DG-12
22 Datte Kyō made Koiwazurai (だって今日 (きょう)まで恋煩 (こいわずら)?) Chinozo Chinozo Chinozo BMK Victor Ongaku Sangyō DG-13 — DG-21
23 Hikari aru monotachi (ひかりあるものたち?) Ushioda Taiki Ushioda Taiki Bye-Bye-Hand no Hōteishiki Bye-Bye-Hand no Hōteishiki No Big Deal Records DG-22 — DG-31
24 Monster Disco (モンスターディスコ?) Suga Shigao Suga Shigao Hyadain Suga Shigao
Hyadain
SpeedStar Records DG-32 — DG-44
25 Strawberry Satō Takeru Satō Takeru Korobe Korobe Nippon Columbia DG-45 — DG-57
26 Take Me Maybe Penthouse Namioka Shintarō Penthouse Penthouse Victor Ongaku Sangyō DG-58 — DG-67

Bài hát lồng trong phim

[sửa | sửa mã nguồn]
STT Tên bài hát Phổ lời Phổ nhạc Biên khúc Trình bày Nhãn Sử dụng trong Ghi chú
1 brave heart Ōmori Shouko Ōta Michihiko Ōta Michihiko Miyazaki Ayumi NEC Inter Channel
FEEL MEE (từ 2013)
Digimon Adventure (trừ tập 45)
Digimon Adventure 02 (tập 7, 13, 14, 22, 24-26, 28, 33, 36, 38, 39, 41, 42, 46)
Digimon Universe: Appli Monsters (tập 45)
Nhạc nền tiến hóa
2 Seven Koyama Kōhei Koyama Kōhei Watanabe Cheru Wada Kouji NEC Inter Channel Digimon Adventure (tập 14, 18, 44)
3 Yūki o Tsubasa ni Shite (勇気 (ゆうき) (つばさ)にして?) Koyama Kōhei Ōta Michihiko Ōta Michihiko Yagami Taichi (CV: Fujita Toshiko NEC Inter Channel Digimon Adventure (tập 38, 51)
4 Butter-Fly (バタフライ Batafurai?) Chiwada Hidenori Chiwada Hidenori Watanabe Cheru Wada Kouji NEC Inter Channel Digimon Adventure (tập 53, 54)
Digimon Adventure 02 (tập 50)
5 Break up Yamada Hiroshi Ōta Michihiko Ōta Michihiko Miyazaki Ayumi NEC Inter Channel Digimon Adventure 02 (tập 1-15, 18-21, 26, 28, 33, 41, 44, 49) Nhạc nền áo giáp tiến hóa
6 Boku wa Boku datte ( (ぼく) (ぼく)だって?) Matsuki Yū Chiwada Hidenori Watanabe Cheru Wada Kouji NEC Inter Channel Digimon Adventure 02 (tập 8)
7 Beat Hit! Yamada Hiroshi Ōta Michihiko Ōta Michihiko Miyazaki Ayumi NEC Inter Channel Digimon Adventure 02 (tập 26-27, 29-32, 34-39, 44-45, 47, 49) Nhạc nền dung hợp tiến hóa
8 Minna no Christmas (みんなのクリスマス Minna no Kurisumasu?) Kobayashi Kazuko Ōta Michihiko Ōta Michihiko Wada Kouji NEC Inter Channel Digimon Adventure 02 (tập 38)
9 Negai Kanaeru Kagi ( (ねが)いかなえるカギ?) Matsuki Yū Egawa Hiroshi Watanabe Cheru Ishida Yamato (CV: Kazama Yūto) NEC Inter Channel
10 Tenshi no inori (天使 (てんし) (いの)?) Matsuki Yū Ōta Michihiko Ōta Michihiko AiM NEC Inter Channel Digimon Adventure 02 (tập 38, 42)
11 Target ~Akai Shougeki~ (ターゲット~ ()衝撃 (しょうげき) Tāgetto Akai shōgeki?) Matsuki Yū Ōta Michihiko Ōta Michihiko Wada Kouji NEC Inter Channel Digimon Adventure 02 (tập 39, 43, 45, 46) Nhạc nền tiến hóa cùng cực
12 Now is the time!! 1171 Watanabe Cheru Watanabe Cheru AiM NEC Inter Channel Digimon Adventure 02 (tập 40)
