M Countdown/엠카운트다운 | |
---|---|
Thể loại | Âm nhạc, giải trí |
Định dạng | Biểu diễn âm nhạc trực tiếp |
Dẫn chương trình | Jaehyun Sung Hanbin Lee So-Hee |
Quốc gia | Hàn Quốc |
Ngôn ngữ | Tiếng Hàn |
Số tập | 814 (đến ngày 14 tháng 9 năm 2023) |
Sản xuất | |
Thời lượng | 90 phút |
Đơn vị sản xuất | CJ E&M |
Nhà phân phối | CJ E&M |
Trình chiếu | |
Kênh trình chiếu | Mnet FPT Play VTV6 (2017-2018) |
Định dạng hình ảnh | 480i (2004–2009) 1080i |
Định dạng âm thanh | Stereo |
Phát sóng | 29 tháng 7 năm 2004 – nay |
Liên kết ngoài | |
Trang mạng chính thức |
M Countdown (tiếng Hàn Quốc: 엠카운트다운) là một chương trình truyền hình âm nhạc Hàn Quốc do Mnet phát sóng trực tiếp vào lúc 18:00 KST mỗi Thứ Năm hàng tuần. Chương trình có sự tham gia biểu diễn của những nghệ sĩ mới và nổi tiếng nhất. Người dẫn chương trình cho M! Countdown là Jaehyun (BOYNEXTDOOR)và Sung Hanbin (ZB1). Chương trình được phát sóng từ CJ E&M Center Studio tại Sangam-dong, Mapo-gu, Seoul.[1] M! Countdown cũng lên sóng trực tiếp ở Trung Quốc, Nhật Bản, Philippines, Mỹ, Đài Loan, Malaysia, Singapore và trong đó có Việt Nam (qua FPT Play, trước đó phát sóng trên VTV6 với tên chương trình Bảng Xếp hạng Âm nhạc Hàn Quốc).
Tháng 7
Tháng 8
Tháng 9
Tháng 10
Tháng 11
Tháng 12
Tháng 1
Tháng 2
Tháng 3
Tháng 4
Tháng 5
Tháng 6
Tháng 7
Tháng 9
Tháng 10
Tháng 1
Tháng 2
Tháng 3
Tháng 4
Tháng 5
Tháng 6
Tháng 7
Tháng 8
Tháng 9
Tháng 10
Tháng 11
Tháng 12
Tháng 1
Tháng 2
Tháng 3
Tháng 4
Tháng 5
Tháng 6
Tháng 7
Tháng 8
Tháng 9
Tháng 10
Tháng 11
Tháng 12
Tháng 1
Tháng 2
Tháng 3
Tháng 4
Tháng 5
Tháng 6
Tháng 7
Tháng 8
Tháng 9
Tháng 10
Tháng 11
Tháng 12
Tháng 1
Tháng 2
Tháng 3
Tháng 4
Tháng 5
Tháng 6
Tháng 7
Tháng 8
Tháng 9
Tháng 10
Tháng 11
Tháng 2
Tháng 3
Tháng 4
Tháng 5
Tháng 6
Tháng 7
Tháng 8
Tháng 9
Tháng 10
Tháng 11
Tháng 12
Tháng 1
Tháng 2
Tháng 3
Tháng 4
Tháng 5
Tháng 6
Tháng 7
Tháng 8
Tháng 9
Tháng 10
Tháng 11
Tháng 12
Tháng 1
Tháng 2
Tháng 3
Tháng 4
Tháng 5
Tháng 6
Tháng 7
Tháng 8
Tháng 9
Tháng 10
Tháng 11
Tháng 12
Tháng 1
Tháng 2
Tháng 3
Tháng 4
Tháng 5
Tháng 6
Tháng 7
Tháng 8
Tháng 9
Tháng 10
Tháng 11
Tháng 12
Tháng 1
Tháng 2
Tháng 3
Tháng 4
Tháng 5
Tháng 6
Tháng 7
Tháng 8
Tháng 9
Tháng 10
Tháng 11
Tháng 12
Triple Crown | |
Điểm số cao nhất vào năm 2015 | |
— | Chương trình không được tổ chức |
Tập | Thời gian | Nghệ sĩ | Ca khúc | Điểm |
---|---|---|---|---|
— | 1 tháng 1 | |||
407 | 8 tháng 1 | EXID1st, 2nd | "Up & Down" | — |
408 | 15 tháng 1 | — | ||
409 | 22 tháng 1 | Jonghyun1st | "Déjà-Boo" | 6,995 |
410 | 29 tháng 1 | Mad Clown1st | "Fire" | 7,409 |
411 | 5 tháng 2 | Davichi4th | "Cry Again" | 7,238 |
412 | 12 tháng 2 | Infinite H1st | "Pretty" | 7,209 |
— | 19 tháng 2 | 4Minute8th, 9th | "Crazy" | — |
413 | 26 tháng 2 | 8,636 | ||
414 | 5 tháng 3 | VIXX1st | "Love Equation" | 8,403 |
