Asia Artist Awards |
---|
Trao cho | Thành tựu nổi bật trong ngành công nghiệp âm nhạc và truyền hình |
---|
Quốc gia | Hàn Quốc |
---|
Được trao bởi | Money Today, StarNews, MTN |
---|
Lần đầu tiên | 2016 |
---|
Lần gần nhất | 2022 |
---|
Nhiều danh hiệu nhất | BTS (12) |
---|
Trang chủ | asiaartistawards.com |
---|
Asia Artist Awards, hay còn gọi là AAA, là một lễ trao giải được tổ chức bởi tờ báo kinh doanh "Money Today" và các thương hiệu truyền thông toàn cầu StarNews và MTN. Giải thưởng tôn vinh những thành tựu xuất sắc và những đóng góp của các nghệ sỹ châu Á trong truyền hình và âm nhạc.[1][2][3]
Buổi lễ đầu tiên đã được tổ chức vào ngày 16 tháng 11 năm 2016 tại Grand Peace Hall, Đại học Kyung Hee và đã được phát sóng trực tiếp qua vệ tinh khắp Châu Á.
Năm 2019 là lần đầu tiên lễ trao giải được không tổ chức tại Hàn Quốc mà là ở Hà Nội, Việt Nam, và điều này xảy ra tương tự vào năm 2022 khi AAA tổ chức ở Nhật Bản.
Lần
|
Năm |
Thể loại |
Người chiến thắng
|
1
|
2016
|
Phim
|
Ryu Jun-yeol, Kwak Si-yang, Sung Hoon, Lee Jung-shin, Nana
|
Âm nhạc
|
NCT 127, Blackpink
|
2
|
2017
|
Phim
|
Ahn Hyo-seop, Jung Chae-yeon
|
Âm nhạc
|
Wanna One, Pristin, Kard
|
3
|
2018
|
Phim |
Kim Da-mi, Jang Ki-yong
|
Âm nhạc
|
The Boyz, Stray Kids, (G)I-dle, Iz*One
|
4
|
2019
|
Phim |
Ong Seong-wu
|
Âm nhạc
|
TXT, AB6IX, Itzy
|
5
|
2020
|
Phim
|
Han So-hee, Lee Jae-wook
|
Âm nhạc
|
Treasure, Secret Number
|
6
|
2021
|
Phim
|
Lee Do-hyun
|
Âm nhạc
|
Enhypen, aespa
|
7
|
2022
|
Phim
|
Kang Daniel, Seo Bum-june
|
Âm nhạc
|
Ive, NewJeans, Le Sserafim
|
Lần
|
Năm |
Thể loại |
Người chiến thắng
|
1
|
2016
|
Phim
|
Baekhyun, Yoona
|
Âm nhạc
|
Exo
|
2
|
2017
|
Phim
|
D.O., Yoona
|
Âm nhạc |
Exo
|
3
|
2018
|
Phim
|
Sehun, IU
|
Âm nhạc |
BTS
|
4
|
2019
|
Âm nhạc
|
Stray Kids, Loona, Kang Daniel
|
5
|
2020
|
Phim
|
Jinyoung, Song Ji-hyo
|
Âm nhạc
|
BTS, Twice
|
Trot
|
Lim Young-woong
|
6
|
2021
|
Phim
|
Kim Seon-ho, Song Ji-hyo
|
Âm nhạc
|
Exo, Twice, CL, Lim Young-woong
|
7
|
2022
|
Phim
|
Kim Seon-ho, Kim Se-jeong
|
Âm nhạc
|
BTS
|
Lần
|
Năm
|
Người chiến thắng
|
|
4
|
2019
|
Phim
|
Ji Chang-wook, Park Min-young
|
Âm nhạc
|
Red Velvet, NU'EST
|
5
|
2020
|
Phim
|
Lee Joon-gi
|
Âm nhạc
|
Kang Daniel, WayV
|
6
|
2021
|
Phim
|
Yoo Ah-in, Bright Vachirawit, Win Metawin
|
Âm nhạc
|
BamBam, The Boyz
|
7
|
2022
|
Phim
|
Kim Seon-ho, Kwon Yu-ri, PP, Billkin
|
Âm nhạc
|
Itzy, Lyodra
|
Lần
|
Năm |
Thể loại |
Người chiến thắng
|
1
|
2016
|
Phim
|
Park Hae-jin, Park Shin-hye
|
Âm nhạc
|
BTS, Twice
|
2
|
2017
|
Phim
|
Namkoong Min, Park Hae-jin, Yoona
|
Âm nhạc
|
Seventeen
|
3
|
2018
|
Phim |
Ha Jung-woo
|
Âm nhạc
|
Seventeen, Twice, Wanna One
