Danh sách đĩa nhạc của Girls' Generation | |
---|---|
![]() | |
Video âm nhạc | 49 |
Video vũ đạo | 13 |
Video quảng cáo | 11 |
Nhóm nhạc nữ Hàn Quốc Girls' Generation đã phát hành 49 video âm nhạc, 13 video vũ đạo và 11 video quảng cáo. Nhóm cũng đã xuất hiện trong nhiều phim điện ảnh, phim truyền hình và chương trình truyền hình.
Tên | Năm | Đạo diễn | Thời lượng | Ghi chú |
---|---|---|---|---|
"Into The New World" (다시 만난 세계)[1] | 2007 | Cheon Hyeok-jin[2] | 4:52 | Bài hát ra mắt |
"Girls' Generation" (소녀시대)[3] | Không biết | 3:55 | ||
"Kissing You"[4] | 2008 | Lee Sang-kyu[5] | 3:20 | |
"Baby Baby"[6] | Không biết | 3:23 | ||
"Love Hate" (오빠 나빠)[7] | 3:48 | Trình bày bởi Jessica, Tiffany và Seohyun | ||
"Gee"[8] | 2009 | Cho Soo-hyun[9] | 3:54 | |
"Gee" (phiên bản màu sắc) | 3:19 | Phiên bản vũ đạo | ||
"Gee" (phiên bản trắng) | 3:20 | Phiên bản vũ đạo | ||
"Way To Go!" (힘 내!)[10] | Không biết | 3:01 | ||
"Tell Me Your Wish (Genie)" (소원을 말해봐)[11] | Jang Jae-hyeok[12] | 4:00 | ||
"Oh!"[13] | 2010 | Cho Soo-hyun[14][15] | 3:33 | |
"Run Devil Run"[16] | 3:27 | |||
"Run Devil Run"[17] | 3:46 | Phiên bản cốt truyện | ||
"Genie"[18] | Jang Jae-hyeok[19] | 4:25 | Phiên bản tiếng Nhật | |
"Genie" | 3:32 | Phiên bản tiếng Nhật; phiên bản vũ đạo[20] | ||
"Gee"[21] | Cho Soo-hyun[22] | 3:35 | Phiên bản tiếng Nhật | |
"Gee" | 3:22 | Phiên bản tiếng Nhật; phiên bản vũ đạo[20] | ||
"Genie" | Không biết | 3:31 | Phiên bản 3D | |
"Hoot" (훗)[23] | Jang Jae-hyeok[24] | 4:13 | ||
"Hoot"[25] | 3:18 | Phiên bản vũ đạo | ||
"Beautiful Girls"[26] | 2011 | Không biết | 3:57 | Trình bày bởi Yoo Young-jin |
"Run Devil Run"[27] | Hideaki Sunaga[28][29] | 3:36 | Phiên bản tiếng Nhật | |
"Run Devil Run" | 3:25 | Phiên bản tiếng Nhật; phiên bản vũ đạo[20] | ||
"Mr. Taxi"[30] | 3:46 | |||
"Mr. Taxi"[31] | 3:37 | Phiên bản tiếng Nhật; phiên bản vũ đạo[20] | ||
"Echo"[32] | Không biết | 3:31 | ||
"Run Devil Run"[33] | 3:58 | Phiên bản 3D | ||
"Bad Girl"[34] | Hideaki Sunaga[35] | 4:05 | ||
"The Boys"[36] | Hong Won-ki[37] | 5:19 | Phiên bản tiếng Hàn | |
"The Boys"[38] | 5:20 | Phiên bản tiếng Anh | ||
"Time Machine"[39] | 2012 | Masaaki Uchino[40] | 5:38 | |
"Paparazzi"[41] | Toshiyuki Suzuki[42] | 6:36 | ||
"Paparazzi"[41] | 4:10 | Phiên bản cận cảnh | ||
"Paparazzi"[43] | 3:53 | Phiên bản vũ đạo đầy đủ | ||
"Paparazzi"[44] | 3:56 | Phiên bản vũ đạo Gold | ||
"All My Love is For You"[45] | Masaaki Uchino[46] | 4:06 | ||
"Oh!"[47] | Hideaki Sunaga[48] | 4:10 | Phiên bản tiếng Nhật | |
"Oh!"[49] | 3:11 | Phiên bản tiếng Nhật; phiên bản vũ đạo | ||
"Flower Power"[50] | Toshiyuki Suzuki[51] | 3:42 | ||
"Flower Power"[52] | 3:23 | Phiên bản vũ đạo | ||
"Dancing Queen"[53] | Không biết | 4:23 | Sản xuất vào năm 2008 nhưng đến tháng 12 năm 2012 mới phát hành | |
"I Got A Boy"[54] | 2013 | Hong Won-ki[55] | 5:05 | |
"Love & Girls" | Toshiyuki Suzuki[56][57] | 3:37 | ||
"Love & Girls"[58] | 3:17 | Phiên bản vũ đạo | ||
"Galaxy Supernova" | 3:42 | |||
"Galaxy Supernova"[59] | 3:30 | Phiên bản vũ đạo | ||
"My oh My"[60] | Hong Won-ki[61] | 3:27 | ||
"Beep Beep"[62] | Toshiyuki Suzuki[63] | 3:39 | Phiên bản ngắn được phát hành vào tháng 4; phiên bản đầy đủ được phát hành vào tháng 12 | |
"Mr.Mr."[64] | 2014 | Kim Beom-chul[65] | 4:04 | |
"Mr. Taxi" | Không biết | 3:35 | Phiên bản chia màn hình | |