415 | 12 tháng 3 | Shinhwa9th, 10th, 11th | "Sniper" | — |
416 | 19 tháng 3 | 7,965 | ||
417 | 26 tháng 3 | 8,554 | ||
418 | 2 tháng 4 | Red Velvet1st | "Ice Cream Cake" | 8,069 |
419 | 9 tháng 4 | EXO7th, 8th | "Call Me Baby" | 7,745 |
420 | 16 tháng 4 | 7,756 | ||
421 | 23 tháng 4 | |||
422 | 30 tháng 4 | EXO9th | "Call Me Baby" | 7,652 |
423 | 7 tháng 5 | BTS1st | "I Need U" | 6,876 |
424 | 14 tháng 5 | Big Bang16th, 17th | "Loser" | 9,669 |
425 | 21 tháng 5 | 8,188 | ||
426 | 28 tháng 5 | Shinee8th, 9th | "View" | 9,037 |
427 | 4 tháng 6 | 9,762 | ||
428 | 11 tháng 6 | Big Bang18th | "Bang Bang Bang" | 9,669 |
429 | 18 tháng 6 | EXO10th | "Love Me Right" | 9,238 |
430 | 25 tháng 6 | Big Bang19th | "Bang Bang Bang" | 9,124 |
431 | 2 tháng 7 | Sistar8th | "Shake It" | — |
432 | 9 tháng 7 | Big Bang20th | "Sober" | 8,487 |
433 | 16 tháng 7 | SNSD15th | "Party" | 10,654 |
434 | 23 tháng 7 | Infinite11th | "Bad" | 8,851 |
435 | 30 tháng 7 | Apink6th | "Remember" | 9,244 |
436 | 6 tháng 8 | BEAST11th | "YeY" | — |
437 | 13 tháng 8 | |||
438 | 15 tháng 8 | |||
439 | 20 tháng 8 | GD & TOP3rd | "Zutter" | 10,741 |
440 | 27 tháng 8 | SNSD16th, 17th, 18th | "Lion Heart" | 9,868 |
441 | 3 tháng 9 | style="background:#ffebd2;" | 10,988 | |
442 | 10 tháng 9 | 10,961 | ||
443 | 17 tháng 9 | Red Velvet2nd, 3rd | "Dumb Dumb" | 10,085 |
444 | 24 tháng 9 | — | ||
445 | 1 tháng 10 | Soyou3rd & Kwon Jeong Yeol1st | "Lean On Me" | 7,137 |
446 | 8 tháng 10 | iKON1st | "Rhythm Ta" | 7,068 |
447 | 15 tháng 10 | Taeyeon1st, 2nd, 3rd | "I" | 10,929 |
448 | 22 tháng 10 | 9,541 | ||
449 | 29 tháng 10 | 10,093 | ||
450 | 5 tháng 11 | f(x)10th | "4 Walls" | 10,688 |
— | 12 tháng 11 | |||
451 | 19 tháng 11 | f(x)11th | "4 Walls" | — |
452 | 26 tháng 11 | Dynamic Duo3rd | "Jam" | — |
— | 3 tháng 12 | |||
— | 10 tháng 12 | |||
453 | 17 tháng 12 | Psy9th, 10th | "Daddy" | — |
454 | 24 tháng 12 | — | ||
— | 31 tháng 12 |
Triple Crown | |
Điểm số cao nhất vào năm 2016 | |
Chương trình không được tổ chức |
Tập | Thời gian | Nghệ sĩ | Ca khúc | Điểm |
---|---|---|---|---|
455 | 7 tháng 1 | Psy11th | "Daddy" | 8,433 |
456 | 14 tháng 1 | iKON2nd, 3rd, 4th | "Dumb & Dumber" | 10,175 |
457 | 21 tháng 1 | 9,499 | ||
458 | 28 tháng 1 | 8,930 | ||
459 | 4 tháng 2 | GFriend1st, 2nd, 3rd | "Rough" | 9,424 |
460 | 11 tháng 2 | — | ||
461 | 18 tháng 2 | 8,959 | ||
462 | 25 tháng 2 | Winner4th | "Sentimental" | 9,895 |
463 | 3 tháng 3 | Taemin1st | "Press Your Number" | 7,771 |
464 | 10 tháng 3 | Mamamoo1st | "You're the Best" | 9,528 |
465 | 17 tháng 3 | Lee Hi6th | "Breathe" | 8210 |
466 | 24 tháng 3 | Red Velvet4th | "One of These Nights" | 7,922 |
467 | 31 tháng 3 | Got71st | "Fly" | 7,032 |
468 | 7 tháng 4 | BTOB1st | "Remember That" | 7,140 |
469 | 14 tháng 4 | CNBLUE7th | "You're So Fine" | — |