13 Bokura no Digital World ( (ぼく)らのデジタルワールド Bokura no Dejitaru Wārudo?) Matsuki Yū Ōta Michihiko Ōta Michihiko Digimon All Stars
Wada Kouji
AiM
NEC Inter Channel Digimon Adventure 02 (tập 50)
14 sun goes down Fujishige Masataka Fujishige Masataka Korenaga Koichi AiM NEC Inter Channel
15 SLASH!! Yamada Hiroshi Ōta Michihiko Ōta Michihiko Ōta Michihiko NEC Inter Channel Digimon Tamers (tập 2-5, 10, 11, 15, 17, 23, 29, 31, 38, 39, 47, 48, 50)
16 EVO Ōmori Shouko Watanabe Cheru Watanabe Cheru WILD CHILD BOUND NEC Inter Channel Digimon Tamers (tập 5, 6, 8, 10-12, 14-22, 27-29, 32, 34, 43, 44, 51) Nhạc nền tiến hóa
17 3 Primary Colors Yamada Hiroshi Ōta Michihiko Ōta Michihiko Matsuda Takato (CV: Tsumura Makoto)
Makino Ruki (CV: Orikasa Fumiko)
Lee Jenrya (CV: Yamaguchi Mayumi)
NEC Inter Channel Digimon Tamers (tập 9, 51)
18 Kaze ( (かぜ)?) Wada Kouji Ōkubo Kaoru Watanabe Cheru Wada Kouji NEC Inter Channel Digimon Tamers (tập 23)
19 Himawari (ひまわり?) ai (Maeda Ai) Kashiwara Nobuhiko Kashiwara Nobuhiko AiM NEC Inter Channel Digimon Tamers (tập 24)
20 Across the tears Yamada Hiroshi Ōta Michihiko Ōta Michihiko Matsuda Takato (CV: Tsumura Makoto) NEC Inter Channel
21 Otoko Shibuki ( (おとこ)飛沫 (しぶき)?) Yamada Hiroshi Ōta Michihiko Ōta Michihiko Shiota Hirokazu (CV: Tamaki Yukiko)
Kitagawa Kenta (CV: Aoyama Tōko)
NEC Inter Channel Digimon Tamers (tập 26)
22 Culu Culu Culumon (くるっくるっクルモン Kuruk kuruk Kurumon?) Yamamoto Hidemi Shimada Yōichi Shimada Yōichi Culumon (CV: Kaneda Tomoko) NEC Inter Channel Digimon Tamers (tập 29)
23 Black Intruder Yamada Hiroshi Ōta Michihiko Ōta Michihiko Beelzebumon (CV: Takahashi Hiroki) NEC Inter Channel Digimon Tamers (tập 30)
24 One Vision Yamada Hiroshi Ōta Michihiko Ōta Michihiko Tanimoto Takayoshi NEC Inter Channel Digimon Tamers (tập 35-37, 39, 45, 47, 48, 50, 51) Nhạc nền ma trận tiến hóa (cùng cực)
25 Fragile Heart ai (Maeda Ai) Kondō Akio Kondō Akio AiM NEC Inter Channel Digimon Tamers (tập 40)
26 Starting Point Matsuki Yū Ōta Michihiko Ōta Michihiko Wada Kouji
AiM
Ōta Michihiko
NEC Inter Channel Digimon Tamers (tập 49)
27 With the Will Ōmori Shouko Watanabe Cheru Watanabe Cheru Wada Kouji NEC Inter Channel Digimon Frontier (tập 1-21, 23-34, 40, 48, 49)
Kanbara Takuya (CV: Takeuchi Junko)
Minamoto Kōji (CV: Kamiya Hiroshi)
Orimoto Izumi (CV: Ishige Sawa)
Himi Tomoki (CV: Watanabe Kumiko)
Shibayama Junpei (CV: Amada Masato)
Kimura Kōichi (CV: Suzumura Kenichi)
Digimon Frontier (tập 39)
28 Say, Yes! ~Tomoki no Theme~ (Say, Yes! ~友樹のテーマ~?) Ōmori Shouko Takahashi Hiro Takahashi Hiro Himi Tomoki (CV: Watanabe Kumiko) NEC Inter Channel Digimon Frontier (tập 7)
