Đơn vị hành chính cấp tỉnh của |
Hàn Quốc |
---|
Tỉnh |
Chungcheongbuk-do · Chungcheongnam-do · Gangwon-do · Gyeonggi-do · Gyeongsangbuk-do · Gyeongsangnam-do · Jeju · Jeonbuk · Jeollanam-do |
Thành phố |
Busan · Daegu · Daejeon · Gwangju · Incheon · Sejong · Seoul · Ulsan |
Tỉnh tự trị đặc biệt Jeonbuk (Jeollabuk-do) được chia thành 6 thành phố (si) và 8 huyện (gun). Chúng cũng được chia thành 14 thị trấn (eup), 145 thị trấn (myeon) và 82 khu phường (dong).[1]
Tên | Hangul | Hanja | Diện tích | Dân số | Mật độ | Bản đồ |
---|---|---|---|---|---|---|
Jeonju-si | 전주시 | 全州市 | 252,370 | 659,024 | 206.10 | ![]() |
Iksan-si | 익산시 | 益山市 | 141,392 | 311,381 | 506.65 | |
Gunsan-si | 군산시 | 群山市 | 139,049 | 278,098 | 390.20 | |
Jeongeup-si | 정읍시 | 井邑市 | 52,032 | 127,355 | 692.65 | |
Gimje-si | 김제시 | 金堤市 | 33,576 | 90,252 | 544.90 | |
Namwon-si | 남원시 | 南原市 | 31,452 | 85,994 | 752.63 | |
Wanju-gun | 완주군 | 完州郡 | 33,610 | 90,310 | 820.15 | |
Gochang-gun | 고창군 | 高敞郡 | 28,349 | 59,713 | 607.71 | |
Buan-gun | 부안군 | 扶安郡 | 27,679 | 58,815 | 493.04 | |
Imsil-gun | 임실군 | 任實郡 | 13,910 | 30,708 | 597.15 | |
Sunchang-gun | 순창군 | 淳昌郡 | 13,657 | 30,275 | 495.76 | |
Jinan-gun | 진안군 | 鎭安郡 | 11,892 | 27,535 | 789.14 | |
Muju-gun | 무주군 | 茂朱郡 | 11,540 | 25,562 | 631.89 | |
Jangsu-gun | 장수군 | 長水郡 | 12,044 | 26,393 | 533.43 | |
Jeollabuk-do | 전라북도 | 全羅北道 | 783,552 | 1,863,894 | 8,061.40 |