Đây là danh sách tập phim anime Shin - Cậu bé bút chì phát sóng tại Nhật Bản từ năm 2002 đến năm 2011.
Đa phần những tập được phát sóng trên HTV2 trong khoảng thời gian 19/3/2015 - giữa năm 2016
# | Tên tập phim | Ngày phát sóng gốc |
---|---|---|
423 | "Sự im lặng nguy hiểm của Himawari" "shizuka nahimawariha kiken da zo" (静かなひまわりは危険だゾ) | 11 tháng 1 năm 2002 |
"Chị Nanako mặc áo Kimono đẹp lắm" "nanakooneisanno kimono sugata da zo" (ななこおねいさんの着物姿だゾ) | ||
424 | "Truy tìm bánh rau câu" "yo kanwo mitsu keru zo" (よーかんを見つけるゾ) | 18 tháng 1 năm 2002 |
"Phương pháp chữa trị "cảm nắng"" "masao kun imejichienji da zo" (マサオくんイメージチェンジだゾ) | ||
425 | "Tuyệt chiêu mới của siêu nhân hành động" "akushon kamen no shinhissatsuwaza da zo" (アクション仮面の新必殺技だゾ) | 25 tháng 1 năm 2002 |
"Bác chủ nhà khó tính" "rouka de dotabata oosawagi da zo" (廊下でドタバタ大騒ぎだゾ) | ||
426 | "Cửa nhà bị hư" "doa ga koware chatta zo" (ドアが壊れちゃったゾ) | 1 tháng 2 năm 2002 |
"Cuộc chiến giành khoai" "kocchinoo imo ga tabeta i zo" (こっちのおイモが食べたいゾ) | ||
427 | "Muốn ngắm hoa xương rồng" "saboten no hana ga mita i zo" (サボテンの花が見たいゾ) | 8 tháng 2 năm 2002 |
"Căng thẳng trước khi thi" "shiken no mae ha nemure nai zo" (試験の前は眠れないゾ) | ||
428 | "Bị mất tiền ngày tuyết rơi" "yuki no nichi no kaimono hataihenda zo" (雪の日の買物はたいへんだゾ) | 22 tháng 2 năm 2002 |
"Cảnh sát chìm đã đến" "harikomi keiji ga kita zo" (張り込み刑事が来たゾ) | ||
429 | "Ngày công bố kết quả thi" "unmei no goukakuhappyou da zo" (運命の合格発表だゾ) | 1 tháng 3 năm 2002 |
"Nhà nhỏ đông người vui vui ghê" "apato ni daishuugou da zo" (アパートに大集合だゾ) | ||
430 | "Buổi biểu diễn của cô Yu (Phần 1)" "masachi yanno odeishon da zo 1" (優ちゃんのオーディションだゾ) | 8 tháng 3 năm 2002 |
"Buổi biểu diễn của cô Yu (Phần 2)" "masachi yanno odeishon da zo 2" (優ちゃんのオーディションだゾ) | ||
431 | "Nene trổ tài trang điểm" "meikuappuateisuto da zo" (メイクアップアーティストだゾ) | 15 tháng 3 năm 2002 |
"Cả nhà cùng ăn lẩu" "ban go meshi ha naisho da zo" (晩ご飯は内緒だゾ) | ||
432 | "Con gái nhỏ của ba" "yome niha zettai yaranai zo" (嫁には絶対やらないゾ) | 22 tháng 3 năm 2002 |
"Không ai chịu làm hòa" "harikomi ha nintai da zo" (張り込みは忍耐だゾ) | ||
Tập đặc biệt 32 | "ooedo rando hi no kan da zo [sai]" (大江戸ランド 火の巻だゾ(1994年)〈再〉) | 29 tháng 3 năm 2002 |
"ooedo rando mizu no kan da zo [sai]" (大江戸ランド 水の巻だゾ(1994年)〈再〉) | ||
"himitsu no bo chanda zo" (ヒミツのボーちゃんだゾ) | ||
"doraibu ha dokidoki da zo" (ドライブはドキドキだゾ) | ||
"aka zukin to murasaki zukin da zo [sai]" (赤ズキンと紫ズキンだゾ(1997年)〈再〉) | ||
Tập đặc biệt 33 | "sengoku dai kassen shoukai" (戦国大合戦紹介) | 2 tháng 4 năm 2002 |
"shirou kun ni koibito da zo" (四郎君に恋人だゾ) | ||
"matazure sou noo hanami da zo" (またずれ荘のお花見だゾ) | ||
433 | "Không được nói chữ "không"" "dame to yada ha kinshi da zo" (ダメとヤダは禁止だゾ) | 27 tháng 4 năm 2002 |
"Ngôi nhà sắp hoàn thành rồi đó" "iyoiyoo ie ga kanseisu ru zo" (いよいよお家が完成するゾ) | ||
434 | "Mục tiêu theo dõi đã xuất hiện" "risa. asupirin ga kaette kita zo" (リサ・アスピリンが帰って来たゾ) | 4 tháng 5 năm 2002 |
"Nước mì gói chan cơm ngon lắm nha" "tsuyukakego meshi haoishii zo" (つゆかけご飯はおいしいゾ) | ||
"Cuộc gặp gỡ tình cờ" "hoshi to deka ga kyuu sekkin da zo" (ホシとデカが急接近だゾ) | ||
435 | "Đi dạo với người mẫu" "supamoderu too sanpo da zo" (スーパーモデルとお散歩だゾ) | 11 tháng 5 năm 2002 |
"Buổi diễn ảo thuật của thầy hiệu trưởng" "enchou sensei no majikkusho da zo" (園長先生のマジックショーだゾ) | ||
"Chào tạm biệt cô Yu" "sayonara masachi yanda zo" (さよなら優ちゃんだゾ) | ||
436 | "Trước ngày tạm biệt nhà cũ (Phần 1)" "sarabamatazure sou matazure dai sousa sen da zo 1" (さらばまたずれ荘 またずれ大捜査線だゾ) | 18 tháng 5 năm 2002 |