"Indestructible"[66] | 4:35 | Video lời bài hát | ||
"Divine"[67] | 5:44 | Phiên bản cốt truyện; video âm nhạc đầu tiên không có sự xuất hiện của các thành viên | ||
"Divine" | 4:18 | Video âm nhạc cuối cùng có sự tham gia của 9 thành viên trước khi Jessica rời nhóm | ||
"Catch Me If You Can"[68] | 2015 | Toshiyuki Suzuki[69] | 4:22 | Phiên bản tiếng Hàn |
"Catch Me If You Can"[70] | 4:21 | Phiên bản tiếng Nhật | ||
"Party"[71] | Hong Won-ki[72][73] | 3:38 | ||
"Lion Heart"[74] | 5:37 | |||
"You Think"[75] | Không biết | 3:18 | ||
"Sailing (0805)"[76] | 2016 | 4:21 | ||
"Holiday"[77] | 2017 | 3:24 | ||
"All Night"[78] | 7:48 | Phiên bản phim tài liệu | ||
"All Night"[79] | 3:52 | Phiên bản clean |
Tên | Năm | Thời lượng | Ghi chú |
---|---|---|---|
"It's Fantastic" | 2008 | 3:31 | Bài hát chủ đề của trò chơi điện tử Mabinogi; trình bày bởi Jessica, Tiffany và Seohyun |
"Haptic Motion" | 7:48 | Phim quảng cáo cho điện thoại Anycall Haptic của Samsung; cùng với TVXQ | |
"HaHaHa Song" | 2009 | 1:20 | Chiến dịch cộng đồng |
"Chocolate Love" | 4:00 | Phim quảng cáo cho điện thoại Cyon Chocolate của LG | |
"Seoul" | 4:14 | Phim quảng cáo cho ngành du lịch thành phố Seoul, cùng với Super Junior | |
"Cabi Song" | 2010 | 4:28 | Phim quảng cáo cho khu du lịch Caribbean Bay, cùng với 2PM |
"Lal Lal La" | 2:59 | Phim cổ động bầu cử | |
"Hey, Cooky!" | 3:06 | Phim quảng cáo cho điện thoại Cyon Cooky của LG | |
"Genie" | 3:31 | Phim quảng cáo cho TV PAVV LED 3D của Samsung | |
"첫눈에... (Snowy Wish)" | 3:37 | Phim quảng cáo cho Daum | |
"Visual Dreams (Pop! Pop!)" | 2011 | 3:30 | Phim quảng cáo cho Intel châu Á |
Tên | Năm | Vai | Ghi chú |
---|---|---|---|
I AM. | 2012 | Chính mình | Phim tài liệu |
SMTown: The Stage[80] | 2015 |
Tên | Năm | Vai | Kênh | Ghi chú | Chú thích |
---|---|---|---|---|---|
Kimcheed Radish Cubes | 2007 | Chính mình | MBC | Khách mời; tập 9 | |
Sazae-san 3 | 2011 | Chính mình | Fuji Television | Khách mời | [81] |
ENT | 2012 | Chính mình | Webtoon | Nhân vật hoạt hình | [82] |
Tên | Năm | Kênh | Ghi chú |
---|---|---|---|
Girls' Generation Goes to School | 2007 | Mnet | Ghi lại quá trình ra mắt của nhóm[83] |
MTV Girls' Generation | SBS MTV | ||
Factory Girl | 2008 | Mnet | [84] |
Girls' Generation's Horror Movie Factory | 2009 | MBC | Yoona không tham gia vì phải ghi hình cho phim Cinderella Man |
Himnaera Him!/Cheer Up! | |||
Girls' Generation's Hello Baby | KBS | Một phần của chương trình Hello Baby[85] | |
Right Now It's Girls' Generation | 2010 | Y-Star | |
Girls' Generation Star Life Theater | 2011 | KBS2 | Ghi lại quá trình phát hành album The Boys |
Girls' Generation and the Dangerous Boys | JTBC | [86] | |
Channel Girls' Generation | 2015 | OnStyle | Chương trình thực tế đầu tiên sau khi Jessica rời nhóm[87] |
Girl's for Rest | 2018 | V Live |
Tên | Năm | Kênh | Ghi chú |
---|---|---|---|
Girls' Generation’s Christmas Fairy Tale | 2011 | MBC | Chương trình giáng sinh |
Girls' Generation's Romantic Fantasy | 2013 | MBC | Chương trình năm mới |
{{Chú thích web}}
: |script-title=
không hợp lệ: thiếu tiền tố (trợ giúp)
{{Chú thích web}}
: |script-title=
không hợp lệ: thiếu tiền tố (trợ giúp)
{{Chú thích web}}
: |script-title=
không hợp lệ: thiếu tiền tố (trợ giúp)
{{Chú thích web}}
: |script-title=
không hợp lệ: thiếu tiền tố (trợ giúp)