Bài viết hoặc đoạn này cần người am hiểu về chủ đề này trợ giúp biên tập mở rộng hoặc cải thiện. |
Golden Disc Awards | |
---|---|
Giải thưởng đĩa vàng lần thứ 38 | |
Tập tin:Golden Disc Awards.png | |
Trao cho | Những thành tựu nổi bật trong ngành công nghiệp âm nhạc |
Quốc gia | Hàn Quốc |
Được trao bởi | Hiệp hội công nghiệp âm nhạc Hàn Quốc |
Lần đầu tiên | 1986 |
Trang chủ | http://isplus.joinsmsn.com/ |
Giải thưởng đĩa vàng Golden Disc Awards (tiếng Hàn: 골든 디스크 어워드) hay thường được gọi ngắn gọn là GDA, là một giải thưởng thành lập từ năm 1986 được trao hàng năm bởi Hiệp hội công nghiệp âm nhạc Hàn Quốc cho những thành tựu nổi bật trong ngành công nghiệp âm nhạc nước nhà.[1] Nó còn được mệnh danh là Grammy của Hàn Quốc.
Biểu tượng của GDA là Bức tượng người phụ nữ thổi sáo (tiếng Hàn Quốc: 생황 부는 여인상) được thiết kế bởi giáo sư Kim Soo-Hyun (tiếng Hàn: 김수현).[2]
Hiện nay GDA trao 7 giải thưởng không giới hạn về thể loại, và 3 giải được trao cho Hip hop, Rock, Trot.
(giải thưởng này được bầu chọn thông qua số vote của fan)
Lần | Năm | Ngày trao giải | Địa điểm | Thành phố | Chú thích |
---|---|---|---|---|---|
13 | 1998 | 5 tháng 12, 1998 | National Theater of Korea | Seoul | |
14 | 1999 | 16 tháng 12, 1999 | Sejong Center | ||
15 | 2000 | 1 tháng 12, 2000 | |||
16 | 2001 | 14 tháng 12, 2001 | |||
17 | 2002 | 13 tháng 12, 2002 | |||
18 | 2003 | 5 tháng 12, 2003 | Kyung Hee University Grand Peace Palace | ||
19 | 2004 | 2 tháng 12, 2004 | Sejong Center | ||
20 | 2005 | 7 tháng 12, 2005 | |||
21 | 2006 | 14 tháng 12, 2006 | Olympic Park | ||
22 | 2007 | 14 tháng 12, 2007 | |||
23 | 2008 | 10 tháng 12, 2008 | |||
24 | 2009 | 10 tháng 12, 2009 | [3] | ||
25 | 2010 | 9 tháng 12, 2010 | Korea University Hwajung Gymnasium | ||
26 | 2011 | 11–12 tháng 1, 2012 | Osaka Dome | Osaka | |
27 | 2012 | 15–16 tháng 1, 2013 | Sepang International Circuit | Kuala Lumpur | |
28 | 2013 | 16 tháng 1, 2014 | Kyung Hee University Grand Peace Palace | Seoul | |
29 | 2014 | 14–15 tháng 1, 2015 | Trung tâm MasterCard | Bắc Kinh | |
30 | 2015 | 20–21 tháng 1, 2016 | Kyung Hee University Grand Peace Palace | Seoul | |
31 | 2016 | 13–14 tháng 1, 2017 | KINTEX | Goyang | |
32 | 2017 | 10–11 tháng 1, 2018 | |||
33 | 2018 | 5–6 tháng 1, 2019 | Gocheok Sky Dome | Seoul | |
34 | 2019 | 4–5 tháng 1, 2020 | |||
35 | 2020 | 9–10 tháng 1, 2021 | KINTEX | Goyang | |
36 | 2021 | 8 tháng 1, 2022 | Gocheok Sky Dome | Seoul | |
37 | 2022 | 7 tháng 1, 2023 | Rajamangala Stadium | Bangkok | |