"Trước ngày tạm biệt nhà cũ (Phần 2)" "sarabamatazure sou matazure dai sousa sen da zo 2" (さらばまたずれ荘 またずれ大捜査線だゾ) | ||
437 | "Cả nhà mình dọn tới nhà mới" "wagaya ni modotte kita zo" (我が家に戻って来たゾ) | 25 tháng 5 năm 2002 |
"Cún con Bạch Tuyết lúc nào cũng bên mình" "shiro mo zutsu to issho da zo" (シロもズーッと一緒だゾ) | ||
"Cuộc sống ở ngôi nhà mới" "atarashi i ie no sutato da zo" (新しい家のスタートだゾ) | ||
438 | "Ngâm bồn nước nóng với ba" "touchan to isshoni o furo da zo" (父ちゃんと一緒にお風呂だゾ) | 1 tháng 6 năm 2002 |
"Bữa tiệc Karaoke của các cô giáo" "sensei tachino goukon da zo" (先生たちの合コンだゾ) | ||
"Chọn quà sao khó ghê" "purezento ga kima ranai zo" (プレゼントが決まらないゾ) | ||
439 | "Bí mật của ngôi nhà mới" "atarashi i ie nohimitsuwo hakken da zo" (新しい家のひみつを発見だゾ) | 8 tháng 6 năm 2002 |
"Chuyện quan trọng của Bo" "bo channo ichidaiji da zo" (ボーちゃんの一大事だゾ) | ||
"Giúp mẹ làm việc nhà" "kaachan ha ora ga tayori da zo" (母ちゃんはオラが頼りだゾ) | ||
440 | "Thần thám đời thứ tư ra tay" "nupan 4 yo toujou da zo" (ヌパン4世登場だゾ) | 15 tháng 6 năm 2002 |
"Quyết tâm dọn tủ gọn gàng" "kondo koso kirei nisuru zo" (今度こそキレイにするゾ) | ||
"Ngày Ba đến thăm trường" "touchan no hoiku sankan nichi da zo" (父ちゃんの保育参観日だゾ) | ||
441 | "Lần này phải quyết tâm dọn dẹp" "kondo koso hontou ni kirei nisuru zo" (今度こそ本当にキレイにするゾ) | 22 tháng 6 năm 2002 |
"Masao bỏ trốn" "masao kunga kakeochi suru zo" (マサオくんが駆け落ちするゾ) | ||
"Mùi lạ trong đêm" "mayonaka no fushigi na aji da zo" (真夜中のフシギな味だゾ) | ||
442 | "Người đàn ông bất ngờ" "ayashi i otoko ga araware ta zo" (怪しいオトコが現れたゾ) | 6 tháng 7 năm 2002 |
"Đi bắt ếch" "kaeru tori ni iku zo" (カエル取りに行くゾ) | ||
"Khách đến chơi nhà" "asobi ni kita ? tte kanji da zo" (遊びに来た?ってカンジだゾ) | ||
443 | "Mong chờ buổi dã ngoại ngày mai" "ashita no pikunikku ha tanoshimi da zo" (明日のピクニックは楽しみだゾ) | 13 tháng 7 năm 2002 |
"Ta là chuyên gia cơm nắm" "ora haobentouno tatsujin da zo" (オラはおべんとうの達人だゾ) | ||
"Buổi dã ngoại náo nhiệt" "pikunikku ha oosawagi da zo" (ピクニックは大騒ぎだゾ) | ||
444 | "Tìm lại đồ bị đánh rơi" "ora tachi kasukabe kageki dan da zo" (オラ達かすかべ歌劇団だゾ) | 20 tháng 7 năm 2002 |
"Gia sư sẽ đến" "kateikyoushi ga kuru zo" (家庭教師が来るゾ) | ||
"Tin nhắn bí mật của ba" "touchan no himitsu no meru tomo da zo" (父ちゃんのヒミツのメル友だゾ) | ||
445 | "Cắt tỉa hàng rào" "ikegaki no teire wosuru z" (生け垣の手入れをするゾ) | 27 tháng 7 năm 2002 |
"Sống sót trên đảo hoang" "mujintou no sabaibaru da zo" (無人島のサバイバルだゾ) | ||
"Trò chơi dưa hấu giữa đêm" "mayonaka no suika asobi da zo" (真夜中のスイカ遊びだゾ) | ||
446 | "Một ngày dài nóng nực" "atsuku te nagai tsuitachi da zo" (暑くて長い一日だゾ) | 3 tháng 8 năm 2002 |
"Bạch Tuyết cũng sợ đi dạo" "shiro tono sanpo ha hado da zo" (シロとの散歩はハードだゾ) | ||
"Ngủ ở trường mẫu giáo hồi hộp quá" "o tomari hoiku ha dokidoki da zo" (お泊まり保育はドキドキだゾ) | ||
447 | "Bạn đến chơi nhà" "minnawoo mukae suru zo" (みんなをお迎えするゾ) | 10 tháng 8 năm 2002 |
"Món đá bào mùa hè" "natsu hayapparikaki koori da zo" (夏はやっぱりかき氷だゾ) | ||
"Shin làm người chỉ đường" "michiannai haomakaseda zo" (道案内はおまかせだゾ) | ||
448 | "Ông ngoại đến thăm nhà" "kyuushuu nojiichanha kibishi i zo" (九州のじいちゃんは厳しいゾ) | 17 tháng 8 năm 2002 |
"Ông ngoại ở lại nhà chơi" "jiichangao tomari suru zo" (じいちゃんがお泊まりするゾ) | ||
"Đi đâu cũng gặp nhau" "dokohe itte mo onaji da zo" (どこへ行っても同じだゾ) | ||
449 | "Lễ kết hôn của Bạch Tuyết" "shiro no kekkonshiki da zo" (シロの結婚式だゾ) | 31 tháng 8 năm 2002 |
"Shin vắng nhà ngày bão" "taifuu no junbi da zo" (台風の準備だゾ) | ||
