Tổ chức |
Chỉ định
|
|
Tổ chức Abu Nidal
|
Liên minh châu Âu [70], Canada [7], Anh Quốc [12]
|
|
Những người lính Ai Cập (Ajnad Misr)
|
Ai Cập [71], Anh Quốc [12], Hoa Kỳ [72]
|
|
Quỹ al-Aqsa
|
Liên minh châu Âu [70]
|
|
Lữ đoàn Cảm tử al-Aqsa; al-Aqsa Martyrs' Brigades
|
Liên minh châu Âu [70], Canada [7], New Zealand [73], Hoa Kỳ [13]
|
|
Lữ đoàn al-Ashtar
|
Bahrain [6], Canada [7], Anh Quốc [12], Hoa Kỳ [13]
|
|
Al-Badr
|
Ấn Độ [36]
|
|
al-Jama'a al-Islamiyya
|
Liên minh châu Âu [70], Canada [7], Nga [20], UAE [9][10][11], Anh Quốc [12], Hoa Kỳ [13]
|
|
Al Ghurabaa
|
Anh Quốc [12]
|
|
al-Qaeda tại Tiểu lục địa Ấn Độ
|
Úc [14], Canada [7], Ấn Độ [36], Pakistan [53], Hoa Kỳ [13]
|
|
Al-Shabaab
|
Úc [14], Canada [7], Malaysia [16], New Zealand [73], UAE [9][10][11], Anh Quốc [12], Hoa Kỳ [13]
|
|
Takfir wal-Hijra
|
Liên minh châu Âu [70], Kazakhstan [26]
|
|
Al-Umar-Mujahideen
|
Ấn Độ [36]
|
|
Lực lượng Hổ toàn Tripura; All Tripura Tiger Force
|
Ấn Độ [36]
|
|
Ansar Bait al-Maqdis [note 10]
|
Úc [14], Canada [7], Ai Cập [74], Israel [cần dẫn nguồn], New Zealand [73], UAE [9][11], Anh Quốc [12], Hoa Kỳ [13]
|
|
Ansar Khalifa Philippines [note 11]
|
Úc [75], Malaysia [16]
|
|
Ansar ul Islam
|
Anh Quốc [12], Hoa Kỳ [76]
|
|
Quân đội cứu thế Arakan Rohingya
|
Malaysia [16], Myanmar [77]
|
|
Quân đội Hồi giáo
|
UAE [9][10][11], Hoa Kỳ [13]
|
|
Army of the Men of the Naqshbandi Order
|
Hoa Kỳ [13]
|
Tập tin:Asa'ib Ahl Al-Haq flag.png
|
Asa'ib Ahl al-Haq
|
UAE [9], Hoa Kỳ [13]
|
|
Aum Shinrikyo
|
Canada [7], Nhật Bản [15][78], Kazakhstan [26], Nga [20], Hoa Kỳ [13]
|
Tập tin:Badr Organisation Military flag.svg
|
Tổ chức Badr
|
UAE [9]
|
|
Babbar Khalsa
|
Liên minh châu Âu [70], Canada [7], Ấn Độ [36], Malaysia [16], Anh Quốc [12]
|
|
Phong trào Tự do Bahrain
|
Bahrain [6]
|
|
Quân Giải phóng Balochistan
|
Liên minh châu Âu [79], Pakistan [80], Anh Quốc [12], Hoa Kỳ [81][82]
|
|
Chiến binh Tự do Hồi giáo Bangsamoro [note 12]
|
Úc [75], Malaysia [16]
|
|
Blood & Honour
|
Canada [7]
|
|
Combat 18
|
Canada [7]
|
|
Ủy ban Từ thiện và Đoàn kết với Palestine
|
Israel [38]
|
|
Đảng Cộng sản Ấn Độ (Marxist - Leninist) Chiến tranh Nhân dân
|
Ấn Độ [36]
|
|
Đảng Cộng sản Philippines / Quân đội Nhân dân mới
|
Liên minh châu Âu [70], New Zealand [73], Philippines [83], Hoa Kỳ [13]
|
|
Đảng Cộng sản Thổ Nhĩ Kỳ - Marxist-Leninist (TKP-ML)
|
Thổ Nhĩ Kỳ [58]
|
|
Âm mưu của Hạt nhân Lửa; Conspiracy of Fire Nuclei
|
Hoa Kỳ [84]
|