38 | 2023 | 6 tháng 1, 2023 | Jakarta International Stadium | Jakarta |
Lần | Năm | Người chiến thắng | Album |
---|---|---|---|
1 | 1986 | Cho Yong-pil | Empty Space |
2 | 1987 | Lee Moon-sae | When Love Goes Away |
3 | 1988 | Joo Hyun-mi | Joo Hyun-Mi 2 |
4 | 1989 | Byeon Jin-seob | Byeon Jin-Seob |
5 | 1990 | Byeon Jin-Seob 2 | |
6 | 1991 | Kim Hyun-sik | Kim Hyun Sik Vol.6 |
7 | 1992 | Shin Seung-hun | Invisible Love |
8 | 1993 | Because I Love You | |
9 | 1994 | Kim Gun-mo | Excuses |
10 | 1995 | Wrongful Meeting | |
11 | 1996 | Exchange Kg. M4 | |
12 | 1997 | H.O.T | Wolf and Sheep |
13 | 1998 | Kim Jong-hwan | For Love |
14 | 1999 | Jo Sung-mo | For Your Soul |
15 | 2000 | Let me love | |
16 | 2001 | g.o.d | Chapter 4: Road |
17 | 2002 | Cool | Truth |
18 | 2003 | Jo Sung-mo | A Singer |
19 | 2004 | Lee Soo-young | The Colors of My Life |
20 | 2005 | SG Wannabe | Saldaga |
21 | 2006 | TVXQ | "O"-Jung.Ban.Hap. |
22 | 2007 | SG Wannabe | The Sentimental Chord |
23 | 2008 | TVXQ | Mirotic |
24 | 2009 | Super Junior | Sorry, Sorry |
25 | 2010 | Girls' Generation | Oh! |
26 | 2011 | Super Junior | Mr. Simple |
27 | 2012 | Sexy, Free & Single | |
28 | 2013 | EXO | XOXO |
29 | 2014 | Overdose | |
30 | 2015 | Exodus | |
31 | 2016 | Ex'Act | |
32 | 2017 | BTS | Love Yourself: Her |
33 | 2018 | Love Yourself: Answer | |
34 | 2019 | Map of the Soul: Persona | |
35 | 2020 | Map of the Soul: 7 | |
36 | 2021 | Be | |
37 | 2022 | Proof | |
38 | 2023 | Seventeen | FML |
Lần | Năm | Người chiến thắng | Bài hát | Album |
---|---|---|---|---|
21 | 2006 | SG Wannabe | "Partner for Life" | The 3rd Masterpiece |
22 | 2007 | Ivy | "Sonata of Temptation" | A Sweet Moment |
23 | 2008 | Jewelry | "One More Time" | Kitchi Island |
24 | 2009 | Girls' Generation | "Gee" | Gee |
25 | 2010 | 2AM | "Can't Let You Go Even If I Die" | Can't Let You Go Even If I Die" |
26 | 2011 | Girls' Generation | "The Boys" | The Boys |
27 | 2012 | PSY | "Gangnam Style" | PSY 6 (Six Rules), Part 1 |
28 | 2013 | "Gentleman" | ||
29 | 2014 | Taeyang | "Eyes, Nose, Lips" | Rise |
30 | 2015 | Big Bang | "Loser" | MADE |
31 | 2016 | Twice | "Cheer Up" | Page Two |
32 | 2017 | IU | "Through the Night" | Palette |
33 | 2018 | iKon | "Love Scenario" | Return |
34 | 2019 | BTS | "Boy with Luv" | Map of the Soul: Persona |
35 | 2020 | IU | "Blueming" | |
36 | 2021 | "Celebrity" | Lilac | |
37 | 2022 | IVE | "Love Dive" | |
38 | 2023 | NewJeans | "Ditto" |
Lần | Năm | Người chiến thắng | ||||
---|---|---|---|---|---|---|
1 | 1986 | Kim Seung-jin | Kim Wan-sun | — | — | — |
