Giải thưởng và đề cử của Apink
Apink tại lễ trao giải Seoul Music Awards 2014.
Tổng cộng
Đoạt giải
36
Đề cử
42
Tổng cộng
Chiến thắng
52
Dưới đây là danh sách các giải thưởng và đề cử của Apink - một nhóm nữ Hàn Quốc .
Nhóm ra mắt lần đầu tiên, vào ngày 21 tháng 4 năm 2011, với bài hát "Mollayo" (몰라요; "I Don't Know") trích từ mini-album đầu tiên Seven Springs of Apink , trong chương trình Mnet's M! Countdown . Nhóm đã giành được nhiều giải thưởng dành cho các nhóm nhạc mới như Golden Disk Awards lần thứ 26, Seoul Music Awards lần thứ 21 và Mnet Asian Music Awards lần thứ 13. Chương trình âm nhạc đầu tiên mà A Pink giành thắng lợi là M! Countdown vào ngày 5 tháng 1 năm 2012 cho ca khúc "My My" nằm trong mini-album thứ 2, Snow Pink . Kể từ khi ra mắt đến nay nhóm đã đạt hơn 100 giải thưởng từ lớn đến bé và các music shows.
Năm
Hạng mục
Đề cử
Kết quả
Ref
2011
Nghệ sĩ nữ mới của năm
Apink
Đoạt giải
[ 1]
2013
Ngôi sao toàn cầu mới
Đoạt giải
[ 2]
2014
Nhóm nhạc nữ xuất sắc nhất
Đề cử
[ 3]
Nghệ sĩ của năm
Đề cử
2015
Nhóm nhạc nữ xuất sắc nhất
Đề cử
[ 4]
Nghệ sĩ của năm
Đề cử
2017
Nhóm nhạc nữ trình diễn vũ đạo xuất sắc nhất
"FIVE "
Đề cử
[ 5]
Bài hát của năm
Đề cử
Năm
Hạng mục
Đề cử
Kết quả
Ref
2014
Bài hát của năm
"Mr.Chu (On Stage)"
Đề cử
[ 6]
Video âm nhạc xuất sắc nhất
Đề cử
Nghệ sĩ nhạc dance nữ xuất sắc nhất
Đoạt giải
2015
Top 10 nghệ sĩ
Apink
Đoạt giải
Bài hát hay nhất
"Luv"
Đề cử
Giải thưởng phổ biến trong cộng đồng mạng
"Remember"
Đề cử
Album xuất sắc nhất
Pink Luv
Đề cử
2018
Top 10 nghệ sĩ
Apink
Đoạt giải
2020
Top 10 Nghệ sĩ
Apink
Đề cử
Netizen Popularity Award
Đề cử
Năm
Hạng mục
Đề cử
Kết quả
Ref
2011
Nghệ sĩ mới của năm
Apink
Đề cử
2012
Video âm nhạc nữ xuất sắc nhất
Đoạt giải
2014
Nhóm nhạc nữ xuất sắc nhất
Đoạt giải
Thể loại nhạc xuất sắc nhất
Đề cử
Năm
Hạng mục
Đề cử
Kết quả
Ref
2012
Nghệ sĩ mới của năm
Apink
Đoạt giải
[ 1]
2013
Nghệ sĩ được yêu thích nhất
Apink
Đề cử
Giải Bonsang
"Hush"
Đề cử
2014