|
Quân đội Cộng hòa Ireland Liên tục; Continuity IRA
|
New Zealand [73], Anh Quốc [12], Hoa Kỳ [13]
|
|
Cumann na mBan
|
Anh Quốc [12]
|
|
Deendar Anjuman
|
Ấn Độ [36]
|
Tập tin:Dukhtaran-e-Milllat.png
|
Dukhtaran-e-Millat
|
Ấn Độ [36]
|
|
Trung tâm Thông tin Đông Turkestan
|
Trung Quốc [67]
|
|
Tổ chức Giải phóng Đông Turkestan
|
Trung Quốc [67], Kazakhstan [26], Kyrgyzstan [27], Ả Rập Xê Út [85]
|
|
ETA, Euskadi Ta Askatasuna
|
Liên minh châu Âu [70], Canada [7], New Zealand [73], Anh Quốc [12], Hoa Kỳ [13]
|
|
Liên minh Thanh niên 14 tháng Hai
|
Bahrain [6]
|
|
Fianna Éireann
|
Anh Quốc [12]
|
|
Các nhóm Kháng chiến chống Phát xít 1 tháng 10; GRAPO, Grupos de Resistencia Antifascista Primero de Octubre
|
Liên minh châu Âu [86]
|
|
Force 17
|
Israel [38], Anh Quốc [12]
|
|
Great Eastern Islamic Raiders' Front (Mặt trận của những kẻ tấn công Hồi giáo vĩ đại)
|
Liên minh châu Âu [70], Thổ Nhĩ Kỳ [58]
|
|
Phong trào Gülen
|
Thổ Nhĩ Kỳ [87], Pakistan [88], HĐHT Vùng Vịnh [89]
|
|
Hamas
|
Liên minh châu Âu [90], Canada [7], Israel [91], Nhật Bản [15], Paraguay [41], Anh Quốc [92], Hoa Kỳ [13]
|
|
Lữ đoàn Izz ad-Din al-Qassam [note 13]
|
Liên minh châu Âu [70], Úc [14], Canada [7], New Zealand [73], Anh Quốc [12], Hoa Kỳ [13]
|
Tập tin:Harakat Ansar Iran.jpg
|
Harakat Ansar Iran
|
Iran [94], Nhật Bản [95]
|
|
Harakat Hezbollah al-Nujaba
|
Hoa Kỳ [96]
|
|
Harkat-ul-Jihad-al-Islami Bangladesh
|
New Zealand [73], Anh Quốc [12], Hoa Kỳ [13]
|
|
Harakat-Ul-Mujahideen/Alami
|
Anh Quốc [12]
|
|
Phong trào Căng thẳng
|
Canada [7], Anh Quốc [12], Hoa Kỳ [97]
|
|
Hezb-e Islami Gulbuddin
|
Canada [7]
|
|
Hezbollah
|
Đức, Áo, Hà Lan, Argentina [5], Bahrain [6], Canada [7], Colombia [98], Honduras [98], Israel [cần dẫn nguồn], Nhật Bản [15], Malaysia [16], Paraguay [41], Ả Rập Xê Út [99], UAE [99], Anh Quốc [12], Hoa Kỳ [13]
|
|
Kurdish Hezbollah
|
Thổ Nhĩ Kỳ [58]
|
|
Hezbollah (Cánh quân sự) [note 14]
|
Liên minh châu Âu [100], Bahrain [6], Canada [7], Malaysia [16], New Zealand [73], Ả Rập Xê Út [99], UAE [99], Anh Quốc [12], Hoa Kỳ [13]
|
|
Hezbollah (Tổ chức an ninh đối ngoại)[note 14]
|
Argentina [5], Úc [14], Bahrain [6], Canada [7], Malaysia [16], Ả Rập Xê Út [99], UAE [99], Anh Quốc [12], Hoa Kỳ [13]
|
|
Hezbollah Al-Hejaz
|
Ả Rập Xê Út [43], UAE [9][10][11]
|
|
Hizb ut-Tahrir
|
Trung Quốc [101], Ai Cập [102], Iran [102], Kazakhstan [26], Pakistan [19], Nga [20], Ả Rập Xê Út [102], Tunisia [103], Thổ Nhĩ Kỳ [104][105]