470 | 21 tháng 4 | Block B2nd | "Toy" | 9,092 |
471 | 28 tháng 4 | Jung Eun-ji1st | "Hopefully Sky" | 8,614 |
472 | 5 tháng 5 | Twice1st | "Cheer Up" | 10,264 |
473 | 12 tháng 5 | BTS2nd | "Fire" | 7,692 |
474 | 19 tháng 9 | Twice2nd, 3rd | "Cheer Up" | 9,205 |
475 | 26 tháng 5 | 9,095 | ||
476 | 2 tháng 6 | Baek A-yeon1st, 2nd | "So-So" | — |
477 | 9 tháng 6 | 7,084 | ||
478 | 14 tháng 6 | |||
479 | 16 tháng 6 | EXO11th, 12th, 13th | "Monster" | 9,877 |
480 | 23 tháng 6 | 10,849 | ||
481 | 30 tháng 6 | — | ||
482 | 7 tháng 7 | Sistar9th | "I Like That" | 9,519 |
483 | 14 tháng 7 | Wonder Girls8th | "Why So Lonely" | 8,250 |
484 | 21 tháng 7 | GFriend4th, 5th, 6th | "Navillera" | 9,154 |
485 | 28 tháng 7 | 9,406 | ||
486 | 4 tháng 8 | — | ||
487 | 9 tháng 8 | |||
488 | 11 tháng 8 | HyunA1st | "How's This?" | 8,403 |
489 | 18 tháng 8 | I.O.I1st | "Whatta Man" | 8,158 |
490 | 25 tháng 8 | [[EXO (nhóm nhạc)|EXO)14th, 15th | "Lotto" | 8,310 |
491 | 1 tháng 9 | 8,150 | ||
492 | 8 tháng 9 | Blackpink1st | "Whistle" | 7,330 |
— | 15 tháng 9 | Red Velvet5th, 6th | "Russian Roulette" | — |
493 | 22 tháng 9 | 9,576 | ||
494 | 29 tháng 9 | Infinite12th | "The Eye" | 7,714 |
495 | 6 tháng 10 | Got72nd | "Hard Carry" | 7,994 |
496 | 13 tháng 10 | Shinee10th | "1 of 1]]" | 10,023 |
497 | 20 tháng 10 | BTS3rd | "Blood Sweat & Tears" | 9,852 |
498 | 27 tháng 10 | I.O.I2nd | "Very Very Very" | — |
499 | 3 tháng 11 | [[Twice (nhóm nhạc)|Twice)4th, 5th | "TT" | 10,511 |
500 | 10 tháng 11 | 8,362 | ||
501 | 17 tháng 11 | |||
502 | 24 tháng 11 | |||
— | 1 tháng 12 | |||
— | 8 tháng 12 | |||
503 | 15 tháng 12 | Seventeen1st | "Boom Boom" | 6,834 |
504 | 22 tháng 12 | Big Bang21st | "Fxxk It" | 8,535 |
— | 29 tháng 12 |
Triple Crown | |
Điểm số cao nhất vào năm 2017 | |
— | Chương trình không được tổ chức |
Tập | Thời gian | Nghệ sĩ | Ca khúc | Điểm |
---|---|---|---|---|
505 | 5 tháng 1 | Big Bang22nd, 23rd | "Fxxk It" | 9,750 |
506 | 12 tháng 1 | 10,225 | ||
507 | 19 tháng 1 | AKMU4th | "Last Goodbye" | 6,432 |
508 | 26 tháng 1 | Seohyun1st | "Don't Say No" | 7,411 |
509 | 2 tháng 2 | AOA1st | "Excuse Me" | — |
510 | 9 tháng 2 | Red Velvet7th, 8th | "Rookie" | 10,503 |
511 | 16 tháng 2 | 10,903 | ||
512 | 23 tháng 2 | BTS4th | "Spring Day" | 10,629 |
513 | 2 tháng 3 | Twice6th | "Knock Knock" | 9,942 |
514 | 9 tháng 3 | Taeyeon4th | "Fine" | 9,747 |
515 | 16 tháng 3 | Twice7th | "Knock Knock" | 9,440 |
516 | 23 tháng 3 | Got73rd | "Never Ever" | 7,976 |
517 | 30 tháng 3 | Highlight12th, 13th | "Plz Don't Be Sad" | — |
518 | 6 tháng 4 | 8,821 | ||
519 | 13 tháng 4 | Winner5th, 6th | "Really Really" | 9,216 |
520 | 20 tháng 4 | 8,903 | ||
521 | 27 tháng 4 | IU4th, 5th | "Palette" | 7,626 |
522 | 4 tháng 5 | — | ||
523 | 11 tháng 5 | Hyukoh1st | "Tomboy" | 7,121 |