Nghệ sĩ được yêu thích nhất
Apink
Đề cử
Giải Bonsang
"NoNoNo "
Đoạt giải
[ 7]
2015
Nghệ sĩ được yêu thích nhất
Apink
Đề cử
[ 8]
Giải thưởng Hallyu
Đề cử
Giải Bonsang
"Mr. Chu "
Đoạt giải
2016
Nghệ sĩ được yêu thích nhất
Apink
Đề cử
Giải Bonsang
"Remember"
Đoạt giải
2019
Bonsang Award
"I'm So Sick"
Đề cử
[ 9]
Popularity Award
Apink
Đề cử
Hallyu Special Award
Đề cử
2020
Popularity Award
Đề cử
[ 10] [ 11]
Hallyu Special Award
Đề cử
QQ Music Most Popular K-Pop Artist Award
Đề cử
Năm
Hạng mục
Đề cử
Kết quả
Ref
2012
Nghệ sĩ mới của năm
Apink
Đoạt giải
[ 1]
2014
Nghệ sĩ được yêu thích nhất
Apink
Đề cử
Bonsang đĩa cứng
Secret Garden
Đề cử
[ 12]
Bonsang kỹ thuật số
"NoNoNo"
Đoạt giải
[ 13]
2015
Bonsang đĩa cứng
Pink Blossom
Đoạt giải
[ 14]
Bonsang kỹ thuật số
"Mr. Chu (On Stage)"
Đề cử
Nghệ sĩ nữ có màn trình diễn xuất sắc nhất
Apink
Đoạt giải
[ 14]
2016
Bonsang kỹ thuật số
"Remember"
Đề cử
Bonsang đĩa cứng
Pink Memory
Đoạt giải
Nghệ sĩ được yêu thích nhất (Hàn Quốc)
Apink
Đề cử
Nghệ sĩ được yêu thích nhất (Toàn cầu)
Đề cử
2018
Disk Bonsang
Pink Up
Đề cử
[ 15]
Popularity Award
Apink
Đề cử
[ 16]
2019
Digital Bonsang
"I'm So Sick"
Đề cử
Popularity Award
Apink
Đề cử
NetEase Most Popular K-pop Star
Đề cử
2020
Best Digital Song
Apink
Năm
Hạng mục
Đề cử
Kết quả
Ref
2011
Nghệ sĩ mới
Apink
Đề cử
[ 17]
2014
Nghệ sĩ nữ của năm
Đoạt giải
[ 18]
Năm
Hạng mục
Đề cử
Kết quả
Ref
2012
Nhóm nhạc mới của năm
Apink
Đoạt giải
[ 19]
2013
Giải thưởng độ nổi tiếng
Đoạt giải
[ 20]
2014
Màn trình diễn của năm
Đoạt giải
[ 21]
2015
Bài hát của năm (tháng 4)
"Mr. Chu (On Stage)"
Đề cử
[ 22]
Bài hát của năm (tháng 12)
"Luv"
Đoạt giải
2017
Bài hát của năm (tháng 9)
"Only One"
Đề cử
Năm
Hạng mục
Đề cử
Kết quả
Ref
2014
Nhóm nhạc xuất sắc nhất
Apink
Đề cử
Màn trình diễn live xuất sắc nhất
Đề cử
Năm
Hạng mục
Đề cử
Kết quả
Ref
2014
Giải thưởng cộng đồng mạng
Apink
Đoạt giải
2015
Nhóm nhạc nữ xuất sắc nhất
Đoạt giải
[ 23]
Năm
Hạng mục
Đề cử
Kết quả
Ref.