|
4
|
2019
|
Phim
|
Park Min-young, Yoona, Zico
|
5
|
2020
|
Phim |
Lee Joon-gi, Seo Yea-ji
|
Âm nhạc
|
Mamamoo, NCT 127
|
6
|
2021
|
Phim
|
Jeon Yeo-been, Han So-hee
|
Âm nhạc
|
BamBam, Brave Girls, Enhypen
|
7
|
2022
|
Phim
|
Han So-hee, Seo In-guk, Park Min-young
|
Âm nhạc
|
Itzy, The Boyz, The Rampage
|
Người nổi tiếng xuất sắc nhất[sửa | sửa mã nguồn]
Nghệ sĩ giải trí xuất sắc nhất[sửa | sửa mã nguồn]
Lần
|
Năm |
Người chiến thắng
|
|
1
|
2016
|
Gummy
|
- "You Are My Everything" (Descendants of the Sun)
- "Moonlight Drawn By Clouds" (Love in the Moonlight)
|
2
|
2017
|
Ailee
|
- "I Will Go to You Like the First Snow" (Guardian: The Lonely and Great God)
|
6
|
2021
|
Lim Young-woong
|
- "Love Always Run Away" (Young Lady and Gentleman)
|
Lần
|
Năm |
Thể loại |
Người chiến thắng
|
3
|
2018
|
Phim |
Jin Ju-hyung, Kim Yong-ji, Shin Hyun-soo
|
Âm nhạc
|
D-Crunch, W24
|
4
|
2019
|
Phim
|
Lee Jung-eun
|
Âm nhạc
|
Loona, Dongkiz
|
5
|
2020
|
Phim
|
Ahn Eun-jin
|
Âm nhạc
|
Oneus, AleXa
|
6
|
2021
|
Phim
|
Doyoung, Park Geon-il
|
Âm nhạc
|
DKB, Kingdom, Blitzers
|
7
|
2022
|
Phim
|
Haknyeon
|
Âm nhạc
|
Lapillus, ATBO, Trendz
|
Nghệ sĩ hàng đầu về du lịch Hàn Quốc[sửa | sửa mã nguồn]
Lần
|
Năm |
Thể loại |
Người chiến thắng
|
2
|
2017
|
Phim |
Choi Tae-joon, Gong Seung-yeon, Shin Hyun-soo
|
Âm nhạc
|
Snuper, Astro, The Rampage from Exile Tribe
|
3
|
2018
|
Phim
|
Kim Seol-hyun
|
Âm nhạc |
Kard, Cosmic Girls, Gugudan
|
6
|
2021
|
Phim
|
Na In-woo
|
Âm nhạc
|
STAYC, Weeekly
|
7
|
2022
|
Phim
|
Hwang Min-hyun, Choi Si-won
|
Âm nhạc
|
Tempest, Nmixx, Kep1er
|
Lần
|
Năm |
Người chiến thắng
|
1
|
2016
|
EXO
|
Nam diễn viên xuất sắc nhất[sửa | sửa mã nguồn]
Lần
|
Năm |
Người chiến thắng
|
3
|
2018
|
Ju Ji-hoon, Yoo Yeon-seok, IU
|
4
|
2019
|
Ji Chang-wook
|
5
|
2020
|
Ahn Hyo-seop, Lee Sung-kyung
|
6
|
2021
|
Park Joo-mi, Heo Sung-tae, Kim Joo-ryoung
|
7
|
2022
|
Lee Jae-wook, Kim Se-jeong, Lee Jun-young, Kwon Yu-ri
|
Người sáng tạo xuất sắc nhất[sửa | sửa mã nguồn]
Lần
|
Năm |
Người chiến thắng
|
2
|
2017
|
Shin Won Ho cho Reply series
|
3
|
2018
|
Won Dong-yeon
|
6
|
2021
|
Brave Brothers
|
Lần
|
Năm |
Hạng mục
|
Người chiến thắng
|
3
|
2018
|
Phim
|
Jung Hae-in, Lee Sung-kyung, Lee Jun-ho
|
4
|
2019
|
Phim
|
Im Jiyeon
|
Âm nhạc
|
Kang Daniel
|
5
|
2020
|
Phim
|
Kim Seon-ho, Ahn Bo-hyun
|
Âm nhạc
|
NCT Dream, (G)I-dle
|
6
|
2021
|
Phim
|
Moon Ga-young, Cha Eun-woo
|
Âm nhạc
|
Kwon Eunbi, WJSN Chocome
|
7
|
2022
|
Phim
|
Na In-woo
|
Âm nhạc
|
Nmixx, Cravity
|
Giải bài hát hay nhất lịch sử[sửa | sửa mã nguồn]
Lần
|
Năm |
Người chiến thắng
|
3
|
2018
|
Zico
|
iKon
|
4
|
2019
|
NU'EST
|
5
|
2020
|