524 | 18 tháng 5 | Psy12th | "I Luv It" | 7,843 |
525 | 25 tháng 5 | Twice8th, 9th | "Signal" | — |
526 | 1 tháng 6 | 8,867 | ||
527 | 8 tháng 6 | Highlight14th | "Calling You" | 9,182 |
528 | 15 tháng 6 | Seventeen2nd | "Don't Wanna Cry" | 8,990 |
529 | 22 tháng 6 | NCT 1271st | "Cherry Bomb" | 7,325 |
530 | 29 tháng 6 | Mamamoo2nd, 3rd, 4th | "Yes I Am" | — |
531 | 6 tháng 6 | — | ||
532 | 13 tháng 6 | 8,163 | ||
533 | 20 tháng 7 | Red Velvet9th | "Red Flavor" | 10,877 |
534 | 27 tháng 7 | EXO16th, 17th, 18th | "Ko Ko Bop" | 8,982 |
535 | 3 tháng 8 | 9,003 | ||
536 | 10 tháng 8 | 9,353 | ||
537 | 17 tháng 8 | Wanna One1st, 2nd, 3rd | "Energetic" | 10,666 |
538 | 24 tháng 8 | 10,844 | ||
539 | 31 tháng 8 | — | ||
540 | 7 tháng 9 | Sunmi1st | "Gashina" | 8,486 |
541 | 14 tháng 9 | EXO19th | "Power" | 11,000 |
542 | 21 tháng 9 | GFriend7th | "Summer Rain" | 10,091 |
543 | 28 tháng 9 | BTS5th, 6th | "DNA" | 11,000 |
544 | 5 tháng 10 | — | ||
— | 12 tháng 10 | Special Broadcast of BTS Countdown | ||
545 | 19 tháng 10 | NU'EST W1st | "Where You At" | 9,521 |
546 | 26 tháng 10 | BTOB2nd, 3rd | "Missing You" | 10,330 |
547 | 2 tháng 11 | 9,968 | ||
548 | 9 tháng 11 | Twice10th, 11th | "Likey" | 10,082 |
549 | 16 tháng 11 | — | ||
550 | 23 tháng 11 | Wanna One4th | "Beautiful" | — |
— | 30 tháng 11 | Không phát sóng và người chiến thắng không được công bố | ||
— | 7 tháng 12 | |||
— | 14 tháng 12 | |||
551 | 21 tháng 12 | Twice12th, 13th | "Heart Shaker" | 9,776 |
552 | 28 tháng 12 | — |
Triple Crown | |
Điểm số cao nhất vào năm 2018 | |
— | Chương trình không được tổ chức |
Tập | Thời gian | Nghệ sĩ | Ca khúc | Điểm |
---|---|---|---|---|
— | 4 tháng 1 | Không phát sóng và người chiến thắng không được công bố | ||
553 | 11 tháng 1 | Momoland1st | "Bboom Bboom" | 7,811 |
554 | 18 tháng 1 | Infinite13th | "Tell Me" | 10,554 |
555 | 25 tháng 1 | Sunmi2nd | "Heroine" | 7,919 |
556 | 1 tháng 2 | iKON5th | "Love Scenario" | 7,789 |
557 | 8 tháng 2 | Red Velvet10th, 11th | "Bad Boy" | 10,032 |
558 | 15 tháng 2 | — | ||
559 | 22 tháng 2 | Momoland2nd | "Bboom Bboom" | 8,834 |
560 | 1 tháng 3 | iKON6th, 7th | "Love Scenario" | 8,467 |
561 | 8 tháng 3 | 8,001 | ||
562 | 15 tháng 3 | Mamamoo5th, 6th | "Starry Night" | 9,820 |
563 | 22 tháng 3 | 7,938 | ||
564 | 29 tháng 3 | Wanna One5th, 6th | "Boomerang" | 10,805 |
565 | 5 tháng 4 | 9,981 | ||
566 | 12 tháng 4 | Winner7th | "Everyday" | 9,687 |
567 | 19 tháng 4 | Twice14th, 15th | "What Is Love?" | — |
568 | 26 tháng 4 | 9,360 | ||
569 | 3 tháng 5 | Winner8th | "Everyday" | 7,463 |
570 | 10 tháng 5 | GFriend8th | "Time for the Moon Night" | 10,700 |
— | 17 tháng 5 | Không phát sóng, người chiến thắng không được công bố |
Triple Crown là một bài hát đã nhận được chiến thắng 3 lần. Sau đó, bài hát không còn nằm trong bảng xếp hạng nữa.