2017
Bonsang Award
Apink
Đề cử
2018
Popularity Award (Female)
Đề cử
2019
Bonsang Award
Đề cử
Popularity Award (Female)
Đề cử
2020
Bonsang Award
Đề cử
Popularity Award (Female)
Đề cử
Năm
Giải thưởng
Hạng mục
Kết quả
Ref
2011
Korean Culture Entertainment Awards
Nhóm nhạc mới của năm
Đoạt giải
[ 1]
2012
7th Asia Model Festival Awards
Nghệ sĩ mới
Đoạt giải
[ 24]
2013
Korean Culture Entertainment Awards
Top 10 nhóm nhạc
Đoạt giải
2014
1st Military Chart Award
Nhóm nhạc nữ xuất sắc nhất
Đoạt giải
SBS Award Festival
Top 10 nghệ sĩ
Đoạt giải
2015
3rd European K-POP/J-POP Music Award
Vũ đạo xuất sắc nhất
Đoạt giải
29th Japan Gold Disc Award
Top 3 nghệ sĩ mới (Châu Á)
Đoạt giải
[ 25]
Korean Culture Entertainment Awards
Top 10 nhóm nhạc
Đoạt giải
Seoul Embassies Day Awards
Giải thưởng Hanbit
Đoạt giải
[ 26]
2016
KKBOX Music Awards
Giải thưởng đặc biệt
Đoạt giải
[ 27]
2017
V LIVE Top 10 Awards
Top 10 nghệ sĩ toàn cầu
Đoạt giải
2018
2017 Fandom School Awards
Nhóm nhạc nữ xuất sắc nhất
Đoạt giải
Năm
Ngày
Bài hát
2013
19 tháng 7
"No No No "[ 28]
2014
11 tháng 4
"Mr. Chu "[ 29]
5 tháng 12
"Luv"[ 30] [ 31] [ 32] [ 33]
12 tháng 12
19 tháng 12
26 tháng 12
2015
31 tháng 7
"Remember"
2018
13 tháng 7
"I'm so sick"
2020
24 tháng 4
"Dumhdurum"
Năm
Ngày
Bài hát
2014
12 tháng 4
"Mr. Chu"[ 34]
6 tháng 12
"Luv"[ 35] [ 36] [ 37] [ 38] [ 39]
13 tháng 12
20 tháng 12
2015
3 tháng 1
10 tháng 1
2017
8 tháng 7
"Five"
15 tháng 7
2020
25 tháng 4
"Dumhdurum"
2 tháng 5
Năm
Ngày
Bài hát
2014
13 tháng 4
"Mr. Chu"[ 40]
7 tháng 12
"Luv"[ 41] [ 42] [ 43]
14 tháng 12
28 tháng 12
2018
15 tháng 7
"I'm so sick"
2019
20 tháng 1
"Eung Eung (%%)"
2020
26 tháng 4
"Dumhdurum"
03 tháng 5
Năm
Ngày
Bài hát
2012
5 tháng 1
"My My"[ 1]
2014
10 tháng 4
"Mr. Chu"[ 44] [ 45]
8 tháng 5
18 tháng 12
"Luv"[ 46] [ 47]
25 tháng 12
2015
30 tháng 7
"Remember"
2019
17 tháng 1
"Eung Eung (%%)"
2020
23 tháng 4
"Dumhdurum"
Năm
Ngày
Bài hát
2014
2 tháng 12
"Luv"[ 48] [ 49] [ 50]
9 tháng 12
16 tháng 12
2017
4 tháng 7
"Five"
11 tháng 7
2018
10 tháng 7
"I'm so sick"
17 tháng 7
2020
21 tháng 4
"Dumhdurum"
2022
22 tháng 2
"Dilemma"
Năm
Ngày
Bài hát
2013
17 tháng 7
"No No No"[ 51]
2014
9 tháng 4
"Mr. Chu"[ 52]
2015
29 tháng 7
"Remember"
2017
5 tháng 7
"Five"
12 tháng 7
2018
11 tháng 7
"I'm so sick"
2019
16 tháng 1
"Eung Eung (%%)"
2020
22 tháng 4
"Dumhdurum"
^ a b c d e Park, HyunMin (ngày 20 tháng 1 năm 2012). “Apink Crowned Best Rookie of the Year” . CJ E&M enewsWorld . Bản gốc lưu trữ ngày 28 tháng 12 năm 2014. Truy cập ngày 28 tháng 12 năm 2014 .
^ “[2013 MAMA] G-Dragon Wins Artist of the Year, EXO Takes Album of the Year and Full List of Winners” . Mwave. ngày 22 tháng 11 năm 2013. Bản gốc lưu trữ ngày 5 tháng 2 năm 2015. Truy cập ngày 30 tháng 1 năm 2015 .
^ “MAMA 2014 Nominations” . Bản gốc lưu trữ ngày 27 tháng 10 năm 2014. Truy cập ngày 27 tháng 10 năm 2014 .
^ “MAMA 2015 Nominations” . Bản gốc lưu trữ ngày 19 tháng 10 năm 2019. Truy cập ngày 30 tháng 10 năm 2015 .