|
|
Hizbul Mujahideen
|
Liên minh châu Âu [70], Ấn Độ [36], Hoa Kỳ [13]
|
|
Mạng lưới Hofstad
|
Liên minh châu Âu [70]
|
|
Quỹ Cứu trợ và Phát triển Holy Land
|
Liên minh châu Âu [70], Israel [38]
|
|
Houthis
|
Malaysia [16], Ả Rập Xê Út [28], UAE [9][10][11]
|
|
Indian Mujahideen
|
Canada [7], Ấn Độ [36], New Zealand [73], UAE [9][10][11], Anh Quốc [12], Hoa Kỳ [13]
|
|
Liên đoàn Thanh niên Sikh Quốc tế
|
Liên minh châu Âu [70], Canada [7], Ấn Độ [36]
|
|
Quân đội Giải phóng Dân tộc Ireland
|
Anh Quốc [12]
|
|
Tổ chức Giải phóng Nhân dân Ireland
|
Anh Quốc [12]
|
|
Quân đội Cộng hòa Ireland
|
Anh Quốc [12]
|
|
Islamic Jihad / Jamaat Mujahideen
|
Nga [20]
|
|
Quỹ cứu trợ quốc tế cho người bị ảnh hưởng và thiếu thốn - Canada
|
Canada [7]
|
|
Liên minh Quốc tế các Học giả Hồi giáo
|
Bahrain [6], Ai Cập [106][107], Ả Rập Xê Út [106][107], UAE [106][107]
|
|
Đảng Phục hưng Hồi giáo Tajikistan
|
Tajikistan [29]
|
|
Vệ binh Cách mạng Hồi giáo Iran
|
Bahrain [6], Ả Rập Xê Út [108], Hoa Kỳ [109]
|
Lực lượng Quds của Lực lượng Vệ binh Cách mạng Hồi giáo
|
Bahrain [6], Canada [7], Ả Rập Xê Út [108], Hoa Kỳ [13]
|
|
Nhà nước Hồi giáo Iraq và Levant - tỉnh Kavkaz
|
Hoa Kỳ [63]
|
|
Nhà nước Hồi giáo Iraq và Levant - tỉnh Sinai
|
Úc [14], Canada [7], Malaysia [16], New Zealand [73], Qatar [110], Hoa Kỳ [13]
|
|
Nhà nước Hồi giáo Iraq và Levant - tỉnh Libya
|
Úc [14], Hoa Kỳ [13]
|
|
Nhà nước Hồi giáo Iraq và Levant - tỉnh Yemen
|
Hoa Kỳ [111]
|
|
Jamaat al Dawa al Quran
|
Hoa Kỳ [112]
|
|
Jamaat Ul-Furquan
|
Anh Quốc [12]
|
|
Jamaat-ul-Mujahideen Bangladesh
|
Ấn Độ [36], Malaysia [16], Anh Quốc [12]
|
|
Jamiat al-Islah al-Idzhtimai
|
Nga [20]
|
|
Jamiat-e Islami
|
Nga [20]
|
|
Jund al-Sham
|
Nga [20]
|
|
Jundallah
|
Iran [113], New Zealand [73], Hoa Kỳ [13]
|
|
Kach and Kahane Chai
|
Canada [7], Israel [38], Hoa Kỳ [13]
|
|
Đảng Cộng sản Kangleipak
|
Ấn Độ [36]
|
|
Kanglei Yawol Kanna Lup
|
Ấn Độ [36]
|
Tập tin:Kata'ib Hezbollah flag.svg
|
Kata'ib Hezbollah
|
UAE [9][10][11], Hoa Kỳ [13]
|
|
Khalistan Commando Force
|
Ấn Độ [36]
|
|
Khalistan Zindabad Force
|
Liên minh châu Âu [70], Ấn Độ [36]
|
|
Khuddam ul-Islam
|
Anh Quốc [12]
|
|
Đảng Komala của người Kurd Iran, Komala-PIK
|
Iran [114][115], Nhật Bản [116]
|
|
Komala–CPI
|
Iran [117], Nhật Bản [116]
|
|
Komala–KTP
|
Iran [117]
|
|
Liên minh Cộng đồng Kurdistan
|
Thổ Nhĩ Kỳ [58]
|
|
Đảng Dân chủ Kurdistan/Bắc
|
Thổ Nhĩ Kỳ [58]
|
|