"Làm gia sư không dễ" "arubaito mo taihen da zo" (アルバイトも大変だゾ) | ||
450 | "Bạch Tuyết đi chích ngừa" "shiro no yobouchuusha da zo" (シロの予防注射だゾ) | 7 tháng 9 năm 2002 |
"Mẹ cũng thích siêu anh hùng" "kaachan mo hiro suki da zo" (母ちゃんもヒーロー好きだゾ) | ||
"Chuyện áo quần ngày mưa" "kigae ru mono ga naku nacchatta zo" (着替える物が無くなっちゃったゾ) | ||
451 | "Vua dọn dẹp cũng bó tay" "nande mo katadu kechau zo" (何でも片づけちゃうゾ) | 14 tháng 9 năm 2002 |
"Cãi nhau với Bạch Tuyết" "shiro to kenka da zo" (シロとケンカだゾ) | ||
"Cả nhà cùng ăn cua" "kani ha otona no aji da zo" (カニはオトナの味だゾ) | ||
Tập đặc biệt 34 | "otome ie no ichizoku: torejahanta misae" (乙女家の一族: トレジャーハンターみさえ) | 28 tháng 9 năm 2002 |
"pucchipuchi himawari" (プッチプチひまわり) | ||
"pucchipuchi himawari 2" (プッチプチひまわり2) | ||
452 | "Đội bò cạp đỏ" "hisashi burino kurenai sasori tai da z" (久しぶりの紅さそり隊だゾ) | 2 tháng 11 năm 2002 |
"Shin phải giảm cân" "ora futocchi yatta zo" (オラ太っちゃったゾ) | ||
"Bắt trước mẹ nhuộm tóc" "heamanikyua wosuru zo" (ヘアマニキュアをするゾ) | ||
453 | "Chuẩn bị đi chơi cũng mệt ghê" "o deka keno junbi ha taihen da zo" (お出かけの準備は大変だゾ) | 9 tháng 11 năm 2002 |
"Bồ câu đưa thư bất đắc dĩ" "nene channo kokuhaku da zo" (ネネちゃんの告白だゾ) | ||
"Giấc mơ trưa của Shin" "hirune gashitai zo" (昼寝がしたいゾ) | ||
454 | "Đến thăm nhà ngoại ở Kyushu" "kyuushuu nojiichan ie ha tanoshi i zo" (九州のじいちゃん家は楽しいゾ) | 16 tháng 11 năm 2002 |
455 | "Cả nhà bị thôi miên" "kure shin anbaransuzon puchi akuma" (クレしんアンバランスゾーン プチ悪魔) | 23 tháng 11 năm 2002 |
"Cả nhà đi ngâm suối nước nóng" "hinabita onsenryokan ni toma ru zo" (ひなびた温泉旅館に泊まるゾ) | ||
"keitaidenwa ha benri da zo Điện thoại di động tiên lợi lắm" (携帯電話は便利だゾ) | ||
456 | "Gia nhập Hướng đạo sinh" "boisukauto ni itsutta zo" (ボーイスカウトに入ったゾ) | 30 tháng 11 năm 2002 |
"Tham gia Hướng đạo sinh rất vui" "boisukauto ha tanoshi i zo" (ボーイスカウトは楽しいゾ) | ||
"Bị thần lửa tấn công" "kure shin anbaransuzon shakunetsu majin" (クレしんアンバランスゾーン 灼熱魔人) | ||
457 | "Cuộc chiến chống yêu quái" "kure shin anbaransuzon ooo noshinnosuke" (クレしんアンバランスゾーン オオオのしんのすけ) | 7 tháng 12 năm 2002 |
"Mẹ là cô giáo dạy nấu ăn" "kaachan ha ryouri no sensei da zo" (母ちゃんは料理の先生だゾ) | ||
"Nỗi lo của cô Matsuzaka" "matsuzaka sensei no nayami da zo" (まつざか先生の悩みだゾ) | ||
Tập đặc biệt 35 | "masao kun no otoshimono da zo" (マサオ君の落とし物だゾ) | 21 tháng 12 năm 2002 |
"yuukyuukyuuka ha tsukare ru zo" (有給休暇は疲れるゾ) | ||
"ora ha gorufu no kochi da zo" (オラはゴルフのコーチだゾ) |
# | Tên tập phim | Ngày phát sóng gốc |
---|---|---|
458 | "Câu chuyện tuổi trẻ" "Korega! Seishun rashii zo daiichiwa" (これが!青春らしいゾ(第一話)) | 11 tháng 1 năm 2003 |
"Đi mua sắm với mẹ" "Kaachan to kuruma de kaimono da zo" (母ちゃんと車で買い物だゾ) | ||
"Ba muốn mua xe hơi thể thao5" "Supotsuka ga hoshii zo" (スポーツカーが欲しいゾ) | ||
459 | "Câu chuyện tuổi trẻ" (これが!青春らしいゾ(第二話)) | 18 tháng 1 năm 2003 |
"Cho thuê Bạch Tuyết" "Shiro wo rentaru suru zo" (シロをレンタルするゾ) | ||
"Chuyên gia tâm lý bất đắc dĩ" (おケイおばさんの家出だゾ) | ||
460 | "Shin phụ mẹ quét sân" "O tetsudai deo hara gaippaida zo" (お手伝いでお腹がいっぱいだゾ) | 25 tháng 1 năm 2003 |
"Luyện tập, luyện tập nữa, luyện tập mãi" "Badōocchingu de maigo da zo" (バードウォッチングで迷子だゾ) | ||
"Câu chuyện tuổi trẻ" "Korega! Seishun rashii zo daisanwa" (これが!青春らしいゾ(第三話)) | ||
461 | "Đi mua dầu thắp đèn" "Tōyu wo kai ni iku zo" (灯油を買いに行くゾ) | 1 tháng 2 năm 2003 |
"Chơi trượt tuyết với Masao" "Masao kun tosori asobi da zo" (マサオ君とそり遊びだゾ) | ||
"Câu chuyện tuổi trẻ" "Korega! Seishun rashii zo daiyon hanashi" (これが!青春らしいゾ(第四話)) | ||