29 Salamander ~Takuya no Theme~ (サラマンダー ~拓也のテーマ~?) Yamada Hiroshi Ōta Michihiko Ōta Michihiko Kanbara Takuya (CV: Takeuchi Junko) NEC Inter Channel Digimon Frontier (tập 18)
30 Oreta Tsubasa de -With Broken Wings- ~Kouichi no Theme~ (折れた翼で –With Broken Wings– ~輝一のテーマ~?) halta halta halta Kimura Kōichi (CV: Suzumura Kenichi) NEC Inter Channel Digimon Frontier (tập 30, 33, 36)
31 Blader ~Duskmon no Theme~ (Blader ~ダスクモンのテーマ~ ?) Yamada Hiroshi Ōta Michihiko Ōta Michihiko Duskmon (CV: Suzumura Kenichi) NEC Inter Channel Digimon Frontier (tập 33)
32 The last element Yamada Hiroshi Watanabe Cheru Watanabe Cheru Ayumi NEC Inter Channel Digimon Frontier (tập 35-38, 41, 43-50)
33 an endless tale Yamada Hiroshi Ōta Michihiko Ōta Michihiko Wada Kouji
AiM
NEC Inter Channel Digimon Frontier (tập 42, 50)
34 Haruka na Okurimono ( (はる)かな (おく)りもの?) Ōmori Shouko Watanabe Cheru Watanabe Cheru Wada Kouji
AiM
NEC Inter Channel Digimon Frontier (tập 50)
35 Believer Yamada Hiroshi Ōta Michihiko Ōta Michihiko Ikuo Index Music Digimon Savers (tập 1-10, 13, 15, 17, 25, 29, 33, 38, 42, 44, 46, 48, S) Nhạc nền tiến hóa
35 WE ARE Xros Heart! (WE ARE クロスハート!?) Sanjō Riku Yamashita Kōsuke Yamashita Kōsuke Wada Kouji Nippon Columbia Digimon Xros Wars (tập 1-14, 19-21, 23, 25-27, 29, 30, 35, 37, 38, 40, 41, 44, 46, 56, 63, 68, 78) Nhạc nền Digi Xros
36 BLAZING BLUE FLARE Sanjō Riku Takatori Hideaki Kagoshima Hiroaki Takatori Hideaki Nippon Columbia Digimon Xros Wars (tập 10, 19)
37 ×4B THE GUARDIAN Sanjō Riku Yamashita Kōsuke Yamashita Kōsuke Wada Kouji Nippon Columbia Digimon Xros Wars (tập 15, 16, 18) Nhạc nền Digi Xros (Shoutmon X4B)
38 Sora Mau Yūsha! X5 ( (そら) ()勇者 (ゆうしゃ)!×5?) Sanjō Riku Yamashita Kōsuke Yamashita Kōsuke Wada Kouji Nippon Columbia Digimon Xros Wars (tập 17, 21, 22, 24, 28, 33) Nhạc nền Digi Xros (Shoutmon X5)
39 Evolution & Digixros ver.TAIKI Sanjō Riku Yamashita Kōsuke Yamashita Kōsuke Wada Kouji
Tanimoto Takayoshi
Nippon Columbia Digimon Xros Wars (tập 31, 34, 36, 39, 45) Nhạc nền Siêu tiến hóa và Double Xros
40 Evolution & Digixros ver.KIRIHA Sanjō Riku Yamashita Kōsuke Fukuhiro Shuichiro Tanaimoto Takayoshi
Wada Kouji
Nippon Columbia Digimon Xros Wars (tập 32) Nhạc nền Siêu tiến hóa
41 WE ARE Xros Heart! ver.X7 (WE ARE クロスハート! ver.X7?) Sanjō Riku Yamashita Kōsuke Yamashita Kōsuke Wada Kouji
Tanimoto Takayoshi
Miyazaki Ayumi
Nippon Columbia Digimon Xros Wars (tập 43, 47-51, 54, 77) Nhạc nền Great Xros và Final Xros
42 Dondokomon de Moriagare! (ドンドコモンで () ()がれ!?) Sanjō Riku Takatori Hideaki Kagoshima Hiroaki Onoda Kouji
Dondokomon (CV:Sakurai Takahiro)
Nippon Columbia Digimon Xros Wars (tập 44)