2004 & 2005
|
2007 & 2008
|
2009
|
2010
|
2011
|
2012
|
2013
2014
2015
2016 |
05.05.2016, 19.05.2016, 26.05.2016
2017
2018
|
Thứ hạng | Nghệ sĩ | Số lần quán quân |
---|---|---|
1 | Big Bang | 23 Lần |
2 | EXO | 19 lần |
3 | SNSD | 18 lần |
4 | TVXQ | 17 lần |
5 | 2NE1 | 15 lần |
Twice | ||
7 | 2PM | 14 lần |
Highlight | ||
9 | Super Junior | 13 lần |
Infinite | ||
11 | Psy | 12 lần |
12 | Shinhwa | 11 lần |
f(x) | ||
Red Velvet | ||
Shinee | ||
13 | SG Wannabe | 9 lần |
T-ara | ||
G-Dragon | ||
Lee Seung-gi | ||
Taeyang | ||
4Minute | ||
Sistar |
Thứ hạng | Nghệ sĩ | Bài hát | Điểm số | Ngày |
---|---|---|---|---|
1 | 2NE1 | I Don't Care | 981.3 | 2009/08/13 |
2 | 979.8 | 2009/08/06 | ||
3 | 977.9 | 2009/07/23 | ||
4 | 2AM | Won't Let Go Even If I Die | 976 | 2010/02/25 |
5 | G-Dragon | Heartbreaker | 975.7 | 2009/09/10 |
6 | 2PM | Again & Again | 975 | 2009/05/21 |
7 | G-Dragon | Heartbreaker | 974.5 | 2009/09/24 |
8 | 2PM | Again & Again | 973.4 | 2009/05/14 |
9 | G-Dragon | Heartbreaker | 973.2 | 2009/09/10 |
10 | Shinee | Ring Ding Dong | 972.6 | 2009/11/05 |
11 | Shinhwa | Brand New | 971 | 2004/10/14 |
12 | Brown Eyed Girls | Abracadabra | 970.9 | 2009/09/03 |
13 | 2PM | Again & Again | 970.2 | 2009/05/07 |
14 | 2PM | I Hate You | 969.8 | 2009/07/16 |
15 | 968 | 2009/07/09 | ||
Super Junior | Sorry, Sorry | 2009/04/09 | ||
17 | SNSD | Kissing You | 965 | 2008/02/28 |
18 | Shinhwa | Brand New | 964 | 2004/10/07 |
Taeyang | I Need a Girl | 2010/07/08 | ||
20 | Seungri | V.V.I.P. | 963 | 2011/01/27 |
TVXQ | Mirotic | 2008/10/30 |
Thứ hạng | Nghệ sĩ | Bài hát | Điểm số | Ngày |
---|---|---|---|---|
1 | CNBLUE | Intuition | 9,654 | 2011/04/07 |
2 | KARA | Step | 9,314 | 2011/09/22 |
3 | Wonder Girls | Be My Baby | 9,290 | 2011/11/17 |
4 | CNBLUE | Intuition | 9,255 | 2011/03/31 |
5 | BEAST | Fiction | 9,253 | 2011/06/02 |
6 | 9,191 | 2011/06/09 | ||
7 | SNSD | The Boys | 9,180 | 2011/10/27 |
8 | Big Bang | Tonight | 9,171 | 2011/03/17 |
9 | Trouble Maker | Trouble Maker | 9,167 | 2011/12/15 |
10 | Super Junior | Mr. Simple | 9,155 | 2011/08/18 |
Thứ hạng | Nghệ sĩ | Bài hát | Điểm số | Ngày |
---|---|---|---|---|
1 | TTS | Twinkle | 9,357 | 2012/05/17 |
2 | 9,355 | 2012/05/10 | ||
3 | f(x) | Electric Shock | 9,296 | 2012/06/21 |
4 | Big Bang | Fantastic Baby | 9,204 | 2012/03/22 |
5 | 9,096 | 2012/03/15 | ||
