Danh sách kỷ lục bơi Việt Nam là các thành tích nhanh nhất của bơi Việt Nam, được công nhận và phê chuẩn bởi Hiệp hội thể thao dưới nước Việt Nam.
Tất cả các kỷ lục đều được xác lập trong lượt bơi chung kết, trừ khi có ghi chú thêm.
Môn thi | Thời gian | Tên | Câu lạc bộ | Ngày | Sự kiện | Địa điểm | Chú thích | |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
100m tự do | 49.03 | Hoàng Quý Phước | Đà Nẵng | tháng 8 năm 2017 | Việt Nam | |||
200m tự do | 1:48.07 | Hoàng Quý Phước | Đà Nẵng | 23 tháng 8 năm 2017 | Đại hội Thể thao Đông Nam Á 2017 | Kuala Lumpur, Malaysia | ||
400m tự do | 3:48.06 | Nguyễn Huy Hoàng | Quảng Bình | 16 tháng 05 năm 2022 | Đại hội Thể thao Đông Nam Á 2021 | Hà Nội, Việt Nam | ||
800m tự do | 7:50.20 | Nguyễn Huy Hoàng | Quảng Bình | 12 tháng 10 năm 2018 | Thế vận hội trẻ 2018 | Buenos Aires, Argentina | ||
1500m tự do | 14:58.14 | Nguyễn Huy Hoàng | Quảng Bình | tháng 12 năm 2019 | ||||
50m ngửa | 25.50 | Lê Nguyễn Paul | An Giang | năm 2016 | ||||
100m ngửa | 54.98 | Lê Nguyễn Paul | An Giang | tháng 12 năm 2019 | ||||
200m ngửa | 2:01.58 | Trần Hưng Nguyên | Quân Đội | 16 tháng 05 năm 2022 | Đại hội Thể thao Đông Nam Á 2021 | Hà Nội, Việt Nam | ||
50m ếch | 28.28 | Phạm Thanh Bảo | Bến Tre | 18 tháng 05 năm 2022 | Đại hội Thể thao Đông Nam Á 2021 | Hà Nội, Việt Nam | ||
100m ếch | 1:01.17 | Phạm Thanh Bảo | Bến Tre | 14 tháng 05 năm 2022 | Đại hội Thể thao Đông Nam Á 2021 | Hà Nội, Việt Nam | ||
200m ếch | 2:12.09 | Phạm Thanh Bảo | Bến Tre | 17 tháng 05 năm 2022 | Đại hội Thể thao Đông Nam Á 2021 | Hà Nội, Việt Nam | ||
50m bướm | 24.08 | Lê Nguyễn Paul | An Giang | tháng 12 năm 2019 | ||||
100m bướm | 53.07 | Hoàng Quý Phước | Đà Nẵng | 13 tháng 11 năm 2011 | Đại hội Thể thao Đông Nam Á 2011 | Palembang, Indonesia | ||
200m bướm | 1:58.81 | Nguyễn Huy Hoàng | Quảng Bình | 18 tháng 05 năm 2022 | Đại hội Thể thao Đông Nam Á 2021 | Hà Nội, Việt Nam | ||
200m hỗn hợp cá nhân | 2:01.22 | Trần Hưng Nguyên | Quân Đội | 18 tháng 05 năm 2022 | Đại hội Thể thao Đông Nam Á 2021 | Hà Nội, Việt Nam | ||
400m hỗn hợp cá nhân | 4:18.10 | Trần Hưng Nguyên | Quân Đội | 15 tháng 05 năm 2022 | Đại hội Thể thao Đông Nam Á 2021 | Hà Nội, Việt Nam | ||
4×100m tiếp sức tự do | 3:21.81 | Vietnam | 14 tháng 05 năm 2022 | Đại hội Thể thao Đông Nam Á 2021 | Hà Nội, Việt Nam | |||
4×200m freestyle relay | 7:21.51 | Vietnam | 17 tháng 05 năm 2022 | Đại hội Thể thao Đông Nam Á 2021 | Hà Nội, Việt Nam | |||