Đảng Dân chủ Irani Kurdistan; Democratic Party of Iranian Kurdistan
|
Iran [117]
|
|
Đảng Dân chủ Kurdistan (Iran); Kurdistan Democratic Party (Iran)
|
Iran [117]
|
|
Chim ưng Tự do Kurdistan; Kurdistan Freedom Hawks
|
Liên minh châu Âu [70], Anh Quốc [12]
|
|
Đảng Tự do Kurdistan
|
Iran [117]
|
|
Đảng Công nhân Kurd PKK [note 15]
|
Liên minh châu Âu [70], Úc [14], Canada [7], Iran [118], Nhật Bản [15][119], Kazakhstan [26], Kyrgyzstan [27], New Zealand [73], Thổ Nhĩ Kỳ [58], Anh Quốc [12], Hoa Kỳ [13]
|
|
Những con Hổ giải phóng Tamil; LTTE, Liberation Tigers of Tamil Eelam
|
Liên minh châu Âu [70], Canada [7], Ấn Độ [36], Malaysia [16], Anh Quốc [12], Hoa Kỳ [13]
|
|
Liwa Fatemiyoun
|
Canada [7]
|
|
Lực lượng Tình nguyện Trung thành
|
Anh Quốc [12]
|
|
Majelis Mujahidin Indonesia
|
Hoa Kỳ [120]
|
|
Mặt trận Giải phóng Nhân dân Manipur
|
Ấn Độ [36]
|
|
Maoist Communist Centre of India
|
Ấn Độ [36]
|
|
Đảng Cộng sản Marxist Leninist (Turkey)
|
Thổ Nhĩ Kỳ [58]
|
|
Hội đồng Mujahideen Shura vùng xung quanh Jerusalem [note 16]
|
Canada [7], Hoa Kỳ [13]
|
|
Anh em Hồi giáo
|
Ai Cập [121], Kazakhstan [26], Nga [20], Ả Rập Xê Út [28], Tajikistan [29], UAE [9][10][11]
|
|
Hành động Quốc gia (UK)
|
Anh Quốc [12]
|
|
Quân Giải phóng Dân tộc Colombia; ELN, Ejército de Liberación Nacional
|
Liên minh châu Âu [70], Canada [7], New Zealand [73], Hoa Kỳ [13]
|
|
Mặt trận Dân chủ Quốc gia Bodoland
|
Ấn Độ [36]
|
|
Mặt trận Giải phóng Dân tộc Tripura
|
Ấn Độ [36]
|
|
Phong trào Giải phóng Dân tộc Ahwaz
|
Nhật Bản [122]
|
|
Orange Volunteers
|
Anh Quốc [12]
|
|
Mặt trận Giải phóng Palestine
|
Canada [7], Israel [38], Hoa Kỳ [13]
|
Tập tin:Flag of the Islamic Jihad Movement in Palestine.svg
|
Phong trào Thánh chiến Hồi giáo Palestine; Palestinian Islamic Jihad
|
Liên minh châu Âu [70], Úc [14], Canada [7], Israel [cần dẫn nguồn], New Zealand [73], Anh Quốc [12], Hoa Kỳ [13]
|
|
Interpal; Quỹ Phát triển Cứu trợ Palestine
|
Israel [38]
|
|
Đảng Cuộc sống Tự do Kurdistan, PJAK
|
Iran [117], Nhật Bản [123], Thổ Nhĩ Kỳ [124], Hoa Kỳ [125]
|
|
Đại hội các Dân tộc Ichkeria và Dagestan
|
Nga [20]
|
|
Quân Giải phóng Nhân dân Manipur
|
Ấn Độ [36]
|
|
Mujahedin Nhân dân của Iran
|
Iran [126], Iraq [127], Nhật Bản [119]
|
Hội đồng Kháng chiến Toàn quốc Iran
|
Iran
|
|
Đảng Cách mạng Nhân dân Kangleipak
|
Ấn Độ [36]
|
|
Mặt trận Bình dân Giải phóng Palestine
|
Liên minh châu Âu [70], Canada [7], Hoa Kỳ [13]
|
|
Mặt trận Bình dân Giải phóng Palestine - General Command