462 | "Masao bị nấc cục" "Shakkuri ga toma ranai zo" (シャックリが止まらないゾ) | 8 tháng 2 năm 2003 |
"Âm mưu ngoan ngoãn" "Onedarihaumakuikanai zo" (おねだりはうまくいかないゾ) | ||
"Đi mua cá vàng" "Kingyo wo kau zo" (金魚を飼うゾ) | ||
463 | "Mẹ tập làm sữa chua" "Maboroshi no yoguruto da zo" (幻のヨーグルトだゾ) | 15 tháng 2 năm 2002 |
"Thu thập phiếu đổi quà" "ōboken wo kōkan suru zo" (応募券を交換するゾ) | ||
"Mẹ quyết tâm đọc sách" "O jōhin ni dokusho wosuru zo" (お上品に読書をするゾ) | ||
Tập đặc biệt 35 | "Dashi tori shinchan 1" (だし取りしんちゃん1) | 23 tháng 2 năm 2003 |
"Dashi tori shinchan 2" (だし取りしんちゃん2) | ||
"Pokettoteisshu womorau zo" (ポケットティッシュをもらうゾ) | ||
464 | "Bạn Kazama thật tài giỏi" "Kazama kun ha shusse suru zo" (風間君は出世するゾ) | 8 tháng 3 năm 2003 |
"Cô giáo đến thăm nhà" "Konnichiha kateihōmon da zo" (今日は家庭訪問だゾ) | ||
"Ngôi nhà trú ẩn của Shin" "Ora no kakure ie da zo" (オラの隠れ家だゾ) | ||
Tập đặc biệt 36 | "Nagare ita shinnosukeda zo 1" (流れ板しんのすけだゾ1) | 12 tháng 4 năm 2003 |
"Nagare ita shinnosukeda zo 2" (流れ板しんのすけだゾ2) | ||
"Yakisoba wo tsukuru zo" (焼きそばを作るゾ) | ||
465 | "Đại hội kéo co" "Tsuna biki taikai da zo" (綱引き大会だゾ) | 19 tháng 4 năm 2003 |
"Hima muốn chơi thú nhún" "Nonbirio kaimono da zo" (のんびりお買い物だゾ) | ||
"Nene mời ăn bánh nướng" "Baikin wo shattoauto suru zo" (バイキンをシャットアウトするゾ) | ||
466 | "Khuôn mặt lí tưởng của thầy hiệu trưởng" "Enchō sensei no risō no kao da zo" (園長先生の理想の顔だゾ) | 26 tháng 4 năm 2003 |
"Lưu giữ kỷ niệm tuổi thơ" "Gejitsu wo nokosu zo" (ゲージツを残すゾ) | ||
"Thiên tài về kiếm đạo" "Ora wa ken no tatsujin da zo" (オラは剣の達人だゾ) | ||
467 | "Hoài bảo lớn của Kazama" "Boizu. Bi. Anbishasu da zo" (ボーイズ・ビー・アンビシャスだゾ) | 3 tháng 5 năm 2003 |
"Mong ước của cô Matsuzaka" "Kodure matsuzaka sensei da zo" (子連れまつざか先生だゾ) | ||
"Shin được học kiếm đạo miễn phí" "Tada de kendō wo narau zo" (タダで剣道を習うゾ) | ||
468 | "Masao ơi, dũng cảm lên" "Masao kun yūki da zo" (マサオ君勇気だゾ) | 10 tháng 5 năm 2003 |
"Đồ nhắm của ba" "Tōchan nootsumamida zo" (父ちゃんのおつまみだゾ) | ||
"Kế hoạch đi mua sắm" "Zettai bagen niiku zo" (絶対バーゲンにいくゾ) | ||
469 | "Khi mẹ Misae tiết kiệm" "Girigiri shufu misaeda zo" (ギリギリ主婦みさえだゾ) | 17 tháng 5 năm 2003 |
"Chú Yonro muốn hẹn hò" "Shirō koi no daisakusen da zo" (四郎 恋の大作戦だゾ) | ||
"Luyện tập kiếm đạo không dễ đâu" "Tsurugi no shugyō hakibishii zo" (剣の修行はきびしいゾ) | ||
470 | "Canh chừng nhà với Masao" "Fushigina megane" (ふしぎなメガネ) | 24 tháng 5 năm 2003 |
"Lần đầu luyện kiếm đạo" "Hajimete no kendō da zo" (初めての剣道だゾ) | ||
"Ba bị "cháy túi"" "Girigiri shain hiroshida zo" (ギリギリ社員ひろしだゾ) | ||
471 | "Leo núi Kasukabe" "Kasukabe gaku ni moretsuatakku da zo" (かすかべ岳にモーレツアタックだゾ) | 31 tháng 5 năm 2003 |
472 | "Mẹ tới thăm lớp học kiếm đạo" "Musashino tsurugi ta kaachan no kendō nyūmon" (武蔵野剣太 母ちゃんの剣道入門) | 7 tháng 6 năm 2003 |
"Bảo vệ trứng" "Tamagowoo mamori suru zo" (たまごをお守りするゾ) | ||
"Sự giận dữ của chú thỏ bị đánh" "Nagura re usagi no gyakushū da zo" (殴られウサギの逆襲だゾ) | ||
473 | "Viên đá quý của Bo" "Bo channo takara no ishi da zo" (ボーちゃんの宝の石だゾ) | 14 tháng 6 năm 2003 |
"Chắc là mình bị bệnh rồi Famiresu de sutoresu da zo" (ファミレスでストレスだゾ) | ||
"Bạch Tuyết không muốn sống khổ đâu" "Ora ha zettai byoki da zo" (オラは絶対ビョーキだゾ) | ||
474 | "Bo nghỉ chơi với Masao" "Masao kunto bo changa zekkō da zo" (マサオくんとボーちゃんが絶交だゾ) | 28 tháng 6 năm 2003 |
"Con thích ngủ giường riêng" "Ora mo beddo ga hoshii zo" (オラもベッドが欲しいゾ) | ||
"Chiến dịch tiết kiệm của mẹ" "Kaachan notsumori chokin da zo" (母ちゃんのつもり貯金だゾ) | ||
475 | "Hành tinh của chó (Phần 1)" "Inu no wakusei" (犬の惑星) | 5 tháng 7 năm 2003 |