Song Ga-in, Kang Daniel, Iz*One
|
6
|
2021
|
Kang Daniel, Itzy, Astro, Wonho, The Boyz
|
7
|
2022
|
Le Sserafim, Peck, Choi Ye-na, Treasure, NiziU
|
Đạo diễn vũ đạo xuất sắc nhất[sửa | sửa mã nguồn]
Lần
|
Năm |
Người chiến thắng
|
3
|
2018
|
Son Sung Deuk
|
Nhà sản xuất xuất sắc nhất[sửa | sửa mã nguồn]
Lần
|
Năm |
Người chiến thắng
|
1
|
2016
|
Bang Si-hyuk (Big Hit Entertainment)
|
3
|
2018
|
Pdogg (Big Hit Entertainment)
|
4
|
2019
|
Zico (KOZ Entertainment)
|
6
|
2021
|
Woozi (Pledis Entertainment)
|
7
|
2022
|
Seo Hyun-joo (Starship Entertainment)
|
Lần
|
Năm |
Người chiến thắng
|
|
1
|
2016
|
Phim
|
Sung Hoon, Lee Si-young
|
Âm nhạc
|
Dynamic Duo
|
2
|
2017
|
Phim
|
Min Hyo-rin, Lee Tae-im, Kent Tsai
|
Âm nhạc
|
Just Jerk
|
3
|
2018
|
Phim
|
Jasper Liu, Kwak Si-yang, Jinyoung
|
Âm nhạc
|
Snuper
|
4
|
2019
|
Phim
|
Lee Jung-eun, Ahn Hyo-seop
|
Âm nhạc
|
Momoland
|
5
|
2020
|
Phim
|
Ahn Bo-hyun, Park Ju-hyun
|
Âm nhạc
|
The Boyz, Itzy
|
6
|
2021
|
Phim
|
Lee Jun-young, Joo Suk-tae
|
Âm nhạc
|
Pentagon, Golden Child, Momoland
|
7
|
2022
|
Phim
|
Kim Seon-ho
|
Âm nhạc
|
WJSN Chocome, Kard, Stray Kids, Kep1er, Pentagon
|
Lần
|
Năm |
Người chiến thắng
|
|
1
|
2016
|
Phim
|
Park Hye-su
|
Shin Hyun-soo
|
Chi Pu
|
Âm nhạc
|
WJSN
|
Han Dong-geun
|
Boys and Men
|
2
|
2017
|
Phim
|
Kang Tae-oh
|
Ji Soo
|
Seo Eun-soo
|
Âm nhạc
|
JBJ
|
DIA
|
Jeong Se-woon
|
Gugudan
|
Momoland
|
Lần
|
Năm |
Người chiến thắng
|
|
3
|
2018
|
Phim
|
Yoona, Jung Hae-in
|
6
|
2021
|
Phim
|
Lee Jung-jae
|
Âm nhạc
|
Brave Girls, aespa
|
7
|
2022
|
Phim
|
Lee Jun-ho, Park Min-young
|
Âm nhạc
|
Ive, NiziU, Lim Young-woong, Seventeen
|
Lần
|
Năm |
Người chiến thắng
|
|
4
|
2019
|
Phim
|
Jung Hae-in
|
Âm nhạc
|
Kang Daniel, Snuper
|
5
|
2020
|
Phim
|
Park Jin-young, Kim Hye-yoon
|
Âm nhạc
|
Cravity, Iz*One
|
6
|
2021
|
Phim
|
Hwang Min-hyun
|
Âm nhạc
|
T1419, AleXa
|
7
|
2022
|
Phim
|
Kang Daniel
|
Âm nhạc
|
Lightsum, TFN, Kingdom, Billlie
|
Nghệ sĩ Việt Nam xuất sắc nhất[sửa | sửa mã nguồn]
Lần
|
Năm |
Người chiến thắng
|
|
5
|
2020
|
Phim
|
Lee Joon-hyuk
|
Jeon Mi-do
|
6
|
2021
|
Phim
|
Takumi Kitamura, Kwon Yu-ri, Sung Hoon
|
7
|
2022
|
Phim
|
Bona, Kim Yong-dae, Hwang Min-hyun, Choi Si-won
|
Video âm nhạc xuất sắc nhất[sửa | sửa mã nguồn]
Lần
|
Năm |
Người chiến thắng
|
6
|
2021
|
NU'EST
|
7
|
2022
|
Kwon Yu-ri
|
AAA X Dongnam Media & FPT Polytechnic Popularity[sửa | sửa mã nguồn]
AAA Best of Best Starnews Choeaedol Popularity Award[sửa | sửa mã nguồn]
Lần
|
Năm |
Người chiến thắng
|
5
|
2020
|
BTS
|
Những người chiến thắng nhiều nhất (7 giải trở lên)[sửa | sửa mã nguồn]
Nhóm nhạc BTS có nhiều giải thưởng danh giá Daesang nhất