Danh sách quận của Gwangju

Phân cấp hành chính và phân khu của Gwangju gồm:

Danh sách quận

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. Buk-gu (북구; 北區)
    1. Dongnim-dong (동림동)
    2. Duam-1-dong (두암1동)
    3. Duam-2-dong (두암2동)
    4. Duam-3-dong (두암3동)
    5. Geon-guk-dong (건국동)
    6. Ilgok-dong (일곡동)
    7. Im-dong (임동)
    8. Jung-ang-dong (중앙동)
    9. Jungheung-1-dong (중흥1동)
    10. Jungheung-2-dong (중흥2동)
    11. Jungheung-3-dong (중흥3동)
    12. Maegok-dong (매곡동)
    13. Munheung-1-dong (문흥1동)
    14. Munheung-2-dong (문흥2동)
    15. Munhwa-dong (문화동)
    16. Ochi-1-dong (오치1동)
    17. Ochi-2-dong (오치2동)
    18. Punghyang-dong (풍향동)
    19. Samgak-dong (삼각동)
    20. Seokgok-dong (석곡동)
    21. Sin-an-dong (신안동)
    22. Un-am-1-donģ (운암1동)
    23. Un-am-2-dong (운암2동)
    24. Un-am-3-dong (운암3동)
    25. Usan-dong (우산동)
    26. Yongbong-dong (용봉동)
  2. Dong-gu (동구; 東區)
  3. Gwangsan-gu (광산구; 光山區)
  4. Nam-gu (남구;; 南區)
    1. Baekun-dong (백운동; 白雲洞)
    2. Bangrim-dong (방림동; 芳林洞)
    3. Bongseon-dong (봉선동; 鳳仙洞)
    4. Chilseok-dong (칠석동; 漆石洞)
    5. Chon-dong (촌동)
    6. Daeji-dong (대지동; 大支洞)
    7. Deoknam-dong (덕남동; 德南洞)
    8. Dogeum-dong (도금동)
    9. Gu-dong (구동; 龜洞)
    10. Guso-dong (구소동; 九沼洞)
    11. Haengam-dong (행암동; 杏岩洞)
    12. Hwajang-dong (화장동; 禾場洞)
    13. Ijang-dong (이장동; 泥場洞)
    14. Imam-dong (임암동; 林岩洞)
    15. Jinwol-dong (진월동; 眞月洞)
    16. Jiseok-dong (지석동; 支石洞)
    17. Juwol-dong (주월동; 珠月洞)
    18. Nodae-dong (노대동; 老大洞)
    19. Sa-dong (사동)
    20. Seo-dong (서동; 書洞)
    21. Sinjang-dong (신장동; 新場洞)
    22. Songha-dong (송하동; 松下洞)
    23. Wolsan-dong (월산동; 月山洞)
    24. Wolseong-dong (월성동; 月城洞)
    25. Wonsan-dong (원산동; 元山洞)
    26. Yangchon-dong (양촌동; 良村洞)
    27. Yanggwa-dong (양과동; 良瓜洞)
    28. Yangrim-dong (양림동; 楊林洞)
  5. Seo-gu (서구; 西區)
    1. Byeokjin-dong (벽진동; 碧津洞)
    2. Chipyeong-dong (치평동; 治平洞)
    3. Deokhong-dong (덕홍동)
    4. Geumho-dong (금호동; 金湖洞)
    5. Gwangcheon-dong (광천동; 光川洞)
    6. Hwajeong-dong (화정동; 花井洞)
    7. Maewol-dong (매월동; 梅月洞)
    8. Mareuk-dong (마륵동; 馬勒洞)
    9. Naebang-dong (내방동; 內防洞)
    10. Nongseong-dong (농성동; 農城洞)
    11. Pongam-dong (퐁암동)
    12. Seha-dong (세하동; 細荷洞)
    13. Seochang-dong (서창동; 西倉洞)
    14. Ssangchon-dong (쌍촌동; 雙村洞)
    15. Yang-dong (양동; 良洞)
    16. Yongdu-dong (용두동; 龍頭洞)
    17. Yuchon-dong (유촌동; 柳村洞)

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]
Chúng tôi bán
Bài viết liên quan
Gu âm nhạc của chúng ta được định hình từ khi nào?
Gu âm nhạc của chúng ta được định hình từ khi nào?
Bạn càng tập trung vào cảm giác của mình khi nghe một bài hát thì mối liên hệ cảm xúc giữa bạn với âm nhạc càng mạnh mẽ.
Pokemon Green Remix
Pokemon Green Remix
The player begins in their hometown of Pallet Town, but things are not going to well for the player
Những câu nói lãng mạn đến tận xương tủy
Những câu nói lãng mạn đến tận xương tủy
Những câu nói lãng mạn này sẽ làm thêm một ngày ấm áp trong bạn
Nhân vật Ponison Pop Perlia - Cô bé tinh linh nhút nhát Overlord
Nhân vật Ponison Pop Perlia - Cô bé tinh linh nhút nhát Overlord
Cô có vẻ ngoài của một con người hoặc Elf, làn da của cô ấy có những vệt gỗ óng ánh và mái tóc của cô ấy là những chiếc lá màu xanh tươi