Bài viết này không có hoặc có quá ít liên kết đến các bài viết Wikipedia khác. |
Bài viết này cần thêm liên kết tới các bài bách khoa khác để trở thành một phần của bách khoa toàn thư trực tuyến Wikipedia. |
Danh sách nhà máy nhiệt điện than tại Việt Nam tham khảo từ Coal Tracker[1], cập nhật dữ liệu từ Báo cáo 58/BC-CBT[2] của Bộ Công Thương 2019, cập nhật với các thông cáo báo chí, cập nhật từ PDP 7A[3]
Nhà máy nhiệt điện (kèm tổ máy) | Tên gọi khác (nếu có) | Nhà đầu tư | Công suất (MW) | Trạng thái | Tỉnh | Ngày đóng lưới | Nguồn | Chú thích |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Nhiệt điện An Khánh - Bắc Giang | Nhiệt điện Lục Nam | Công ty cổ phần Nhiệt điện An Khánh - Bắc Giang | 650 | giấy phép trước | Bắc Giang | 2023 | Báo cáo 58/BC-CBT, phụ lục, hàng V.4 | |
An Khánh-1 | Nhiệt điện Khánh Hòa | Công ty cổ phần Nhiệt điện An Khánh | 2x58 | vận hành | Thái Nguyên | 2015 | [4] | |
An Khánh-2 | Công ty cổ phần Nhiệt điện An Khánh | 2x150 | hủy bỏ | Thái Nguyên | [4] | |||
Bạc Liêu | Nhiệt điện Cái Cùng | Tập đoàn Điện lực Việt Nam, Tập đoàn Sojitz Kyushu | 2x600 | hủy bỏ | Bạc Liêu | [5] | Sử dụng khí thay vì than | |
Bình Định 1-2 | Nhiệt điện Than Bình Định | Cơ quan Phát điện của Thái Lan và có thể các công ty Thái Lan khác | 2x1200 | hủy bỏ | Bình Định | [6] | ||
Nhiệt điện Cẩm Phả Giai đoạn I-II | Tập đoàn công nghiệp Than - Khoáng sản Việt Nam | 2x340 | vận hành | Quảng Ninh | 2011 | [7] | ||
Nhiệt điện Cẩm Phả Giai đoạn III | Tập đoàn công nghiệp Than - Khoáng sản Việt Nam | 2x220 | hủy bỏ | Quảng Ninh | ||||
Nhiệt điện Cao Ngạn | Tập đoàn công nghiệp Than - Khoáng sản Việt Nam | 2x57.5 | vận hành | Thái Nguyên | 2006 | [8] | ||
Nhiệt điện Công Thanh | Công ty cổ phần Nhiệt điện Công Thanh | 600 | được cấp phép | Thanh Hóa | 2024 | Báo cáo 58/BC-CBT, phụ lục, hàng V.3 | ||
Đồng Nai Formosa Tổ máy 1-2 | Hưng Nghiệp Formosa | 2x150 | vận hành | Đồng Nai | 2004 | [9] | ||
Đồng Nai Formosa Tổ máy 3 | Hưng Nghiệp Formosa | 150 | vận hành | Đồng Nai | 2018 | [10] | ||
Nhiệt điện hóa chất Đức Giang - Lào Cai | Công ty cổ phần hóa chất Đức Giang - Lào Cai | 2x50 | giấy phép trước | Lào Cai | 2020 | [11] | ||
Dung Quất 1-2 | Sembcorp Utilities Vietnam | 2x600 | hủy bỏ | Quảng Ngãi | [12] | Sử dụng khí thay vì than | ||