"Hành tinh của chó (Phần 2)" "Zoku inu no wakusei" (続 犬の惑星) | ||
"Khi mẹ Misae dọn dẹp nhà" "Chira kashicha damedame da zo" (散らかしちゃダメダメだゾ) | ||
476 | "Roberto muốn học kiếm đạo" "Musashino tsurugi ta roberuto no kendō nyūmon 1" (武蔵野剣太 ロベルトの剣道入門 1) | 12 tháng 7 năm 2003 |
"Roberto muốn học kiếm đạo" "Musashino tsurugi ta roberuto no kendō nyūmon 2" (武蔵野剣太 ロベルトの剣道入門 2) | ||
477 | "Đi tắm biển với chị Nanako (Phần 1)" "Nana ko oneisanto kaisuiyoku da zo 1" (なな子おねいさんと海水浴だゾ 1) | 19 tháng 7 năm 2003 |
"Đi tắm biển với chị Nanako (Phần 2)" "Nana ko oneisanto kaisuiyoku da zo 2" (なな子おねいさんと海水浴だゾ) | ||
"Đi tắm biển với chị Nanako (Phần 3)" "Nana ko oneisanto kaisuiyoku da zo 3" (なな子おねいさんと海水浴だゾ 3) | ||
478 | "Cuộc sống ở quê thật tuyệt cú mèo" "Inaka kurashi ha saiko da zo" (田舎暮らしはサイコーだゾ) | 26 tháng 7 năm 2003 |
"Tối nay cả nhà không ngủ được" "Konya haminna nemure nai zo" (今夜はみんな眠れないゾ) | ||
"Bữa ăn trưa tuôn chảy" "Nagare ru ranchi da zo" (流れるランチだゾ) | ||
479 | "Sự cố ở hồ bơi" "Girigiri shufu misae kodure de puru" (ギリギリ主婦みさえ 子連れでプール) | 2 tháng 8 năm 2003 |
"Chỗ nào cũng nóng hết vậy" "Doko moajii ~ zo" (ドコもあじぃ~ゾ) | ||
"Cả giác như có mà lại không có" "Sonzaikan gaaruyōde nai zo" (存在感があるようで無いゾ) | ||
480 | "Mất ngủ trong đêm hè" "Nettaiya haurusai zo" (熱帯夜はうるさいゾ) | 16 tháng 8 năm 2003 |
"Kì nghỉ hè của cô giáo Yoshinaga" "Yoshinaga sensei no natsuyasumi da zo" (よしなが先生の夏休みだゾ) | ||
"Cuộc đụng độ giữa hai sư phụ" "Musashino tsurugi ta kurenai sasori tai no dōjōyaburi" (武蔵野剣太 紅さそり隊の道場破り) | ||
Tập đặc biệt 37 | "Doyō supesharu nohara hiroshi tankentai - ōgon no meishi densetsu wo oe!" (土曜スペシャル 野原ひろし探検隊-黄金の名刺伝説を追え!) | 23 tháng 8 năm 2003 |
"Doyō supesharu nohara hiroshi tankentai - ōgon no meishi densetsu wo oe!" (土曜スペシャル 野原ひろし探検隊-黄金の名刺伝説を追え!) | ||
"Girigiri shufu misae ryokō ni iki taa ~ i" (ギリギリ主婦みさえ 旅行に行きたぁ~い」) | ||
481 | "Khi mẹ đi du lịch" "Girigiri shufu misae onsenryokō de dokidoki yo" (ギリギリ主婦みさえ 温泉旅行でドキドキよ) | 30 tháng 8 năm 2003 |
"Đội phòng vệ Kasukabe" "Musashino tsurugi ta vs kasukabe bōeitai" (武蔵野剣太 VSカスカベ防衛隊) | ||
"Thiết bị định vị rắc rối ghê" "Kanabi de maigo da zo" (カーナビで迷子だゾ) | ||
482 | "Chú Yonro lại đến ăn ké" "Shirō san sos da zo" (四郎さんSOSだゾ) | 6 tháng 9 năm 2003 |
"Cả nhà cùng chống bão" "Taifū ga kuru zo" (台風が来るゾ) | ||
"Yêu theo cách của chị Ryuko" "Musashino tsurugi ta ryūko no ichizu na koi" (武蔵野剣太 竜子の一途な恋) | ||
483 | "Masao có một không hai" "Sekai de hitori no masao kunda zo" (世界で一人のマサオくんだゾ) | 13 tháng 9 năm 2003 |
"Lỗi của mẹ cũng là lỗi của ba" "Girigiri shufu misae watashi no misu haanatano misu" (ギリギリ主婦みさえ 私のミスはあなたのミス) | ||
"Làm vệ sĩ cho chị Nanako" "Nana ko oneisanwo esukoto suru zo" (なな子おねいさんをエスコートするゾ) | ||
Tập đặc biệt 38 | "Enpitsu shinchan shōgakusei demoshinnosukeda zo" (エンピツしんちゃん 小学生でもしんのすけだゾ) | 27 tháng 9 năm 2003 |
"Aki su to taiketsu da zo" (空き巣とタイケツだゾ) | ||
"Aki su to taiketsu da zo 2" (空き巣とタイケツだゾ 2) | ||
"Bo channo koigokoro da zo" (ボーちゃんの恋心だゾ) | ||
"Doyō supesharu nohara hiroshi tankentai - hikyō ni hisho dakeno mura wo mita!" (土曜スペシャル 野原ひろし探検隊-秘境に秘書だけの村を見た!) | ||
"Girigiri shufu misae naraigoto ga mitsu karanai" (ギリギリ主婦みさえ 習い事が見つからない) | ||
484 | "Masao lại bỏ trốn" "Aichanto kakeochi suru zo" (あいちゃんと駆け落ちするゾ) | 8 tháng 11 năm 2003 |
"Buổi biểu diễn của Bạch Tuyết" "Shiro no cm debyu da zo" (シロのCMデビューだゾ) | ||
"Đối thủ kiếm đạo đã xuất hiện" "Musashino tsurugi ta kyokutan ryū ga kita!" (武蔵野剣太 極端流が来た!) | ||