^ “2017 MAMA Announces Nominees + Voting Begins” . Soompi . ngày 19 tháng 10 năm 2017. Bản gốc lưu trữ ngày 1 tháng 1 năm 2021. Truy cập ngày 19 tháng 10 năm 2017 .
^ “Full List Of Winners From The 2014 'MelOn Music Awards' ” . KPopStarz. ngày 14 tháng 11 năm 2014. Truy cập ngày 30 tháng 1 năm 2015 .
^ “서울가요대상 에이핑크,'본상 수상했어요' ” . YTN. ngày 24 tháng 1 năm 2015. Truy cập ngày 27 tháng 2 năm 2015 .
^ “에이핑크, 애교 넘치는 본상 수상 소감 "핑크팬더 사랑해요" (서울가요대상)” . TVDaily. ngày 22 tháng 1 năm 2015. Bản gốc lưu trữ ngày 31 tháng 1 năm 2015. Truy cập ngày 30 tháng 1 năm 2015 .
^ Whitney, Kayla (ngày 5 tháng 1 năm 2019). “2019 Seoul Music Awards fan voting, livestream and event details” . AXS . Truy cập ngày 30 tháng 1 năm 2020 .
^ Ilin Mathew (ngày 9 tháng 12 năm 2019). “Seoul Music Awards 2020 nomination list, live streaming details and more” . International Business Times, Singapore Edition (bằng tiếng Anh). Truy cập ngày 31 tháng 1 năm 2020 .
^ “第29届SMA-QQ音乐最受欢迎K-POP ARTIST奖” . QQ Music (bằng tiếng Trung). Lưu trữ bản gốc ngày 31 tháng 1 năm 2020. Truy cập ngày 31 tháng 1 năm 2020 .
^ “28th Golden Disk Awards Nominees Revealed!” . The AU Review . ngày 18 tháng 12 năm 2013. Bản gốc lưu trữ ngày 7 tháng 3 năm 2016. Truy cập ngày 4 tháng 12 năm 2014 .
^ “' 100만 장의 기적' 엑소, '골든디스크' 음반 대상 수상” . dongA.com. ngày 16 tháng 1 năm 2014. Truy cập ngày 27 tháng 2 năm 2015 .
^ a b “EXO, CNBLUE sweep Golden Disk Awards” . KoreaHerald. ngày 16 tháng 1 năm 2015. Truy cập ngày 30 tháng 1 năm 2015 .
^ Kim, Yeon-ji (ngày 11 tháng 12 năm 2017). [32회 골든] 부문별 후보부터 심사기준까지..골든디스크, 톺아보기 . Ilgan Sports (bằng tiếng Hàn). JTBC Plus. Truy cập ngày 13 tháng 12 năm 2017 .
^ 해외 실시간 투표 . Ilgan Sports (bằng tiếng Hàn). JTBC Plus. Bản gốc lưu trữ ngày 13 tháng 12 năm 2017. Truy cập ngày 13 tháng 12 năm 2017 .
^ “Winners from '2011 Bugs Music Awards' revealed!” . allkpop.com. ngày 28 tháng 12 năm 2011. Truy cập ngày 3 tháng 7 năm 2014 .
^ “Winner of 2014 Bug Awards” . Bugs . Truy cập ngày 30 tháng 3 năm 2015 .
^ “소시·아이유 등 14팀, 가온K팝어워드 '가수상'(종합)” . MoneyToday. ngày 22 tháng 2 năm 2015. Truy cập ngày 9 tháng 2 năm 2015 .
^ “Big Bang Rakes in the Awards at the ′Gaon Chart K-Pop Awards′” . Mwave. ngày 14 tháng 2 năm 2013. Bản gốc lưu trữ ngày 3 tháng 3 năm 2016. Truy cập ngày 5 tháng 3 năm 2015 .
^ “EXO Wins Big Trophies from Gaon Chart K-Pop Awards” . Mwave. ngày 13 tháng 2 năm 2014. Bản gốc lưu trữ ngày 28 tháng 12 năm 2014. Truy cập ngày 5 tháng 3 năm 2015 .
^ “에이핑크, 4회 가온K-POP 어워드 올해의 가수상..12월 음원1위” . StarNews. ngày 28 tháng 1 năm 2015. Truy cập ngày 30 tháng 1 năm 2015 .