46 DARK KNIGHT ~Fujimi no Ōja~ (DARK KNIGHT~不死身 ()王者 ()?) Sanjō Riku Yamashita Kōsuke Yamashita Kōsuke Tanimoto Takayoshi Nippon Columbia Digimon Xros Wars (tập 52)
47 Tagiru Chikara! (タギルチカラ!?) YOFFY YOFFY Ōishi Shuichiro PSYCHIC LOVER Nippon Columbia Digimon Xros Wars (tập 55, 57, 58, 60-62, 64, 65, 67, 69, 71-73, 75, 76, 79) Nhạc nền Siêu tiến hóa
48 Shining Dreamers Sanjō Riku Iwasaki Takafumi Ōishi Shuichiro Iwasaki Takafumi Nippon Columbia Digimon Xros Wars (tập 59, 74) Nhạc nền Siêu tiến hóa
49 Legend Xros Wars (レジェンド・クロスウォーズ?) Yamashita Kōsuke Yamashita Kōsuke YOFFY
Iwasaki Takafumi
Nippon Columbia Digimon Xros Wars (tập 78, 79)
50 Yubikiri Egao de Dokkan Punch☆ (ゆびきり笑顔 (えがお)でドッカンパンチ☆ Yubikiri Egao de Dokkan Panchi☆?) Kodama Saori Gotō Kōji Gotō Kōji Karan Eri (CV:Shōji Umeka) Warner Music Japan Digimon Universe: Appli Monsters (tập 17, 27, 34, 36)
51 DiVE!! Miyata "Lefty" Ryo
Amatsuki
Miyata "Lefty" Ryo Nakayama Masato Amatsuki King Record Digimon Universe: Appli Monsters (tập 19, 26)
52 BE MY LIGHT Nanahoshi Kangengakudan Iwami Takashi Iwami Takashi SymaG Warner Music Japan Digimon Universe: Appli Monsters (tập 32, 38-41, 49, 51) Nhạc nền AppRealise cho Appli Drive DUO
53 Wander Beat Nanahoshi Kangengakudan Iwami Takashi Iwami Takashi Asuka Torajirō (CV: Kokido Shiho)
Musimon (CV: Tamura Nao)
Warner Music Japan Digimon Universe: Appli Monsters (tập 46)
54 Gatchen! (ガッチェン! Gacchen!?) Nanahoshi Kangengakudan Iwami Takashi Iwami Takashi SymaG Warner Music Japan Digimon Universe: Appli Monsters (tập 52)
55 Hallelujah (ハラルヤ Hareruya?) Nanahoshi Kangengakudan Iwami Takashi Iwami Takashi Shinkai Haru (CV: Uchiyama Yumi)
Gatchmon (CV:Kikuchi Kokoro)
Warner Music Japan
56 Be The Winners Mori Yuriko Mabuchi Naozumi Shitara Tetsuya Tanimoto Takayoshi Nippon Columbia Digimon Adventure: (tập 4-11, 13, 19, 25, 29, 32, 39, 40, 42, 65) Nhạc nền tiến hóa thông thường
57 X-treme Fight Mori Yuriko Tanimoto Takayoshi Miyazaki Makoto Tanimoto Takayoshi Nippon Columbia Digimon Adventure: (tập 10-17, 20-23, 26, 27, 35, 38, 53, 66) Nhạc nền siêu tiến hóa
58 Break the chain Tanimoto Takayoshi Tanimoto Takayoshi Tanimoto Takayoshi Tanimoto Takayoshi Nippon Columbia Digimon Adventure: (tập 30, 31, 33, 36, 41, 45, 48, 50, 52, 55-57, 59-61, 64, 65, 67) Nhạc nền tiến hóa cùng cực
59 Mikakunin Hikōsen (未確認 (みかくにん)飛行船 (ひこうせん)?) Mori Yuriko Mabuchi Naozumi Mabuchi Naozumi Tanimoto Takayoshi Nippon Columbia Digimon Adventure: (tập 50)
60 First Riders Ōmori Shouko Watanave Cheru Watanave Cheru Masukura Yoshimasa Toei Animation Music Publishing Digimon Ghost Game (tập 2, 4-7, 9, 10, 12, 15, 16, 18-20, 22-26) Nhạc nền tiến hóa