485 | "Bấn loạn với máy sấy tốc" "Kaachan ga shinario kyōshitsu ni iku zo" (母ちゃんがシナリオ教室に行くゾ) | 15 tháng 11 năm 2003 |
"Trẻ con cũng muốn làm tư vấn" "Kaachan ga kai ta shinario da zo" (母ちゃんが書いたシナリオだゾ) | ||
"Chúa tể nhà vệ sinh cũng ngầu lắm chứ bộ" "O toireman ha kakko ii zo" (おトイレマンはカッコいいゾ) | ||
486 | "Chị Nanako sắp kết hôn" "Nana ko o neesan no konyakusha da zo" (なな子お姉さんの婚約者だゾ) | 22 tháng 11 năm 2003 |
"Mẹ cũng thích diễn viên đẹp trai" "Kaachan ga ikemen haiyū nihamatta zo" (母ちゃんがイケメン俳優にはまったゾ) | ||
"Quyết tâm luyện tập cho Đại hội kiếm đạo" "Musashino tsurugi ta kendō taikai no tokkun da zo" (武蔵野剣太 剣道大会の特訓だゾ) | ||
487 | "Trước nhà có công trình thi công" "Tadaima kōjichū da zo" (ただいま工事中だゾ) | 29 tháng 11 năm 2003 |
"Kết nút áo là nghề của chàng" "Botan tsukeha tokui da zo" (ボタンつけは得意だゾ) | ||
"Mẹ đi học Tiếng Anh" "Kaachan no eikaiwa da zo" (母ちゃんの英会話だぞ) | ||
488 | "Bí mật phía sau tủ đồ" "Tansu no ura niha nanika gaaru zo" (タンスの裏にはナニカがあるゾ) | 6 tháng 12 năm 2003 |
"Trò chơi tàu lửa xình xịch" "Densha gokkowosuru zo" (電車ごっこをするゾ) | ||
"Tâm sự của một chú thỏ bông" "Nene channo usagi gashabetta zo" (ネネちゃんのウサギがしゃべったゾ) | ||
Tập đặc biệt 39 | "Enpitsu Shin-chan sansū o suru zo" (えんぴつしんちゃん 算数をするゾ) | 20 tháng 12 năm 2003 |
"Sayonara Ai-chan dazo" (さよならあいちゃんだゾ) | ||
"Chokin wa tsukareru zo" (貯金はつかれるゾ) |
# | Tên tập phim | Ngày phát sóng gốc |
---|---|---|
489 | "Masao muốn chụp hình kỷ niệm" (思い出の写真を撮るゾ) | 10 tháng 1 năm 2004 |
"Cuốn sổ tay của ba" (家中を大ソーサクだゾ) | ||
"Shinnosuke là tay kiếm siêu đẳng" (オラは剣豪しんのすけだゾ) | ||
490 | "Cả nhà cùng sưởi ấm" (寒い日はやっぱりコタツだゾ) | 17 tháng 1 năm 2004 |
"Tìm lại đồ bị đánh rơi" (落し物を探すゾ) | ||
"Luyện tập, luyện tập nữa, luyện tập mãi!" (特訓!特訓!また特訓だゾ) | ||
491 | "Buổi học trượt tuyết thú vị" (楽しいスキー教室だゾ) | 24 tháng 1 năm 2004 |
492 | "Shin đi thi đấu kiếm đạo" (対決!剣道大会ヘンなわざ大集合) | 31 tháng 1 năm 2004 |
SPECIAL 40 | (父ちゃんと母ちゃんが入れ替わったゾ) | 7 tháng 2 năm 2004 |
(テーブルマナーを身につけるゾ) | ||
(マサオ君が入院だゾ) | ||
(アクション仮面対フラワー男爵) | ||
493 | "Canh chừng nhà với Masao" (お留守番はマサオくん家に限るゾ) | 21 tháng 2 năm 2004 |
"Bạch Tuyết không muốn sống khổ đâu" (シロに苦労をかけるゾ) | ||
"Cơm hộp của vợ yêu" (父ちゃんは愛妻弁当だゾ) | ||
494 | "Bấn loạn với máy sấy tóc" (ドライヤーパニックだゾ) | 28 tháng 2 năm 2004 |
"Quyết tâm không dậy trễ" (子供も相談したい年頃だゾ) | ||
"Trẻ con cũng muốn làm tư vấn" (オラん家は絶対遅刻するゾ) | ||
495 | "Nằm nghỉ ngơi cũng không yên" (ゴロゴロするのは疲れるゾ) | 6 tháng 3 năm 2004 |
"Nene bị trầm cảm" (ネネちゃんには気を使うゾ) | ||
"Tiết kiệm cũng phải có chiến lược" (節約はおいしいゾ) | ||
496 | "Mẹ đóng giả làm nữ yêu quái" (美女怪人ビューティーアクージョだゾ) | 13 tháng 3 năm 2004 |
"Giúp đỡ bạn Kazama mua đồ" (風間くんを手伝うゾ) | ||
"Bánh kem thật là quyến rũ" (誘惑のケーキだゾ) | ||
SPECIAL 41 | (一粒足りないゾ) | 3 tháng 4 năm 2004 |
(ほしいゾ!おチョコりん) | ||
(行列ラーメンに並ぶゾ) | ||
497 | "Thị trấn miền viễn tây Kasukabe" (荒野のカスカベウエスタンだゾ) | 1 tháng 5 năm 2004 |
498 | "Công việc làm thêm của chị Nanako" (ななこおねいさんのアルバイトだゾ) | 8 tháng 5 năm 2004 |
"Chiếc khăn tay của Masao" (クマさんハンカチをソーサクするゾ) | ||
"Giữ mối quan hệ hàng xóm" (これがご近所づきあいだゾ) | ||
499 | "Mình là đứa ngược đời đó nha" (オラ、アマンジャクだゾ) | 15 tháng 5 năm 2004 |
"Sự trả thù của cô Matsuzaka" (まつざか女の復讐だゾ) | ||
"Giữ yên lặng trong thư viện" (図書館ではお静かにだゾ) | ||
500 | "Sản phẩm dưỡng da trị nếp nhăn" (オラのイチゴちゃんだゾ) | 22 tháng 5 năm 2004 |
"Mình là Ninja chính hiệu đó nha" (タレントをめざすゾ) | ||
"Chơi đấu kiếm tưởng tượng với ba" (ダンスの特訓だゾ) | ||
501 | "Cả nhà đi du lịch Tây Ban Nha" (オーラッ! スパイン旅行だゾ) | 29 tháng 5 năm 2004 |
502 | "Bánh kem dâu ngon tuyệt cú mèo" (シワトレビアーンだゾ) | 5 tháng 6 năm 2004 |