2 | 1987 | Lee Jung-suk | Moon Hee-ok | — | — | — |
3 | 1988 | Byun Ji-sub | Lee Tzsche | — | — | — |
4 | 1989 | Jo Gap-Gyeong | Park Hak-gi | — | — | — |
5 | 1990 | Kim Min-woo | Park Sung-shin | — | — | — |
6 | 1991 | Shim Sin | Yoon Sang | — | — | — |
9 | 1994 | Two Two | — | — | — | — |
10 | 1995 | Sung Jin-woo | — | — | — | — |
11 | 1996 | H.O.T | Idol | — | — | — |
12 | 1997 | Jinusean | Yangpa | — | — | — |
13 | 1998 | S.E.S. | Fin.K.L | Taesaja | — | — |
14 | 1999 | Lee Jung Hyun | 1TYM | — | — | — |
15 | 2000 | Chakra | Park Hyo-shin | Sky | — | — |
16 | 2001 | Sung Si-kyung | Jang Nara | — | — | — |
17 | 2002 | Rain | Wheesung | — | — | — |
18 | 2003 | Seven | Big Mama | — | — | — |
19 | 2004 | SG Wannabe | Tei | — | — | — |
20 | 2005 | Ivy | Eru | Lim Jeong-hee | — | — |
21 | 2006 | Super Junior | SeeYa | Gavy NJ | — | — |
22 | 2007 | Girls' Generation | FT Island | Younha | — | — |
23 | 2008 | SHINee | Davichi | — | — | — |
24 | 2009 | 4 Minute | T-ara | — | — | — |
25 | 2010 | Beast | Sistar | Secret | — | — |
26 | 2011 | A Pink | B1A4 | Dal Shabet | Boyfriend | Huh Gak |
27 | 2012 | EXO | Juniel | B.A.P | Ailee | Lee Hi |
28 | 2013 | BTS | Roy Kim | Lim Kim | Crayon Pop | — |
29 | 2014 | GOT7 | WINNER | Red Velvet | — | — |
30 | 2015 | TWICE | GFRIEND | iKON | Seventeen | — |
31 | 2016 | Blackpink | Bolbbalgan4 | NCT 127 | I.O.I | — |
32 | 2017 | Wanna One | — | — | — | — |
33 | 2018 | (G)I-dle | IZ*ONE | Stray Kids | — | — |
34 | 2019 | ITZY | TXT | — | — | — |
35 | 2020 | Kim Ho-joong | Enhypen | Treasure | — | — |
36 | 2021 | Aespa | STAYC | — | — | — |
37 | 2022 | NewJeans | IVE | Le Sserafim | — | — |
Lần | Năm | Người chiến thắng | |||
---|---|---|---|---|---|
1 | 1986 | Cho Yong-pil | — | — | — |
2 | 1987 | Yoon Su-il | Kim Soo-hee | — | — |
3 | 1988 | Sobangcha | — | — | — |
4 | 1989 | Kim Heung-gook | — | — | — |
5 | 1990 | Min Hae-kyung | — | — | — |
6 | 1991 | Kang Susie | Shin Hae-chul | — | — |
7 | 1992 | Lee Deok-jin | Hyun Jin-young | — | — |
8 | 1993 | Choi Yeon-je | — | — | — |
9 | 1994 | Choi Yeon-je | Deux | — | — |
10 | 1995 | Seo Taiji and Boys | — | — | — |
11 | 1996 | Kim Jong-hwan | — | — | — |
12 | 1997 | Untitle | Diva | — | — |
13 | 1998 | Cool | Kim Jung-min | — | — |
14 | 1999 | Clon | Kim Kyung Ho | Roo'ra | — |
15 | 2000 | Country Kko Kko | J | Shinhwa | — |
16 | 2001 | S.E.S. | Yoo Seung-jun | — | — |
17 | 2002 | Baby V.O.X. | — | — | — |
18 | 2003 | S | — | — | — |
19 | 2004 | Kim Jong Kook | Park Sang-min | — | — |