Nhiệt điện Khu kinh tế Dung Quất (J-Power) Giai đoạn I-II | J-Power | 2400 & 2000 | thông báo | Quảng Ngãi | 2028-2030 | [13] | ||
Duyên Hải-1 | Tập đoàn Điện lực Việt Nam | 2x622 | vận hành | Trà Vinh | 2015 | [14] | ||
Duyên Hải-2 | Janakuasa SDN BHD | 2x600 | xây dựng | Trà Vinh | 2021-2022 | Báo cáo 58/BC-CBT, phụ lục, hàng IV.3 | ||
Duyên Hải-3 mở rộng | Tập đoàn Điện lực Việt Nam | 660 | xây dựng | Trà Vinh | 2019 | Báo cáo 58/BC-CBT, phụ lục, hàng I.9 | ||
Duyên Hải-3 | Tập đoàn Điện lực Việt Nam | 2x622 | vận hành | Trà Vinh | 2016 | Báo cáo 58/BC-CBT, phụ lục, hàng I.4 | ||
Gành Dầu | Nhiệt điện Phú Quốc | Tập đoàn công nghiệp Than - Khoáng sản Việt Nam | 2x100 | hủy bỏ | Kiên Giang | [15] | Sử dụng khí thay vì than | |
Nhiệt điện Hà Tĩnh Formosa Tổ máy 1,2,5,6,7,10 | Formosa Hà Tĩnh | Hưng Nghiệp Formosa | 6x150 | vận hành: Tổ máy1,2,5
giấy phép trước: Tổ máy6,7,10 |
Hà Tĩnh | 2015-2020 | [16] | |
Hải Dương | Nhiệt điện Hải Dương BOT | JAKS Resources, Tập đoàn Điện lực Trung Quốc | 2x600 | xây dựng | Hải Dương | 2021 | Báo cáo 58/BC-CBT, phụ lục, hàng IV.2 | |
Nhiệt điện Đồng phát Hải Hà 1-4 | Đồng phát Hải Hà (CHP) | Công ty TNHH Khu công nghiệp Texhong Việt Nam | 2100 | giấy phép trước | Quảng Ninh | 2019-2030 | Báo cáo 58/BC-CBT, phụ lục, hàng V.2 | |
Hải Phòng 1-2 | Tập đoàn Điện lực Việt Nam Genco No 2 | 4x300 | vận hành | Hải Phòng | 2011-2014 | [17] | ||
Hải Phòng-3 Tổ máy 1-2 | Tập đoàn công nghiệp Than - Khoáng sản Việt Nam | 2x600 | giấy phép trước | Hải Phòng | 2028-2029 | Báo cáo 58/BC-CBT, phụ lục, hàng III.4 | ||
Hải Phòng-3 Tổ máy 3-4 | Tập đoàn công nghiệp Than - Khoáng sản Việt Nam | 2x600 | hủy bỏ | Hải Phòng | [17] | |||
Nhiệt điện Hóa dầu Long Sơn | Công ty TNHH Hóa dầu Long Sơn | 3x75 | hủy bỏ | Vũng Tàu | [18] | Sử dụng khí thay vì than | ||
Kiên Lương 1-2 | Công Ty Cổ Phần Phát triển Năng lượng Tân Tạo | 4x600 | hủy bỏ | Kiên Giang | [19] | |||
Kiên Lương-3 | Công Ty Cổ Phần Phát triển Năng lượng Tân Tạo | 2x1000 | hủy bỏ | Kiên Giang | [19] | |||
Lee & Man | Công Ty TNHH Giấy Lee & Man Việt Nam | 50 & 75 | vận hành | Hậu Giang | 2018 | [20] | ||
Nhiệt điện Long An Giai đoạn I | Chưa có nhà đầu tư | 2x600 | thông báo | Long An | Báo cáo 58/BC-CBT, phụ lục, hàng VI.1 | |||
Nhiệt điện Long An Giai đoạn II | Chưa có nhà đầu tư | 2x800 | thông báo | Long An | Báo cáo 58/BC-CBT, phụ lục, hàng VI.2 | |||