"Mơ ước tương lai của Nene" (忍者でござるゾ) | ||
"Buổi luyện tập nhảy đặc biệt" (父ちゃんとむりして遊ぶゾ) | ||
503 | "Mua sắm cũng phải tiết kiệm" (今買うとおトクだゾ) | 12 tháng 6 năm 2004 |
"Trò chơi đồ hàng bất thường" (変則リアルおままごとだゾ) | ||
"Đi xe taxi cũng mệt ghê" (へーい!タクシーだゾ) | ||
504 | "Đi bộ để giảm cân" (お散歩はオイシイゾ) | 19 tháng 6 năm 2004 |
"Ba là thợ làm sàn gỗ" (ウッドなデッキを作るゾ) | ||
"Điện thoại di động mới nhất tiện lợi lắm đó nha" (最新ケータイは便利だゾ) | ||
505 | "Thẩm mỹ viện dành cho Bạch Tuyết" (ララちゃんのママはドコ?だゾ) | 10 tháng 7 năm 2004 |
"Tập viết thư pháp" (座右のメエ〜だゾ) | ||
"Truy tìm hộp mì Ramen" (カップラーメンの恨みは恐いゾ) | ||
506 | "Mẹ đề nghị gọi Papa Mama" (パパママプロジェクトだゾ) | 17 tháng 7 năm 2004 |
"Đeo kính nhìn phong độ lắm nha" (メガネってカッコいいゾ) | ||
"Làm mai mối cho chú Kawaguchi" (川口さんの恋を応援するゾ) | ||
507 | "Mẹ mua đồ mới cho Shin" (やすいよそゆきを買うゾ) | 24 tháng 7 năm 2004 |
"Trận quyết đấu robot giấy" (ペーパーロボット対決!だゾ) | ||
"Cả nhà đi biển" (海はムフフ・・・だゾ) | ||
508 | "Cả nhóm đi hồ bơi" (みんなでプールに行くゾ) | 7 tháng 8 năm 2004 |
"Khi các bà mẹ làm quen nhau" (公園デビューのおともだゾ) | ||
"Đi dạo bộ sau cơn mưa" (雨あがりのお散歩だゾ) | ||
SPECIAL 42 | (風間くんちへ行くゾ) | 4 tháng 9 năm 2004 |
"Kazama-kun Comes Over This Time!" (今度は風間くんが来たゾ) | ||
(オラのりれきしょだゾ) | ||
(ミッチーの元カレ?だゾ) | ||
(オラのお昼はコレに決まりだゾ) | ||
(突然シロの悲劇だゾ) | ||
SPECIAL 43 | (ひま、お出入り禁止だゾ) | 16 tháng 10 năm 2004 |
(釣り堀あらし登場!だゾ) | ||
(降ったり、晴れたり、曇ったりだゾ) | ||
509 | "Quà rút thăm trúng thưởng giá trị" (ふりかけ人形セットだゾ) | 22 tháng 10 năm 2004 |
"Ba được mua giầy mới" (おニューの靴を買うゾ) | ||
510 | "Phần cơm hộp tuyệt vời" (グレイトなおべんとうだゾ) | 29 tháng 10 năm 2004 |
"Chiếc dù tuyệt vời của mẹ" (母ちゃんのステキな傘だゾ) | ||
511 | "Chuyện gửi bưu thiếp cho ông nội" (ハガキが出せないゾ) | 5 tháng 11 năm 2004 |
"Đồ cũ không bỏ được đâu" (おもいきって捨てるゾ) | ||
512 | "Hima tập ngồi bô" (トイレトレーニングだゾ) | 19 tháng 11 năm 2004 |
"Masao tập kể chuyện" (かみしばいやさんになるゾ) | ||
513 | "24 phút cuộc đời của ba" (父ちゃんの24だゾ) | 26 tháng 11 năm 2004 |
"Ngày hội thể thao ở trường mẫu giáo" (ふたば幼稚園大運動会だゾ) | ||
514 | "Cuộc chiến của những cô gái" (おそるべし女の闘いだゾ) | 3 tháng 12 năm 2004 |
"Khi mẹ mặc áo Kimono" (和服はビューティフォーだゾ) | ||
515 | "Đi xem phim cũng mệt ghê" (お子様映画はつらいゾ) | 10 tháng 12 năm 2004 |
"Shin trổ tài phiên dịch" (松坂先生もついに結婚?だゾ) | ||
516 | "Hình như mình bị cảm rồi!" (オラ、カゼっぽいゾ) | 17 tháng 12 năm 2004 |
"Lỗi tại Masao" (コッソリ直しちゃうゾ) |
# | Tên tập phim | Ngày phát sóng gốc |
---|---|---|
517 | "Bữa ăn trưa vất vả" (お昼はコレが食べたいゾ) | 7 tháng 1 năm 2005 |
"Trời lạnh cũng đi chơi" (外でアソブとあったかいゾ) | ||
518 | "Sai lầm vẫn là Masao" (マサオくんがやっちゃった!ゾ) | 14 tháng 1 năm 2005 |
"Niềm vui có ba lô mới" (準備はオッケーだゾ) | ||
519 | "Một ngày dài của chiếc máy sưởi" (コタツの長い一日だゾ) | 21 tháng 1 năm 2005 |
"Siêu nhân cũng sợ vợ" (マサオ君のカケモチ人生だゾ) | ||
520 | "Nữ sát thủ Misae" (みさえ刑事(デカ)純情派だゾ) | 28 tháng 1 năm 2005 |
"Buổi thử vai ở trường mẫu giáo" (燃えるオーディションだゾ) | ||
521 | "Mèo con bị bỏ rơi" (子ネコを拾ったゾ) | 4 tháng 2 năm 2005 |
"Shin cũng muốn làm đẹp" (オラ美人になるゾ) | ||
522 | "Khi Shin bị sổ mũi" (ハナ水が止まらないゾ) | 18 tháng 2 năm 2005 |
"Mẹ làm bánh kem" (母ちゃんがケーキを作るゾ) | ||
523 | "Kazama bị mất hình tượng" (合コンするゾ) | 25 tháng 2 năm 2005 |
"Ý đồ của Hima" (かわいいひまにゴ用心!だゾ) | ||
524 | "Hima cũng muốn ăn sushi" (ありがた〜いお寿司だゾ) | 4 tháng 3 năm 2005 |
"Kiểm tra sức khỏe cho thầy cô" (先生たちの健康診断だゾ) | ||
525 | "Cuộc thi làm cơm hộp" (お弁当コンクールだゾ) | 11 tháng 3 năm 2005 |
"Mẹ tập trả lời phỏng vấn" (インタビューに答えるゾ) | ||
SPECIAL 44 | (オラは犬です!だゾ) | 1 tháng 4 năm 2005 |
(タンスの裏にはナニカがあるゾ(2003年)〈再〉) | ||