Phim điện ảnh, 3D và OVA

[sửa | sửa mã nguồn]

Bài hát mở đầu

[sửa | sửa mã nguồn]
STT Phim Tên bài hát Phổ lời Phổ nhạc Biên khúc Trình bày Nhãn
1 Adventure
Không có
2 Bokura no Wōgēmu! Butter-Fly (バタフライ Batafurai?) Chiwada Hidenori Chiwada Hidenori Watanabe Cheru Wada Kouji NEC Inter Channel
3 Dejimon Harikēn jōriku!! — Chōzetsu shinka!! Kogane no Dejimentaru Target ~Akai Shougeki~ (ターゲット~ ()衝撃 (しょうげき) Tāgetto Akai shōgeki?) Matsuki Yū Ōta Michihiko Ōta Michihiko Wada Kouji NEC Inter Channel
4 Diaboromon no gyakushū
Không có
5 Bōkenshatachi no tatakai The Biggest Dreamer Yamada Hiroshi Ōta Michihiko Ōta Michihiko Wada Kouji NEC Inter Channel
6 Bōsō Dejimon tokkyū
7 Kodai Dejimon fukkatsu
Không có
8 X-Evolution
Không có
9 Kyūkyoku pawā! Bāsutomōdo hatsudō!!!!
Không có
Phim 3D Digimon Grand Prix
Không có
Phim 3D Dejitaru Wārudo Kiki Ippatsu!
Không có
OVA Adventure tri. Butter-Fly ~tri. Version~ Chiwada Hidenori Chiwada Hidenori Tamaki Chihiro Wada Kouji FEEL MEE
10 Last Evolution Kizuna Butter-Fly (バタフライ Batafurai?) Chiwada Hidenori Chiwada Hidenori Watanabe Cheru Wada Kouji† FEEL MEE

Bài hát kết thúc

[sửa | sửa mã nguồn]
STT Phim Tên bài hát Phổ lời Phổ nhạc Biên khúc Trình bày Nhãn
1 Adventure Butter-Fly (バタフライ Batafurai?) Chiwada Hidenori Chiwada Hidenori Watanabe Cheru Wada Kouji NEC Inter Channel
2 Bokura no Wōgēmu! Sakuhin No.2 "Haru" Ichōchō ~Bokura no Wōgēmu!~ (作品 (さくにん)No.2「 (はる)」イ長調 (ちょうちょう) 〜ぼくらのウォーゲーム!〜?) Namika Miyazaki Michi Miyazaki Michi AiM
3 Dejimon Harikēn jōriku!! — Chōzetsu shinka!! Kogane no Dejimentaru Stand By Me ~Hito Natsu no Bōken~ (スタンド・バイ・ミー 〜ひと (なつ)冒険 (ぼうけん)?) 1171 Ueda Kōji Watanabe Cheru AiM NEC Inter Channel
4 Diaboromon no gyakushū Friend ~Itsumademo Wasurenai~ (フレンド 〜いつまでも (わす)れない〜?) Tanaka Hano Korenaga Koichi Korenaga Koichi AiM NEC Inter Channel
5 Bōkenshatachi no tatakai Moving on! ai (Maeda Ai) Ōta Michihiko Ōta Michihiko AiM NEC Inter Channel
6 Bōsō Dejimon tokkyū Yūhi no yakusoku (夕陽 (ゆうひ)約束 (やくそく)?) Izumikawa Sora Izumikawa Sora Abe Yasuhiro AiM NEC Inter Channel
7 Kodai Dejimon fukkatsu FIRE!! Yamada Hiroshi Ōta Michihiko Ōta Michihiko Wada Kouji NEC Inter Channel
8 X-Evolution
Không có
9 Kyūkyoku pawā! Bāsutomōdo hatsudō!!!! Hirari (ヒラリ?) Wada Kouji Ikuo SPM@ Wada Kouji Index Music
Phim 3D Digimon Grand Prix
Không có
Phim 3D Dejitaru Wārudo Kiki Ippatsu!
Không có
OVA Adventure tri.: Saikai I wish ~tri. Version~ Miura Yoshiko Shirakawa Yoshihisa Matsuura Yūta AiM FEEL MEE
Adventure tri.: Ketsui Seven ~tri. Version~ Koyama Kōhei Koyama Kōhei Watanabe Cheru Wada Kouji FEEL MEE
Adventure tri.: Kokubaku Boku ni Totte ( (ぼく)にとって?) Junxix Junxix Kazu-boy KNIFE OF DAY (Ishida Yamato - CV: Hosoya Yoshimasa) FEEL MEE
Adventure tri.: Sōshitsu Keep on ~tri. Version~ NK Kite Naoto Matsuura Yūta AiM FEEL MEE
Adventure tri.: Kōsei Aikotoba (アイコトバ?) Yamada Hiroshi Ōta Michihiko Ōta Michihiko Miyazaki Ayumi
AiM
FEEL MEE
Adventure tri.: Bokura no Mirai
Butter-Fly ~tri. Version~ Chiwada Hidenori Chiwada Hidenori Tamaki Chihiro Những đứa trẻ được chọn
Digimon Shinkers
Miyazaki Ayumi
AiM
Wada Kouji†
FEEL MEE
10 Last Evolution Kizuna Hanarete Itemo ( (はな)れていても?) Okamato Mayo Okamato Mayo Kurokawa Yōsuke AiM FEEL MEE