Long Phú-1 | Tập đoàn Dầu khí Việt Nam | 2x600 | xây dựng | Sóc Trăng | 2023-2024 | Báo cáo 58/BC-CBT, phụ lục, hàng II.2 | ||
Long Phú-2 | Tập đoàn Tata | 2x660 | giấy phép trước | Sóc Trăng | 2029-2030 | Báo cáo 58/BC-CBT, phụ lục, hàng IV.8 | ||
Long Phú-3 | Tập đoàn Dầu khí Việt Nam yêu cầu chuyển giao nhà đầu tư khác | 3x600 | thông báo | Sóc Trăng | Báo cáo 58/BC-CBT, phụ lục, hàng II.4 | |||
Mạo Khê | Tập đoàn công nghiệp Than - Khoáng sản Việt Nam | 2x220 | vận hành | Quảng Ninh | 2013 | [21] | ||
Mông Dương-1 | Tập đoàn Điện lực Việt Nam | 2x540 | vận hành | Quảng Ninh | 2015 | [22] | ||
Mông Dương-2 | Công ty TNHH Điện lực AES-TKV Mông Dương | 2x620 | vận hành | Quảng Ninh | 2015 | [22] | ||
Na Dương-1 | Tập đoàn công nghiệp Than - Khoáng sản Việt Nam | 2x55 | vận hành | Lạng Sơn | 2005 | [23] | ||
Na Dương-2 | Tập đoàn công nghiệp Than - Khoáng sản Việt Nam | 110 | xây dựng | Lạng Sơn | 2022 | Báo cáo 58/BC-CBT, phụ lục, hàng III.1 | ||
Nam Định-1 | Hai Hau Nhiệt điện | Công ty Cổ phần Tae Kwang Vina Industrial, First National Operation & Maintenance Co. (NOMAC) | 2x600 | được cấp phép | Nam Định | 2024-2025 | Báo cáo 58/BC-CBT, phụ lục, hàng IV.4 | |
Nam Định-2 | Hai Hau Nhiệt điện | Công ty Cổ phần Tae Kwang Vina Industrial | 2x600 | hủy bỏ | Nam Định | [24] | ||
Nghi Sơn-1 | Tập đoàn Điện lực Việt Nam Genco No 1 | 2x300 | vận hành | Thanh Hóa | 2013-2014 | [25] | ||
Nghi Sơn-2 | Tập đoàn Điện lực Hàn Quốc và Tập đoàn Marubeni | 2x600 | xây dựng | Thanh Hóa | 2022 | Báo cáo 58/BC-CBT, phụ lục, hàng IV.5 | ||
Ninh Bình II mở rộng | Công Ty Cổ Phần Nhiệt Điện Ninh Bình | 300 | hủy bỏ | Ninh Bình | [26] | |||
Ninh Bình | Công Ty Cổ Phần Nhiệt Điện Ninh Bình | 4x25 | vận hành | Ninh Bình | 1974 | [27] | ||
Nông Sơn 1 | Tập đoàn công nghiệp Than - Khoáng sản Việt Nam | 30 | vận hành | Quang Nam | 2014 | [28] | ||
Nhiệt điện Phả Lại-1 | Công ty Cổ Phần Nhiệt Điện Phả Lại | 4x110 | vận hành | Hải Dương | 1986 | [29] | ||
Nhiệt điện Phả Lại-2 | Công Ty Cổ Phần Nhiệt Điện Phả Lại | 2x300 | vận hành | Hải Dương | 2001 | [29] | ||
Nhiệt điện Phú Thọ | Tập đoàn Điện lực Việt Nam | 600 | hủy bỏ | Phú Thọ | Sử dụng rác thay than | |||
Phú Yên | Tập đoàn Điện lực Việt Nam | 4x600 | hủy bỏ | Phú Yên | [30] | Sử dụng khí thay vì than | ||