4×100m medley relay | 3:39.76 | Vietnam | 15 tháng 05 năm 2022 | Đại hội Thể thao Đông Nam Á 2021 | Hà Nội, Việt Nam |
Chú giải: # – Kỷ lục đang chờ được Hiệp hội thể thao dưới nước Việt Nam phê chuẩn; WR – Kỷ lục thế giới; AS – Kỷ lục Châu Á;
Kỷ lục không được thiết lập ở chung kết: h – vòng loại; sf – bán kết; r – relay 1st leg; rh – relay heat 1st leg; b – B final; † – en route to final mark; tt – time trial
Môn thi | Thời gian | Tên | Câu lạc bộ | Ngày | Sự kiện | Địa điểm | Chú thích | |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
50m tự do | 26.15 | Nguyễn Thị Ánh Viên | Quân đội Nhân dân Việt Nam | 26 tháng 8 năm 2017 | Đại hội Thể thao Đông Nam Á 2017 | Kuala Lumpur, Malaysia | [1] | |
100m tự do | 55.76 | Nguyễn Thị Ánh Viên | Quân đội Nhân dân Việt Nam | tháng 8 năm 2017 | ||||
200m tự do | 1:58.82 | Nguyễn Thị Ánh Viên | Quân đội Nhân dân Việt Nam | tháng 6 năm 2016 | ||||
400m tự do | 4:07.96 | Nguyễn Thị Ánh Viên | Quân đội Nhân dân Việt Nam | 5 tháng 6 năm 2016 | Arena Pro Swim Series | Indianapolis, Hoa Kỳ | ||
800m tự do | 8:34.85 | Nguyễn Thị Ánh Viên | Quân đội Nhân dân Việt Nam | 6 tháng 6 năm 2015 | Đại hội Thể thao Đông Nam Á 2015 | Singapore, Singapore | ||
1500m tự do | 16:28.18 | Nguyễn Thị Ánh Viên | Quân đội Nhân dân Việt Nam | tháng 5 năm 2017 | ||||
50m ngửa | 29.26 | Nguyễn Thị Ánh Viên | Quân đội Nhân dân Việt Nam | 12 tháng 12 năm 2013 | Đại hội Thể thao Trẻ châu Á 2013 | Nam Kinh, Trung Quốc | [2] | |
100m ngửa | 1:01.89 | Nguyễn Thị Ánh Viên | Quân đội Nhân dân Việt Nam | 21 tháng 8 năm 2017 | Đại hội Thể thao Đông Nam Á | Kuala Lumpur, Malaysia | ||
200m ngửa | 2:12.25 | Nguyễn Thị Ánh Viên | Quân đội Nhân dân Việt Nam | tháng 9 năm 2014 | ||||
50m ếch | 32.46 | Phạm Thị Huệ | Quảng Bình | 26 tháng 12 năm 2010 | Đại hội thể dục thể thao toàn quốc | Đà Nẵng, Việt Nam | ||
100m ếch | 1:10.64 | Phạm Thị Huệ | Quảng Bình | 27 tháng 12 năm 2010 | Đại hội thể dục thể thao toàn quốc | Đà Nẵng, Việt Nam | ||
200m ếch | 2:30.89 | Nguyễn Thị Ánh Viên | Quân đội Nhân dân Việt Nam | tháng 8 năm 2017 | ||||
50m bướm | 27.58 | Phạm Thị Vân | Thanh Hóa | tháng 12 năm 2022 | Đại hội thể thao toàn quốc lần thứ IX | Hà Nội, Việt Nam | [3] | |
100m bơi bướm | 1:00.69 | Nguyễn Thị Ánh Viên | Quân đội Nhân dân Việt Nam | 19 tháng 6 năm 2014 | Giải vô địch Đông Nam Á | Singapore, Singapore | ||