Bài hát lồng trong phim

[sửa | sửa mã nguồn]
STT Tên bài hát Phổ lời Phổ nhạc Biên khúc Trình bày Nhãn Sử dụng trong
1 brave heart Ōmori Shouko Ōta Michihiko Ōta Michihiko Miyazaki Ayumi NEC Inter Channel Bokura no Wōgēmu!
Dejimon Harikēn jōriku!! — Chōzetsu shinka!! Kogane no Dejimentaru
2 Requiem (レクイエム Rekuiemu?) Arisawa Takanori Arisawa Takanori The Little Singers Of Tōkyō NEC Inter Channel Bokura no Wōgēmu!
3 Break up Yamada Hiroshi Ōta Michihiko Ōta Michihiko Miyazaki Ayumi NEC Inter Channel Dejimon Harikēn jōriku!! — Chōzetsu shinka!! Kogane no Dejimentaru
4 FOREVER FRIENDS Hashizume Keiko Murakami Masayoshi Arisawa Takanori Hassy (Hashizume Keiko) NEC Inter Channel
5 Target ~Akai Shougeki~ (ターゲット~ ()衝撃 (しょうげき) Tāgetto Akai shōgeki?) Matsuki Yū Ōta Michihiko Ōta Michihiko Wada Kouji NEC Inter Channel Diaboromon no gyakushū
6 Tomodachi no Umi (トモダチの (うみ)?) Yamada Hiroshi Yamazaki Yo Yamazaki Yo Sammy NEC Inter Channel Bōkenshatachi no tatakai
7 EVO Ōmori Shouko Watanabe Cheru Watanabe Cheru WILD CHILD BOUND NEC Inter Channel
8 SLASH!! Yamada Hiroshi Ōta Michihiko Ōta Michihiko Ōta Michihiko NEC Inter Channel Bōsō Dejimon tokkyū
9 One Vision Yamada Hiroshi Ōta Michihiko Ōta Michihiko Tanimoto Takayoshi NEC Inter Channel
10 Yūhi no yakusoku (夕陽 (ゆうひ)約束 (やくそく)?) Izumikawa Sora Izumikawa Sora Abe Yasuhiro Makino Ruki (CV: Orikasa Fumiko) NEC Inter Channel
11 With the Will Ōmori Shouko Watanabe Cheru Watanabe Cheru Wada Kouji NEC Inter Channel Kodai Dejimon fukkatsu
12 brave heart ~tri. Version~ Ōmori Shouko Ōta Michihiko Miyazaki Ayumi Miyazaki Ayumi FEEL MEE Adventure tri.
13 brave heart ~LAST EVOLUTION Version~ Ōmori Shouko Ōta Michihiko Ōta Michihiko Miyazaki Ayumi FEEL MEE Last Evolution Kizuna
14 Sono saki e (その (さき)?) Shirai Yūki Yippee Watanabe Cheru Miyazaki Ayumi FEEL MEE

Digimon: Digital Monsters (tiếng Anh)

[sửa | sửa mã nguồn]

Các ngôn ngữ khác

[sửa | sửa mã nguồn]

Album nhạc phim

[sửa | sửa mã nguồn]

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]

Liên kết ngoài

[sửa | sửa mã nguồn]
Chúng tôi bán
Bài viết liên quan
Pháo đài Meropide và Nước Biển Khởi Nguyên
Pháo đài Meropide và Nước Biển Khởi Nguyên
Vào thời điểm không xác định, khi mà Thủy thần Egaria còn tại vị, những người Fontaine có tội sẽ bị trừng phạt
Doctor Who và Giáng sinh
Doctor Who và Giáng sinh
Tồn tại giữa thăng trầm trong hơn 50 năm qua, nhưng mãi đến đợt hồi sinh mười năm trở lại đây
Gaming – Lối chơi, hướng build và đội hình
Gaming – Lối chơi, hướng build và đội hình
Là một nhân vật cận chiến, nên base HP và def của cậu khá cao, kết hợp thêm các cơ chế hồi máu và lối chơi cơ động sẽ giúp cậu không gặp nhiều vấn đề về sinh tồn
Thông tin nhân vật Dark King: Silvers Rayleigh
Thông tin nhân vật Dark King: Silvers Rayleigh
Silvers Rayleigh có biệt danh là '' Vua Bóng Tối '' . Ông là Thuyền Viên Đầu Tiên Của Vua Hải Tặc Roger