20 | 2005 | g.o.d | Jang Woo Hyuk | — | — |
21 | 2006 | Baek Ji Young | Eru | Park Sang-min | |
22 | 2007 | Super Junior | FT Island | Girls' Generation | Wonder Girls |
23 | 2008 | Son Ho Young | Taeyeon | TVXQ | |
24 | 2009 | Super Junior | SHINee | — | — |
25 | 2010 | Girls' Generation | — | — | |
26 | 2011 | Super Junior | — | — | — |
27 | 2012 | G-Dragon | SHINee | — | — |
28 | 2013 | Beast | Girls' Generation | Roy Kim | |
29 | 2014 | Toheart | Lee Taemin | ||
30 | 2015 | SHINee | — | — | — |
31 | 2016 | — | — | — | |
32 | 2017 | EXO | — | — | — |
33 | 2018 | BTS | — | — | — |
34 | 2019 | — | — | — | |
35 | 2020 | — | — | — | |
36 | 2021 | — | — | — | |
37 | 2022 | — | — | — |
Lần thứ | Năm | Nghệ sĩ |
---|---|---|
33 | 2019 | Mino |
32 | 2018 | Suran |
30 | 2016 | San E |
29 | 2015 | Epik High |
28 | 2014 | Baechigi |
27 | 2013 | Epik High |
25 | 2010 | Supreme Team |
24 | 2009 | Epik High |
22 | 2007 | Dynamic Duo |
21 | 2006 | MC Mong |
20 | 2005 | Epik High |
Lần thứ | Năm | Nghệ sĩ |
---|---|---|
26 | 2012 | FT Island |
25 | 2010 | FT Island |
24 | 2009 | Jang Gi Ha and Faces |
23 | 2008 | Nell |
Lần thứ | Năm | Nghệ sĩ |
---|---|---|
23 | 2008 | Jang Yoon Jung |
22 | 2007 | Jang Yoon Jung |
21 | 2006 | Jang Yoon Jung |
20 | 2005 | Jang Yoon Jung |
19 | 2004 | Tae Jin Ah |
18 | 2003 | Tae Jin Ah |
Lần thứ | Năm | Nghệ sĩ |
---|---|---|
19 | 2004 | Jaurim |
18 | 2003 | Maya |
Lần thứ | Năm | Nghệ sĩ | Bài hát |
---|---|---|---|
21 | 2006 | Vibe | "That Man, That Woman" của 웨이브포인트 |
20 | 2005 | Drunken Tiger | "소외된 모두 왼발을 한 보 앞으로" |
19 | 2004 | SG Wannabe | "Timeless" của Kim Kwangsu |
18 | 2003 | Big Mama | "Break away" của Park Gyung |
Lần thứ | Năm | Người nhận | Bài hát |
---|---|---|---|
28 | 2014 | Hong Seung-seong | |
21 | 2006 | Cha Eun Taek | "Dream Of My Life", "위아더 원" |
20 | 2005 | Cha Eun Taek | "AnyClub" của Lee Hyori |
19 | 2004 | 장재혁 | "Friend" của Cho PD |
18 | 2003 | (장재혁) - (Jewelry) | (이승환 - 꽃) - (니가 참좋아) |
Lần thứ | Năm | Nghệ sĩ | |
---|---|---|---|
21 | 2006 | Super Junior "U" | - |
20 | 2005 | Jewelry "Super Star" | - |
19 | 2004 | Shinhwa "Brand New" | Seven "Passion" |
18 | 2003 | Cherry Filter "Ducks Fly" | - |
17 | 2002 | Park Ji-yoon "I Am A Man" | Lena Park "Dream" |
16 | 2001 | Shinhagyun "I Love You" | Song Hye-Kyo "Day" |
Lần thứ | Năm | Người nhận |
---|---|---|
38 | 2023 | Min Hee-jin (ADOR) |
34 | 2020 | Bang Si-hyuk (Bighit Entertainment) |
31 | 2017 | Bang Si-hyuk (Bighit Entertainment) |
27 | 2013 | Han Seong Ho (FNC Music/Mnet Media) |