200m bơi bướm | 2:10.52 | Lê Thị Mỹ Thảo | Bình Phước | 4 tháng 12 năm 2018 | Đại hội Thể dục thể thao toàn quốc | Hà Nội, Việt Nam | ||
200m hỗn hợp cá nhân | 2:12.33 | Nguyễn Thị Ánh Viên | Quân đội Nhân dân Việt Nam | tháng 8 năm 2015 | ||||
400m hỗn hợp cá nhân | 4:36.85 | Nguyễn Thị Ánh Viên | Quân đội Nhân dân Việt Nam | 6 tháng 8 năm 2016 | Rio Olympics 2016 | Rio de Janeiro, Brasil | ||
4×100m tiếp sức tự do | 3:53.42 |
|
Tp. HCM | 5 tháng 12 năm 2018 | Đại hội Thể dục thể thao toàn quốc | Hà Nội, Việt Nam | ||
4×200m tiếp sức tự do | 8:34.50 |
|
Tp. HCM | 6 tháng 12 năm 2018 | Đại hội Thể dục thể thao toàn quốc | Hà Nội, Việt Nam | ||
4×100m tiếp sức hỗn hợp | 4:21.18 |
|
Tp. HCM | 4 tháng 12 năm 2018 | Đại hội Thể dục thể thao toàn quốc | Hà Nội, Việt Nam |
Chú giải: # – Kỷ lục đang chờ được Hiệp hội thể thao dưới nước Việt Nam phê chuẩn; WR – Kỷ lục thế giới; AS – Kỷ lục Châu Á;
Kỷ lục không được thiết lập ở chung kết: h – vòng loại; sf – bán kết; r – relay 1st leg; rh – relay heat 1st leg; b – B final; † – en route to final mark; tt – time trial
Môn thi | Thời gian | Tên | Câu lạc bộ | Ngày | Sự kiện | Địa điểm | Chú thích | |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
50m tự do | 22.74 | Hoàng Quý Phước | Đà Nẵng | 24 tháng 3 năm 2017 | Giải vô địch quốc gia | Huế, Việt Nam | ||
100m tự do | 48.96 | Hoàng Quý Phước | Đà Nẵng | 26 tháng 3 năm 2017 | Giải vô địch quốc gia | Huế, Việt Nam | ||
200m tự do | 1:45.15 | Hoàng Quý Phước | Đà Nẵng | 23 tháng 3 năm 2017 | Giải vô địch quốc gia | Huế, Việt Nam | ||
400m tự do | 3:43.89 | Nguyễn Huy Hoàng | Quảng Bình | 16 tháng 12 năm 2021 | Giải vô địch thế giới | Abu Bhabi, Các Tiểu vương quốc Ả Rập Thống nhất | ||
800m | 8:38.31 | Phạm Thành Nguyện | Long An | 19 tháng 3 năm 2010 | Đại hội thể thao toàn quốc | Hà Nội, Việt Nam | ||
1500m | 14:41.00 | Nguyễn Huy Hoàng | Quảng Bình | 20 tháng 12 năm 2021 | Giải vô địch thế giới | Abu Bhabi, Các Tiểu vương quốc Ả Rập Thống nhất | ||
50m ngửa | 23.96 | Lê Nguyễn Paul | An Giang | 03 tháng 3 năm 2022 | Giải vô địch quốc gia | Thừa Thiên Huế, Việt Nam | ||
100m ngửa | 52.57 | Trần Duy Khôi | Tp Hồ Chí Minh | 23 tháng 3 năm 2018 | Giải bơi vô địch quốc gia | Việt Nam | ||
200m ngửa | 1:56.44 | Trần Hưng Nguyên | Quân đội | 21 tháng 12 năm 2021 | Giải bơi vô địch thế giới | Abu Dhabi, Các Tiểu vương quốc Ả Rập Thống nhất | ||
50m ếch | 27.48 | Nguyễn Hữu Việt | Hải Phòng | 05 tháng 11 năm 2009 | Đại hội Thể thao châu Á Trong nhà 2009 | Hà Nội, Việt Nam | ||