^ “[포토] 에이핑크, '초롱이와 남주만 왔어요~' ” (ngày 18 tháng 1 năm 2015). Sport Chosun. Truy cập ngày 30 tháng 1 năm 2015 .
^ “Winners, Performers and Photos from the 2012 Asia Model Awards Ceremony” . Soompi . ngày 18 tháng 1 năm 2012. Bản gốc lưu trữ ngày 1 tháng 11 năm 2014. Truy cập ngày 3 tháng 7 năm 2014 .
^ “The 2015 Japan Golden Disc Award winners are...” . SBS. ngày 3 tháng 3 năm 2015. Truy cập ngày 5 tháng 3 năm 2015 .
^ “[S영상] 에이핑크 레인보우 빅스 등 한빛상 시상식 레드카펫 - YouTube” . youtube.com. Truy cập ngày 10 tháng 8 năm 2015 .
^ “A Pink Receive Special Honor At KKBOX Music Awards In Taiwan” . Kpopstarz. ngày 25 tháng 1 năm 2016. Truy cập ngày 29 tháng 1 năm 2016 .
^ “[Video] Apink Receives Its First Win with Ha Young's Birthday” . Bản gốc lưu trữ ngày 3 tháng 3 năm 2016. Truy cập ngày 12 tháng 11 năm 2014 .
^ “에이핑크 '뮤직뱅크' 1위 트로피 인증샷도 깜찍발랄” (bằng tiếng Hàn). Joongang Daily News. ngày 11 tháng 4 năm 2014. Bản gốc lưu trữ ngày 8 tháng 2 năm 2015. Truy cập ngày 8 tháng 2 năm 2015 .
^ “12월 1주 <K-차트> 순위” (bằng tiếng Hàn). KBS . ngày 5 tháng 12 năm 2014. Truy cập ngày 9 tháng 2 năm 2015 .
^ “12월 2주 순위” (bằng tiếng Hàn). KBS . ngày 12 tháng 12 năm 2014. Truy cập ngày 9 tháng 2 năm 2015 .
^ “12월 3주 <K-차트> 순위” (bằng tiếng Hàn). KBS . ngày 19 tháng 12 năm 2014. Truy cập ngày 31 tháng 12 năm 2014 .
^ “12월 4주 <K-차트> 순위” (bằng tiếng Hàn). KBS . ngày 26 tháng 12 năm 2014. Truy cập ngày 31 tháng 12 năm 2014 .
^ “[#에이핑크] 140412 MBC 음악중심 첫 1위!! 여러분 감사합니다 ㅠㅠ) ♡ 짱짱!! 울지마여 #PANDA들 #미스터츄 #Apink” (bằng tiếng Hàn). Apink's official Twitter. ngày 12 tháng 4 năm 2014. Truy cập ngày 9 tháng 2 năm 2015 .
^ “음악중심 에이핑크 '러브' 1위, 청순 미모 돋보인 '설레는 소녀 의상' ” (bằng tiếng Hàn). Chosun News. ngày 6 tháng 12 năm 2014. Truy cập ngày 9 tháng 2 năm 2015 .
^ “에이핑크, '음중' 2주 연속 1위…방송 3사 트리플 크라운” (bằng tiếng Hàn). MyDaily News. ngày 13 tháng 12 năm 2014. Truy cập ngày 9 tháng 2 năm 2015 .
^ “에이핑크, 'LUV'로 '음악중심' 3주 연속 1위…12번째 트로피” (bằng tiếng Hàn). Chosun News. ngày 20 tháng 12 năm 2014. Truy cập ngày 9 tháng 2 năm 2015 .
^ “에이핑크, 새해 첫 '음악중심' 1위..4주 신기록 세웠다” (bằng tiếng Hàn). OSEN News. ngày 3 tháng 1 năm 2015. Truy cập ngày 9 tháng 2 năm 2015 .