26 | 2012 | Hong Seung Seong (Cube Entertainment) |
25 | 2010 | Hong Seung Seong (Cube Entertainment) |
24 | 2009 | Yi Ho-yeon (DSP Entertainment) |
23 | 2008 | Lee Soo Man (S.M Entertainment) |
22 | 2007 | Park Jin Young |
19 | 2004 | Patti Kim |
18 | 2003 | Yang Hee Eun |
Lần thứ | Năm | Nghệ sĩ |
---|---|---|
25 | 2010 | Park Chunseok |
24 | 2009 | Song Chang Sik |
23 | 2008 | Kim Chang Woo |
20 | 2005 | Cho Yong Pil |
18 | 2003 | Clon |
Lần thứ | Năm | Tên giải | Người nhận |
---|---|---|---|
34 | 2020 | NetEase Fan's Choice K-pop Star | BTS |
33 | 2019 | Global V Live Top 10 Best Artist Award | |
NetEase Music Global Star Popularity Award | |||
33 | 2018 | Best Artist Award | |
32 | 2017 | CeCi Asia Icon Award | EXO |
32 | 2017 | CeCi Asia Icon Award | Red Velvet |
32 | 2017 | Genie Music Popularity Award | EXO |
31 | 2016 | Global K-Pop Artist Award | BTS |
31 | 2016 | CeCi Asia Icon Award | EXO |
30 | 2015 | Global Popularity Award | |
28 | 2014 | Commission Special Award | Deul Guk Hwa |
28 | 2014 | Goodwill Star Award | CNBLUE |
28 | 2014 | CeCi Asia Icon Award | SHINee & SISTAR |
27 | 2013 | Samsung Galaxy Star Award | SISTAR |
27 | 2013 | Single Album Award | Teen Top |
27 | 2013 | CeCi Popularity Award | G-Dragon |
27 | 2013 | InStyle Fashionista Award | Hongki |
27 | 2013 | MSN International Award | Big Bang |
27 | 2013 | MSN Southeast Asian Award | Super Junior |
27 | 2013 | Malaysia's Favorite Artist | CNBLUE & KARA |
27 | 2013 | JTBC Best Artist Award | BEAST |
27 | 2013 | Next Generation Star | BTOB |
27 | 2013 | Best Dance Performance | Trouble Maker |
27 | 2013 | Best Group Performnace | Infinite |
26 | 2013 | MSN International Award | BEAST[7] |
26 | 2012 | Cosmopolitan ‘Fun & Fearless Musician’ Award | F.T. Island |
26 | 2012 | Best Asian Group Award | CNBLUE |
26 | 2012 | ViVi Dream Award | CNBLUE |
26 | 2012 | CeCi K-POP Icon Award in Disk Album | BEAST |
26 | 2012 | MSN Japan Award | Super Junior |
26 | 2012 | Popular Album Award | Super Junior |
26 | 2012 | Best K-POP Award in Disk Album | KARA |
26 | 2012 | K-POP Award in Digital Music | Supernova |
26 | 2012 | K-POP Award in Disk Album | Infinite, Rainbow |
23 | 2008 | Xu hướng mới | Kim Jong Wook |
22 | 2007 | Ca khúc nhạc phim hay nhất | Kim Ah-joong |
Tổng số giải | Nghệ sĩ |
---|---|
7 | BTS |
4 | EXO |
3 | Girls' Generation |
Jo Sung-mo | |
Kim Gun-mo | |
SG Wannabe | |
Super Junior | |
IU |
Tổng số giải | Nghệ sĩ |
---|---|
28 | BTS |
20 | Super Junior |
18 | EXO |
15 | Girls' Generation |
CNBLUE | |
13 | Shinee |