100m ếch | 59.09 | Nguyễn Hữu Việt | Hải Phòng | 04 tháng 11 năm 2011 | Đại hội Thể thao châu Á Trong nhà 2009 | Hà Nội, Việt Nam | ||
200 m ếch | 2:09.40 | Phạm Thanh Bảo | Bến Tre | 03 tháng 4 năm 2021 | Giải vô địch quốc gia | Việt Nam | ||
50m bướm | 23.70 | Lê Nguyễn Paul | An Giang | 05 tháng 3 năm 2022 | Giải vô địch quốc gia | Thừa Thiên Huế, Việt Nam | ||
100m bướm | 52.08 | Hoàng Quý Phước | Đà Nẵng | 16 tháng 3 năm 2010 | Giải vô địch quốc gia | Hà Nội, Việt Nam | ||
200m bơi bướm | 1:57.06 | Hoàng Quý Phước | Đà Nẵng | 26 tháng 3 năm 2019 | Giải vô địch quốc gia | Việt Nam | ||
100m hỗn hợp | 53.46 | Lê Nguyễn Paul | An Giang | 04 tháng 3 năm 2022 | Giải vô địch quốc gia | Thừa Thiên Huế, Việt Nam | ||
200m hỗn hợp | 1:58.59 | Lê Nguyễn Paul | An Giang | 03 tháng 3 năm 2022 | Giải vô địch quốc gia | Thừa Thiên Huế, Việt Nam | ||
400m hỗn hợp | 4:11.81 | Nguyễn Quang Thuần | Quân Đội | 02 tháng 3 năm 2022 | Giải vô địch quốc gia | Thừa Thiên Huế, Việt Nam | ||
4×50m tiếp sức tự do | 1:33.72 |
|
Đà Nẵng | 16 tháng 3 năm 2010 | Giải vô địch quốc gia | Hà Nội, Việt Nam | ||
4×100m tiếp sức tự do | 3:22.93 |
|
Đà Nẵng | 03 tháng 4 năm 2021 | Giải vô địch quốc gia | Việt Nam | ||
4×200m tiếp sức tự do | 7:18.60 |
|
Đà Nẵng | 02 tháng 4 năm 2021 | Giải vô địch quốc gia | Việt Nam | ||
4×50m tiếp sức hỗn hợp | 1:42.69 |
|
Việt Nam | 4 tháng 11 năm 2009 | Đại hội Thể thao châu Á Trong nhà 2009 | Hà Nội, Việt Nam | ||
4×100m tiếp sức hỗn hợp | 3:37.85 |
|
Việt Nam | 7 tháng 11 năm 2009 | Đại hội Thể thao châu Á Trong nhà 2009 | Hà Nội, Việt Nam |
Chú giải: # – Kỷ lục đang chờ được Hiệp hội thể thao dưới nước Việt Nam phê chuẩn; WR – Kỷ lục thế giới; AS – Kỷ lục Châu Á;
Kỷ lục không được thiết lập ở chung kết: h – vòng loại; sf – bán kết; r – relay 1st leg; rh – relay heat 1st leg; b – B final; † – en route to final mark; tt – time trial
Môn thi | Thời gian | Tên | Câu lạc bộ | Ngày | Sự kiện | Địa điểm | Chú thích | |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
50m tự do | 25.61 | Nguyễn Diệp Phương Trâm | Tp Hồ Chí Minh | 2016 | ||||
100m tự do | 56.53 | Nguyễn Thị Kim Tuyến | TP Hồ Chí Minh | 16 tháng 3 năm 2010 | Giải vô địch quốc gia | Hà Nội, Việt Nam | ||
200m tự do | 1:58.28 | Nguyễn Thị Ánh Viên | Quân đội | 2016 | ||||
400m tự do | 4:13.81 | Nguyễn Thị Ánh Viên | Quân đội | 03 tháng 4 năm 2021 | Giải vô địch quốc gia | Việt Nam | ||