^ “에이핑크, '음악중심'서 EXID 질주 멈췄다…5주 연속 1위 수성” (bằng tiếng Hàn). Chosun News. ngày 10 tháng 1 năm 2015. Bản gốc lưu trữ ngày 8 tháng 2 năm 2015. Truy cập ngày 9 tháng 2 năm 2015 .
^ “' 인기가요' 에이핑크 1위 인증샷, 상큼 러블리 '감사해요' ” (bằng tiếng Hàn). Joins. ngày 14 tháng 4 năm 2014. Truy cập ngày 9 tháng 2 năm 2015 .
^ “에이핑크, '인기가요' 1위 하며 지상파 석권…박효신에 지디X태양까지 꺾었다” (bằng tiếng Hàn). Chosun News. ngày 7 tháng 12 năm 2014. Bản gốc lưu trữ ngày 8 tháng 2 năm 2015. Truy cập ngày 9 tháng 2 năm 2015 .
^ “에이핑크, '인기가요' 2주 연속 1위 인증샷 공개…"PANDA 여러분 감사합니다" ” (bằng tiếng Hàn). Chosun News. ngày 14 tháng 12 năm 2014. Bản gốc lưu trữ ngày 8 tháng 2 năm 2015. Truy cập ngày 9 tháng 2 năm 2015 .
^ “에이핑크, '인가' 3주 1위 트리플 크라운..12월 트로피 싹쓸이” (bằng tiếng Hàn). OSEN News. ngày 28 tháng 12 năm 2014. Truy cập ngày 9 tháng 2 năm 2015 .
^ “에이핑크 1위 인증샷, 박초롱 정은지 트로피에 '츄~' ” (bằng tiếng Hàn). eNewsWorld. ngày 11 tháng 4 năm 2014. Bản gốc lưu trữ ngày 26 tháng 11 năm 2015. Truy cập ngày 9 tháng 2 năm 2015 .
^ “에이핑크, '엠카' 결방 후 첫 1위.."기쁨나누기 송구스러워" ” (bằng tiếng Hàn). OSEN News. ngày 8 tháng 5 năm 2014. Truy cập ngày 9 tháng 2 năm 2015 .
^ “에이핑크, '엠카'도 1위…'LUV'로 트로피 10개째” (bằng tiếng Hàn). OSEN News. ngày 18 tháng 12 năm 2014. Truy cập ngày 9 tháng 2 năm 2015 .
^ “크리스마스 특집 '엠카', 1위 에이핑크부터 귀요미 클라라까지[종합]” (bằng tiếng Hàn). Chosun News. ngày 25 tháng 12 năm 2014. Truy cập ngày 9 tháng 2 năm 2015 .
^ “에이핑크, '러브' 첫 1위 기념..."팬더 감사합니다" ” (bằng tiếng Hàn). OSEN News. ngày 3 tháng 12 năm 2014. Truy cập ngày 9 tháng 2 năm 2015 .
^ “APink win with 'Luv' at 'The Show' #Luv5thWin” . DKpopNews. ngày 9 tháng 12 năm 2014. Bản gốc lưu trữ ngày 25 tháng 11 năm 2015. Truy cập ngày 31 tháng 12 năm 2014 .
^ “141216 APink won 1st place with Luv on MTV The Show” . DKpopNews. ngày 16 tháng 12 năm 2014. Bản gốc lưu trữ ngày 25 tháng 11 năm 2015. Truy cập ngày 31 tháng 12 năm 2014 .
^ “에이핑크 눈물, '쇼챔피언' 제작진 몰카에 '엉엉'…왜?” (bằng tiếng Hàn). Chosun News. ngày 18 tháng 7 năm 2013. Truy cập ngày 9 tháng 2 năm 2015 .
^ “에이핑크 '음중'도 1위, 가요프로 '나흘연속' 정상..눈물” (bằng tiếng Hàn). Joins. ngày 12 tháng 4 năm 2014. Bản gốc lưu trữ ngày 8 tháng 2 năm 2015. Truy cập ngày 9 tháng 2 năm 2015 .
Album phòng thu
Album đặc biệt Mini album Đĩa đơn Chuyến lưu diễn Bài viết liên quan