Nhiệt điện Quảng Ninh 1-2 | Công Ty Cổ Phần Nhiệt Điện Quảng Ninh | 4x300 | vận hành | Quảng Ninh | 2009-2014 | [31] | ||
Nhiệt điện Quảng Ninh-3 | Chưa có nhà đầu tư | 2x600 | thông báo | Quảng Ninh | Báo cáo 58/BC-CBT, phụ lục, hàng VI.4 | |||
Quảng Trạch-1 | Tập đoàn Điện lực Việt Nam | 2x600 | được cấp phép | Quảng Bình | 2022-2023 | Báo cáo 58/BC-CBT, phụ lục, hàng I.17 | ||
Quảng Trạch-2 | Tập đoàn Điện lực Việt Nam | 2x600 | thông báo | Quảng Bình | 2026 | Báo cáo 58/BC-CBT, phụ lục, hàng I.18 | ||
Quảng Trị-1 | Công ty TNHH EGAT International (EGATi) | 2x660 | giấy phép trước | Quảng Trị | 2026-2027 | Báo cáo 58/BC-CBT, phụ lục, hàng IV.11 | ||
Quảng Trị-2 | Công ty TNHH Korea Western Power | 2x600 | thông báo | Quảng Trị | 2024 | [32] | ||
Quỳnh Lập-1 | Tập đoàn công nghiệp Than - Khoáng sản Việt Nam | 2x600 | được cấp phép | Nghệ An | 2026 | Báo cáo 58/BC-CBT, phụ lục, hàng III.3 | ||
Quỳnh Lập-2 | POSCO | 2x600 | thông báo | Nghệ An | 2027-2028 | Báo cáo 58/BC-CBT, phụ lục, hàng IV.14 | ||
Nhiệt điện Đồng phát Rạng Đông | 100 | thông báo | 2025 | PDP 7A Quyết định 428/QD-TTg, phụ lục 1, bảng 2, "Công trình vận hành năm 2025", hàng 4 | ||||
Nhiệt điện Sơn Động | Tập đoàn công nghiệp Than - Khoáng sản Việt Nam | 2x110 | vận hành | Bắc Giang | 2009 | [33] | ||
Sơn Mỹ 1-6 | Trung tập điện lực Sơn Mỹ | 6x600 | hủy bỏ | Bình Thuận | [34] | Sử dụng khí thay vì than | ||
Sông Hậu-1 | Tập đoàn Dầu khí Việt Nam | 2x600 | xây dựng | Hậu Giang | 2021 | Báo cáo 58/BC-CBT, phụ lục, hàng II.3 | ||
Sông Hậu-2 | Toyo Engineering & Construction | 2x1000 | được cấp phép | Hậu Giang | 2024 | Báo cáo 58/BC-CBT, phụ lục, hàng IV.7 | ||
Sông Hậu-3 | Chưa có nhà đầu tư | 2x1000 | hủy bỏ | Hậu Giang | ||||
Tân Phước-1 | Tập đoàn Điện lực Việt Nam | 2x600 | thông báo | Tiền Giang | Báo cáo 58/BC-CBT, phụ lục, hàng I.15 | |||
Tân Phước-2 | Tập đoàn Điện lực Việt Nam | 2x600 | thông báo | Tiền Giang | Báo cáo 58/BC-CBT, phụ lục, hàng I.16 | |||
Tân Thành | J-Power | 4x600 | hủy bỏ | Bà Rịa - Vũng Tàu | [35] | |||
Thái Bình-1 | Tập đoàn Điện lực Việt Nam | 2x300 | vận hành | Thái Bình | 2017 | Báo cáo 58/BC-CBT, phụ lục, hàng I.5 | ||
Thái Bình-2 | Tập đoàn Dầu khí Việt Nam | 2x600 | xây dựng | Thái Bình | 2021-2022 | Báo cáo 58/BC-CBT, phụ lục, hàng II.1 | ||