800m | 8:27.36 | Nguyễn Thị Ánh Viên | Quân đội | tháng 12 năm 2014 | ||||
1500m | ||||||||
50m ngửa | 28.02 | Nguyễn Thị Kim Tuyến | TP Hồ Chí Minh | tháng 3 năm 2011 | Giải vô địch quốc gia | Việt Nam | ||
100m ngửa | 1:01.35 | Nguyễn Thị Ánh Viên | Quân đội Việt Nam | 2 tháng 7 năm 2013 | Đại hội Thể thao Trong nhà-Võ thuật châu Á 2013 | Incheon, Hàn Quốc | ||
200m ngửa | 2:12.92 | Nguyễn Thị Ánh Viên | Quân đội Việt Nam | 14 tháng 12 năm 2012 | Giải vô địch thế giới | Istanbul, Thổ Nhĩ Kỳ | [4] | |
50m ếch | 32.14 | Ngô Thị Ngọc Quỳnh | Quảng Bình | 23 tháng 3 năm 2017 | Giải vô địch quốc gia | Huế, Việt Nam | ||
100m ếch | 1:09.19 | Ngô Thị Ngọc Quỳnh | Quảng Bình | 24 tháng 3 năm 2017 | Giải vô địch quốc gia | Huế, Việt Nam | ||
200m ếch | 2:29.92 | Phạm Thị Huệ | Quảng Bình | 19 tháng 3 năm 2010 | Giải vô địch quốc gia | Hà Nội, Việt Nam | ||
50m bướm | 27.75 | Nguyễn Diệp Phương Trâm | Tp Hồ Chí Minh | 20 tháng 3 năm 2016 | Giải vô địch quốc gia | Việt Nam | ||
100m bướm | 59.31 | Nguyễn Diệp Phương Trâm | Tp Hồ Chí Minh | 2016 | ||||
200m bướm | 2:11.03 | Nguyễn Thị Ánh Viên | Quân đội | 01 tháng 4 năm 2021 | Giải vô địch quốc gia | Việt Nam | ||
100m hỗn hợp | 1:02.47 | Nguyễn Thị Ánh Viên | Quân đội | 3 tháng 7 năm 2013 | Đại hội Thể thao Trong nhà-Võ thuật châu Á 2013 | Incheon, Hàn Quốc | ||
200m hỗn hợp | 2:10.05 | Nguyễn Thị Ánh Viên | Quân đội | 30 tháng 6 năm 2013 | Đại hội Thể thao Trong nhà-Võ thuật châu Á 2013 | Incheon, Hàn Quốc | ||
400m hỗn hợp | 4:32.19 | Nguyễn Thị Ánh Viên | Quân đội | tháng 3 năm 2016 | Giải vô địch quốc gia | Việt Nam | ||
4×50m tiếp sức tự do | 1:49.82 |
|
TP Hồ Chí Minh | 15 tháng 3 năm 2010 | Giải vô địch quốc gia | Hà Nội, Việt Nam | ||
4×100m tiếp sức tự do | 3:53.50 |
|
Long An | 25 tháng 3 năm 2019 | Giải vô địch quốc gia | Việt Nam | ||
4×200m tiếp sức tự do | 8:24.90 |
|
Long An | 23 tháng 3 năm 2019 | Giải vô địch quốc gia | Việt Nam | ||
4×50m tiếp sức hỗn hợp | 1:59.27 |
|
TP Hồ Chí Minh | 04 tháng 4 năm 2021 | Giải vô địch quốc gia | |||
4×100m tiếp sức hỗn hợp | 4:17.55 |
|
TP Hồ Chí Minh | 24 tháng 3 năm 2017 | Giải vô địch quốc gia | Việt Nam |
Chú giải: # – Kỷ lục đang chờ được Hiệp hội thể thao dưới nước Việt Nam phê chuẩn; WR – Kỷ lục thế giới; AS – Kỷ lục Châu Á;
Kỷ lục không được thiết lập ở chung kết: h – vòng loại; sf – bán kết; r – relay 1st leg; rh – relay heat 1st leg; b – B final; † – en route to final mark; tt – time trial