(父ちゃんのダイエットだゾ) | ||
526 | "Masao thật là đào hoa" (もてもてマサオくんだゾ) | 22 tháng 4 năm 2005 |
"Khi mẹ trẻ lại 10 tuổi" (ムリして若返っちゃうゾ) | ||
527 | "Muốn giảm cân cũng khó ghê" (明日からダイエットだゾ) | 29 tháng 4 năm 2005 |
"Chuyến thăm đài truyền hình Asahi" (テレビ朝日を見学するゾ) | ||
528 | "Ba gặp lại mối tình đầu" (ひろしのときめきの日々だゾ) | 6 tháng 5 năm 2005 |
"Shin muốn học pha chế" (ふってふってふってだゾ) | ||
529 | "Tình yêu của chú Yoshirin" (アイ・ラブ・ミッチーだゾ) | 20 tháng 5 năm 2005 |
"Món kem đặc biệt của Shin" (あこがれのゴージャス・パフェだゾ) | ||
530 | "Đi dạo với ba" (父ちゃんとお散歩だゾ) | 27 tháng 5 năm 2005 |
"Để nhờ bãi đậu xe" (ガレージが使えないゾ) | ||
531 | "Ba thích bong bóng bay không ta?" (父ちゃんは風船がお好き!?だゾ) | 3 tháng 6 năm 2005 |
"Sự hướng dẫn của cô Ageo" (上尾先生がご指導するゾ) | ||
532 | "Kazama cũng có lúc không ngoan" (グレてやる!?だゾ) | 10 tháng 6 năm 2005 |
"Điện thoại di động của cô Matsuzaka" (ケータイの番をするゾ) | ||
533 | "Cả nhóm tập huýt sáo" (口笛はヒュ〜ゥだゾ) | 17 tháng 6 năm 2005 |
"Ba làm bánh xèo kiểu Nhật" (お好み焼きを作るゾ!) | ||
534 | "Hóa thân thành cô bé phép thuật Moe P" (もえPに大変身だゾ) | 24 tháng 6 năm 2005 |
"Cô Matsuzaka quảng cáo nấm tươi" (まつざか先生見ちゃいや〜んだゾ) | ||
535 | "Shin luyện ký chữ đẹp" (サインしちゃうゾ) | 8 tháng 7 năm 2005 |
"Himawari đi khám bệnh" (ひまわりが耳鼻科に行くゾ) | ||
536 | "Chăm sóc mẹ bị bệnh" (母ちゃんを看病するゾ) | 15 tháng 7 năm 2005 |
"Đi ăn ở nhà hàng tiềm ẩn" (隠れ家レストランに行くゾ) | ||
537 | "Một ngày nghỉ phiền phức" (めんどうくさいゾ) | 29 tháng 7 năm 2005 |
"Lần đầu tập đi cà kheo" (竹馬作って乗っちゃうゾ) | ||
538 | "Theo mẹ đi khám răng" (ジュースが飲みたいゾ) | 5 tháng 8 năm 2005 |
"Muốn uống nước ép trái cây" (ズッキンでドッキン!だゾ) | ||
539 | "Chuyện ở tiệm bán đĩa CD" (CDショップへ行くゾ) | 12 tháng 8 năm 2005 |
"Cả nhà đi xem bắn pháo hoa" (ゆかたで花火大会だゾ) | ||
540 | "Đi bắt bọ cánh cứng" (オオクワガタを捕るゾ) | 19 tháng 8 năm 2005 |
541 | "Trò chơi tưởng tượng" (あつくるしいゾ) | 26 tháng 8 năm 2005 |
"Dịch vụ đấm bóp vai tại nhà" (かたたたき券だゾ) | ||
542 | "Thầy giáo mới xuất hiện" (あつくる先生、登場!だゾ) | 2 tháng 9 năm 2005 |
"Đi dạo buổi sáng với chị Nanako" (ウォーキング・デートだゾ) | ||
543 | "Tinh thần thi đấu bóng đá" (サッカーで勝負だゾ) | 9 tháng 9 năm 2005 |
"Hima xếp đồ chơi" (ひまわりがのっけちゃうゾ) | ||
544 | "Dây kéo luyện cơ bắp của ba" (エキスパンダーできたえるゾ) | 16 tháng 9 năm 2005 |
"Hương thơm quyến rũ" (アロマ〜な気分だゾ) | ||
545 | "Nene không thích thầy giáo mới" (プチファイヤー ポだゾ) | 23 tháng 9 năm 2005 |
"Mẹ làm đồ trang sức" (アクセサリーをつくるゾ) | ||
SPECIAL 45 | (ふりかけ人形セットだゾ(2004年)〈再〉) | 7 tháng 10 năm 2005 |
(子守りはオラにおまかせだゾ) | ||
(おニューの靴を買うゾ(2004年)〈再〉) | ||
546 | "Thầy giáo mới đến thăm Nene" (ネネちゃんがおヘソを曲げちゃったゾ) | 28 tháng 10 năm 2005 |
"Nấm Matsutake ngon lắm đó nha" (まつたけをもらったゾ) | ||
"Matthew đến chơi" (マシューが来たゾ) | ||
547 | "Dậy sớm có lợi lắm nha" (早起きは三文のトクだゾ) | 4 tháng 11 năm 2005 |
"Vượt qua nỗi sợ thỏ" (苦手をコクフクするゾ) | ||
548 | "Đại hội nhảy dây quyết liệt" (運動会でファイヤーだゾ) | 11 tháng 11 năm 2005 |
"Trước ngày tạm biệt thầy giáo mới..." (しいぞう先生やめないで!だゾ) | ||
549 | "Mẹ bị đau lưng" (ギックリ腰でも食べたいゾ) | 18 tháng 11 năm 2005 |
"Ngọn lửa nhiệt huyết của Nene" (さよならファイヤー!だゾ) | ||
550 | "Sơn nhà cho Bạch Tuyết" (ペンキを塗るゾ) | 25 tháng 11 năm 2005 |
"Tình yêu của Hima" (ひまのお気に入り!だゾ) | ||
551 | "Buổi hẹn hò chung của cô Ageo" (合コンデビューだゾ) | 2 tháng 12 năm 2005 |
"Ba bị kẹt trong nhà vệ sinh" (頼むからひとりにしてだゾ) | ||
552 | "Mua áo cho Bạch Tuyết" (シロもおしゃれをするゾ) | 9 tháng 12 năm 2005 |
"Ba muốn ăn lẩu đậu phụ Nhật" (湯豆腐を食べたいゾ) | ||
SPECIAL 46 | (クレヨン大忠臣蔵(桜の巻)(1998年)〈再〉) | 16 tháng 12 năm 2005 |
(クレヨン大忠臣蔵(雪の巻)(1998年)〈再〉) | ||
(迷子になったゾ) | ||
(雨にも負けず風にも負けないゾ) | ||
(男たちの大和だゾ) |