STT
|
Tên trường
|
Thành lập
|
Địa chỉ
|
Nguồn
|
Quận Hải Châu
|
1
|
Trường THPT Phan Châu Trinh
|
15 tháng 9, 1952
|
154 Lê Lợi, phường Hải Châu 1
|
[3][4]
|
2
|
Trường THPT Trần Phú
|
1978
|
11 Lê Thánh Tôn, phường Hải Châu 1
|
[5]
|
3
|
Trường THPT Nguyễn Hiền
|
1996
|
61 Phan Đăng Lưu, phường Hòa Cường Nam
|
[6]
|
Quận Thanh Khê
|
4
|
Trường THPT Thanh Khê
|
2007
|
232 Kinh Dương Vương, phường Thanh Khê Tây
|
[7]
|
5
|
Trường THPT Thái Phiên
|
1963
|
735 Trần Cao Vân, phường Thanh Khê Đông
|
[8][9]
|
Quận Sơn Trà
|
6
|
Trường THPT Hoàng Hoa Thám
|
15 tháng 9, 1963
|
63 Phạm Cự Lượng, phường An Hải Đông
|
[10]
|
7
|
Trường THPT Tôn Thất Tùng
|
2004
|
200 Trần Nhân Tông, phường An Hải Bắc
|
[11]
|
8
|
Trường THPT Ngô Quyền
|
1975
|
57 Phạm Cự Lượng, phường An Hải Đông
|
[12]
|
9
|
Trường THPT Sơn Trà
|
30 tháng 8, 2018
|
Đường Lê Văn Quý, phường An Hải Bắc
|
[13]
|
Quận Cẩm Lệ
|
10
|
Trường THPT Hòa Vang
|
11 tháng 11, 1961
|
101 Ông Ích Đường, phường Hòa Thọ Đông
|
[14][15]
|
11
|
Trường THCS-THPT Nguyễn Khuyến
|
20 tháng 8, 1993
|
2A Đặng Xuân Bảng, phường Khuê Trung
|
[16][17]
|
12
|
Trường THPT Cẩm Lệ
|
4 tháng 2, 2012
|
02 Nguyễn Thế Lịch, phường Hòa Thọ Đông
|
[18]
|
13
|
Trường THPT Nguyễn Văn Thoại
|
2020
|
132 Đô Đốc Lân, Hoà Xuân, Cẩm Lệ
|
[19]
|
Quận Liên Chiểu
|
14
|
Trường THPT Liên Chiểu
|
|
02 Trần Tấn, phường Hòa Hiệp Nam
|
|
15
|
Trường THPT Nguyễn Trãi
|
1980
|
01 Phan Văn Định, phường Hòa Khánh Bắc
|
|
16
|
Trường THPT Nguyễn Thượng Hiền
|
2005
|
54 Thích Quảng Đức, phường Hòa Minh
|
[20]
|
Quận Ngũ Hành Sơn
|
17
|
Trường THPT Ngũ Hành Sơn
|
1998
|
24 Bà Bang Nhãn, phường Hòa Hải
|
[21]
|
18
|
Trường THPT Võ Chí Công
|
|
Đường Cao Hồng Lãnh, phường Hòa Quý
|
|
Huyện Hòa Vang
|
19
|
Trường THPT Phan Thành Tài
|
4 tháng 9, 2002
|
Quốc lộ 1A, thôn Phong Nam, xã Hòa Châu
|
[22]
|
20
|
Trường THPT Ông Ích Khiêm
|
1968
|
Thôn Cẩm Toại Trung, xã Hòa Phong
|
[23]
|
21
|
Trường THPT Phạm Phú Thứ
|
21 tháng 8, 2001
|
Thôn An Ngãi Đông, xã Hòa Sơn
|
[24]
|