Đơn vị hành chính cấp tỉnh của |
Hàn Quốc |
---|
Tỉnh |
Chungcheongbuk-do · Chungcheongnam-do · Gangwon-do · Gyeonggi-do · Gyeongsangbuk-do · Gyeongsangnam-do · Jeju · Jeonbuk · Jeollanam-do |
Thành phố |
Busan · Daegu · Daejeon · Gwangju · Incheon · Sejong · Seoul · Ulsan |
Incheon được chia thành 8 quận ("gu", Hán Việt: khu) và 2 huyện ("gun", Hán Việt: quận).
Quận·Huyện | Hangul | Hanja | Dân số (người)[1] | Mật độ [1] | Diện tích (km2) |
---|---|---|---|---|---|
Jung-gu | 중구 | 中區 | 130,806 | 62,485 | 140.3 |
Dong-gu | 동구 | 東區 | 64,875 | 28,619 | 7.2 |
Michuhol-gu | 미추홀구 | 彌鄒忽區 | 412,471 | 185,206 | 24.8 |
Yeonsu-gu | 연수구 | 延壽區 | 357,244 | 135,287 | 54.9 |
Namdong-gu | 남동구 | 南洞區 | 534,871 | 220,602 | 57.1 |
Bupyeong-gu | 부평구 | 富平區 | 517,029 | 212,356 | 32.0 |
Gyeyang-gu | 계양구 | 桂陽區 | 306,613 | 123,364 | 45.6 |
Seo-gu | 서구 | 西區 | 543,075 | 215,631 | 116.9 |
Ganghwa-gun | 강화군 | 江華郡 | 69,130 | 32,975 | 411.4 |
Ongjin-gun | 옹진군 | 甕津郡 | 20,714 | 11,651 | 172.9 |
Incheon | 인천광역시 | 仁川廣域市 | 2,956,828 | 1,228,176 | 1,063.1 |