|
Liên minh châu Âu [70], Canada [7], Anh Quốc [12], Hoa Kỳ [13]
|
|
Pravyi Sektor
|
Nga [20]
|
|
Lữ đoàn Ngày hứa
|
UAE [9]
|
|
Quân đội Cộng hòa Ireland Lâm thời
|
Anh Quốc [12]
|
|
Quân đội Cộng hòa Ireland thực sự
|
New Zealand [73], Anh Quốc [12], Hoa Kỳ [13]
|
Tập tin:Red Hand Commando Badge.jpg
|
Bộ tư lệnh Tay đỏ
|
Anh Quốc [12]
|
|
Bảo vệ Tay đỏ
|
Anh Quốc [12]
|
|
Lực lượng Vũ trang Cách mạng Colombia
|
Canada [7], Hoa Kỳ [13]
|
|
Tổ chức Cách mạng 17 tháng 11
|
Anh Quốc [12]
|
|
Đảng Cách mạng Kurd
|
Thổ Nhĩ Kỳ [58]
|
|
Đảng Giải phóng Nhân dân Cách mạng - Mặt trận
|
Liên minh châu Âu [70], New Zealand [73], Thổ Nhĩ Kỳ [58], Anh Quốc [12], Hoa Kỳ [13]
|
|
Đấu tranh Cách mạng
|
Hoa Kỳ [13]
|
|
Phong trào Sabireen
|
Canada [7], Hoa Kỳ [97]
|
|
Saor Éire
|
Anh Quốc [12]
|
|
The Saved Sect
|
Anh Quốc [12]
|
|
Tablighi Jamaat
|
Kazakhstan [26], Tajikistan [29]
|
|
Tevhid-Selam (Al-Quds Army)
|
Thổ Nhĩ Kỳ [58]
|
|
Saraya al-Mukhtar
|
Bahrain [6], Ai Cập [128], Ả Rập Xê Út [128], UAE [128]
|
|
Con đường sáng; Shining Path
|
Liên minh châu Âu [70], Canada [7], New Zealand [73], Hoa Kỳ [13]
|
|
Hội đồng Shura của Cách mạng Benghazi; Shura Council of Benghazi Revolutionaries[129]
|
Bahrain [6], Ai Cập [129], Ả Rập Xê Út [129], UAE [129]
|
|
Sipah-e-Sahaba Pakistan
|
Pakistan [19], Anh Quốc [12]
|
|
Sonnenkrieg Division
|
Anh Quốc [12]
|
|
Phong trào Sinh viên Hồi giáo Ấn Độ; Students Islamic Movement of India
|
Ấn Độ [36]
|
|
Supreme Military Majlis ul-Shura of the United Mujahideen Forces of Caucasus
|
Nga [20]
|
|
Taliban
|
Canada [7], Nhật Bản [15], Kazakhstan [26], Kyrgyzstan [27], New Zealand [cần dẫn nguồn], Nga [20], Tajikistan [29], UAE [9][10][11]
|
|
Tehreek-e-Nafaz-e-Shariat-e-Mohammadi
|
Pakistan [19], Anh Quốc [12]
|
|
Quân Giải phóng Tamil Nadu
|
Ấn Độ [36]
|
|
Đội quân Truy hồi Quốc gia Tamil
|
Ấn Độ [36]
|
|
Tanzim
|
Israel [38]
|
|
Chính phủ quốc gia Việt Nam lâm thời
|
Việt Nam[130]
|
|
Hiệp hội Phòng vệ Ulster
|
Anh Quốc [12]
|
|
Lực lượng tình nguyện Ulster
|
Anh Quốc [12]
|
|
Mặt trận Giải phóng Thống nhất Assam
|
Ấn Độ [36]
|
|
Mặt trận Giải phóng Dân tộc Thống nhất
|
Ấn Độ [36]
|
|
Quân đội Hoa Kỳ, CENTCOM và DoD
|
Iran [131]
|
|
Usbet al-Thaireen
|
Hoa Kỳ[cần dẫn nguồn]
|
|
Vanguards of Conquest [note 17]
|
Canada [7]
|
|
Việt Tân
|
Việt Nam [132]
|
|
Phong trào Tamil Thế giới
|
Canada [7]
|
|
Đại hội Uyghur Thế giới
|
Trung Quốc [67]
|
|
Lữ đoàn Cảm tử Yarmouk
|
Hoa Kỳ [133]
|