Danh sách thành phố Áo

Dưới đây là danh sách các thành phố của Áo:

Danh sách thành phố theo dân số[sửa | sửa mã nguồn]

  1. Viên - 1.504.100 (thủ đô Áo)
  2. Graz - 250.099 (thủ phủ bang Styria)
  3. Linz - 184.800 (thủ phủ bang Upper Austria)
  4. Salzburg - 149.997 (thủ phủ bang Salzburg)
  5. Innsbruck - 116.400 (thủ phủ bang Tyrol)
  6. Klagenfurt - 89.700 (thủ phủ bang Carinthia)
  7. Villach - 57.900
  8. Wels - 56.600
  9. Sankt Pölten - 49.600 (thủ phủ bang Lower Austria)
  10. Dornbirn - 43.100
  11. Steyr - 39.495
  12. Wiener Neustadt - 39.208
  13. Feldkirch - 28.604
  14. Bregenz - 28.252 (thủ phủ bang Vorarlberg)
  15. Wolfsberg - 26.301
  16. Leoben - 25.000
  17. Klosterneuburg - 24.442
  18. Baden bei Wien -
  19. Krems -
  20. Traun -
  21. Amstetten -
  22. Kapfenberg
  23. Leonding
  24. Mödling
  25. Lustenau- 21.081
  26. Hallein
  27. Braunau am Inn
  28. Spittal an der Drau
  29. Schwechat
  30. Kufstein
  31. Eisenstadt (thủ phủ bang Burgenland)

Danh sách thành phố theo mã UN/LOCODE[sửa | sửa mã nguồn]

Name UN/LOCODE
Altenberg
Amstetten ATATT
Ansfelden ATANS
Bad Aussee ATAUE
Bad Fischau-Brunn
Bad Ischl ATICH
Baden ATBDN
Bischofshofen ATBFS
Bludenz ATBLU
Braunau am Inn ATBRA
Bregenz ATBRZ
Bruck an der Mur ATBRU
Deutschlandsberg ATDEU
Dornbirn ATDOR
Ebensee
Eisenerz ATEEZ
Eisenstadt ATEIT
Enns ATENA
Feldkirch ATFKT
Freistadt ATFSD
Fürstenfeld ATFUF
Gmunden
Gmünd ATGMU
Graz ATGRZ
Hallein ATHLL
Hallstatt
Hartberg ATHTA
Hollabrunn ATHOL
Horn ATHOR
Imst
Innsbruck ATINN
Judenburg ATJDN
Kapfenberg ATKFB
Kirchdorf an der Krems
Kitzbühel
Klagenfurt ATKLU
Klosterneuburg ATKTU
Knittelfeld
Krems ATKRE
Kufstein ATKFS
Landeck ATLAN
Leoben ATLBN
Lenzing ATLZG
Leonding
Lienz
Liezen ATLZN
Linz ATLNZ
Mariazell
Mauthausen ATMAU
Mittersill ATMLS
Mödling ATMOE
Mürzzuschlag ATMZZ
Neunkirchen
Poysdorf
Ried ATRIE
Salzburg ATSZG
Sankt Pölten ATSTP
Schärding ATSDG
Schwaz ATSCZ
Spittal an der Drau ATSPI
Steyr ATSER
Stockerau ATSTC
Traun ATTNQ
Viên ATVIE
Villach ATVLH
Wels ATWSL
Wiener Neustadt ATWNR
Wolfsberg ATWOF
Wörgl ATQXZ
Ybbs
Zeltweg ATZTW
Zwettl ATZWT

Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]

Liên kết ngoài[sửa | sửa mã nguồn]

  • “Bản đồ các thành phố Áo”. Bản gốc lưu trữ ngày 1 tháng 10 năm 2007. Truy cập ngày 7 tháng 6 năm 2007.
  • Cơ sở dữ liệu về nước Áo Lưu trữ 2006-02-13 tại Wayback Machine
Chúng tôi bán
Bài viết liên quan
Mối quan hệ giữa Itadori, Fushiguro, Kugisaki được xây dựng trên việc chia sẻ cùng địa ngục tội lỗi
Mối quan hệ giữa Itadori, Fushiguro, Kugisaki được xây dựng trên việc chia sẻ cùng địa ngục tội lỗi
Akutami Gege-sensei xây dựng nhân vật rất tỉ mỉ, nhất là dàn nhân vật chính với cách lấy thật nhiều trục đối chiếu giữa từng cá thể một với từng sự kiện khác nhau
Guide Hướng dẫn build Eula - Genshin Impact
Guide Hướng dẫn build Eula - Genshin Impact
Eula là nhân vật Hypercarry sát thương vật lí mạnh mẽ và có thể gây ra lượng dmg nuke hàng đầu game hiện tại
Giới thiệu Cosmo the Space Dog trong MCU
Giới thiệu Cosmo the Space Dog trong MCU
Chú chó vũ trụ Cosmo cuối cùng cũng đã chính thức gia nhập đội Vệ binh dải ngân hà trong Guardians of the Galaxy
Hướng dẫn build Kaeya - Genshin Impact
Hướng dẫn build Kaeya - Genshin Impact
Mặc dù Kaeya sở hữu base ATK khá thấp so với mặt bằng chung (223 ở lv 90 - kém khá xa Keqing 323 ở lv 90 hay Qiqi 287 ờ lv 90) nhưng skill 1 của Kaeya có % chặt to