Thái Bình-3 | Tập đoàn công nghiệp Than - Khoáng sản Việt Nam | 440 | thông báo | Thái Bình | [36] | |||
Than An Giang | Chưa có nhà đầu tư | 2000 | hủy bỏ | An Giang | ||||
Thăng Long | Le Loi Nhiệt điện | Công ty xuất - nhập khẩu Hà Nội | 2x300 | vận hành | Quảng Ninh | 2017-2018 | Báo cáo 58/BC-CBT, phụ lục, hàng V.1 | |
Nhiệt điện Uông Bí I mở rộng | Tập đoàn Điện lực Việt Nam Genco No 1 | 300 | vận hành | Quảng Ninh | 2007 | [37] | ||
Nhiệt điện Uông Bí I | Tập đoàn Điện lực Việt Nam Genco No 1 | 50 & 55 | vận hành | Quảng Ninh | 1975-1976 | [37] | Sẽ nghỉ hưu vào năm 2021 | |
Nhiệt điện Uông Bí II mở rộng | Tập đoàn Điện lực Việt Nam Genco No 1 | 330 | vận hành | Quảng Ninh | 2014 | [37] | ||
Vân Phong-1 | Tập đoàn Sumitomo | 2x660 | được cấp phép | Khánh Hòa | 2023-2024 | Báo cáo 58/BC-CBT, phụ lục, hàng IV.10 | ||
Vân Phong-2 | Công ty cổ phần Đầu tư - Xây dựng Hà Nội, Tập đoàn Keangnam Enterprises | 2x660 | hủy bỏ | Khánh Hòa | [38] | |||
Nhiệt điện Đồng phát Vedan Việt Nam | Công ty cổ phần hữu hạn Vedan Việt Nam | 60 | vận hành | Đồng Nai | 2015 | [39] | ||
Vĩnh Tân-1 | China Southern Power Grid, Tập đoàn Công nghiệp Than - Khoáng sản Việt Nam | 2x600 | vận hành | Bình Thuận | 2018-2019 | Báo cáo 58/BC-CBT, phụ lục, hàng IV.1 | ||
Vĩnh Tân-2 | Tập đoàn Điện lực Việt Nam Genco No 3 | 2x622 | vận hành | Bình Thuận | 2014 | [40] | ||
Vĩnh Tân-3 | OneEnergy, Tập đoàn Điện lực Việt Nam, Pacific Group | 3x660 | giấy phép trước | Bình Thuận | 2024-2025 | Báo cáo 58/BC-CBT, phụ lục, hàng IV.9 | ||
Vĩnh Tân-4 mở rộng | Vĩnh Tân-4 mở rộng | Tập đoàn Điện lực Việt Nam | 600 | xây dựng | Bình Thuận | 2019 | Báo cáo 58/BC-CBT, phụ lục, hàng I.12 | |
Vĩnh Tân-4 | Tập đoàn Điện lực Việt Nam | 2x600 | vận hành | Bình Thuận | 2017-2018 | Báo cáo 58/BC-CBT, phụ lục, hàng I.6 | ||
Vũng Áng-1 | Tập đoàn Dầu khí Việt Nam | 2x600 | vận hành | Hà Tĩnh | 2014-2015 | [41] | ||
Vũng Áng-2 | OneEnergy Co. | 2x600 | được cấp phép | Hà Tĩnh | 2023-2024 | Báo cáo 58/BC-CBT, phụ lục, hàng IV.6 | ||
Vũng Áng-3 Tổ máy1-2 | Samsung C&T Corporation | 2x600 | hủy bỏ | Hà Tĩnh | 2031 | Báo cáo 58/BC-CBT, phụ lục, hàng IV.13 | ||
Vũng Áng-3 Tổ máy3-4 | 2x600 | thông báo | PDP 7A: Các nhà máy dự phòng cho trường hợp các nguồn điện từ năng lượng tái tạo không đạt được tiến độ và quy mô công suất như kỳ vọng |