6 | Blue | 9,081 | 2012/03/08 | |
7 | SHINee | Sherlock•셜록 (Clue + Note) | 2012/03/29 | |
8 | TroubleMaker | Trouble Maker | 9,043 | 2011/12/22 |
9 | 8,972 | 2011/12/29 | ||
10 | BEAST | Beautiful Night | 8,951 | 2012/08/16 |
Thứ hạng | Nghệ sĩ | Bài hát | Điểm số | Ngày |
---|---|---|---|---|
1 | SNSD | I Got a Boy | 10,000 | 2013/01/10 |
2 | 9,988 | 2013/01/17 | ||
3 | Yang Yoseob | Caffeine | 9,795 | 2013/01/03 |
4 | Sistar19 | Gone Not Around Any Longer | 9,642 | 2013/02/14 |
5 | Shinee | Dream Girl | 9,459 | 2013/03/07 |
6 | Busker Busker | Love, at first | 9,419 | 2013/10/03 |
7 | 9,415 | 2013/10/10 | ||
8 | Yang Yoseob | Caffeine | 9,267 | 2012/12/20 |
9 | TVXQ | Something | 9,244 | 2014/01/16 |
10 | Shinee | Dream Girl | 9,168 | 2013/02/28 |
Thứ hạng | Nghệ sĩ | Bài hát | Điểm số | Ngày |
---|---|---|---|---|
1 | SNSD | Mr.Mr. | 10,000 | 2014/03/13 |
2 | f(x) | Red Light | 9,772 | 2014/07/17 |
3 | Shinee | View | 9,762 | 2015/06/04 |
4 | EXO-K | Overdose | 9,706 | 2014/05/15 |
5 | Big Bang | Loser | 9,669 | 2015/05/14 |
6th | Apink | Mr. Chu | 9,577 | 2014/05/08 |
7 | SNSD | Mr.Mr. | 9,363 | 2014/03/06 |
8 | Taeyang | Eyes, Nose, Lips | 9,255 | 2014/06/19 |
9 | Shinee | View | 9,037 | 2015/05/28 |
10 | 2NE1 | Come Back Home | 8,869 | 2014/03/20 |
Thứ hạng | Nghệ sĩ | Bài hát | Điểm số | Ngày |
---|---|---|---|---|
1 | EXO | Power | 11,000 | 2017/09/14 |
BTS | DNA | 2017/09/28 | ||
2 | SNSD | "Lion Heart" | 10,988 | 2015/09/03 |
3 | 10,961 | 2015/09/10 | ||
4 | Taeyeon | I | 10,929 | 2015/10/15 |
5 | Red Velvet | Rookie | 10,903 | 2017/02/16 |
6 | Red Flavor | 10,877 | 2017/07/20 | |
7 | EXO | Monster | 10,849 | 2016/06/23 |
8 | Wanna One | Energetic | 10,844 | 2017/08/24 |
9 | Boomerang | 10,805 | 2018/03/29 | |
10 | GD & TOP | Zutter | 10,741 | 2015/08/20 |
Thứ hạng | Nghệ sĩ | Bài hát | Điểm số | Ngày |
---|---|---|---|---|
1 | EXO | Power | 11,000 | 2017/09/14 |
BTS | DNA | 2017/09/28 | ||
BTS | Fake love | 2018/05/30 | ||
Shinee | I want you | 2018/06/21 | ||
2 | SNSD | Lion Heart | 10,988 | 2015/09/03 |
3 | 10,961 | 2015/09/10 | ||
4 | Taeyeon | I | 10,929 | 2015/10/15 |
5 | Red Velvet | Rookie | 10,903 | 2017/02/16 |
6 | Red Flavor | 10,877 | 2017/07/20 | |
7 | EXO (nhóm nhạc) | Monster | 10,849 | 2016/06/23 |
8 | Wanna One | Energetic | 10,844 | 2017/08/24 |
9 | Wanna One | Boomerang | 10,805 | 2018/03/29 |