Dasylirion serratifolium

Dasylirion serratifolium
Phân loại khoa học
Giới (regnum)Plantae
(không phân hạng)Angiospermae
(không phân hạng)Monocot
Bộ (ordo)Asparagales
Họ (familia)Asparagaceae
Chi (genus)Dasylirion
Loài (species)D. serratifolium
Danh pháp hai phần
Dasylirion serratifolium
(Karw. ex Schult. & Schult.f.) Zucc., 1838
Danh pháp đồng nghĩa[1]
  • Yucca serratifolia Karw. ex Schult. & Schult.f.
  • Roulinia serratifolia (Karw. ex Schult. & Schult.f.) Brongn.
  • Dasylirion laxiflorum Baker

Dasylirion serratifolium là một loài thực vật có hoa trong họ Măng tây. Loài này được (Karw. ex Schult. & Schult.f.) Zucc. mô tả khoa học đầu tiên năm 1838.[2]

Hình ảnh

[sửa | sửa mã nguồn]

Chú thích

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ The Plant List, Dasylirion serratifolium
  2. ^ The Plant List (2010). Dasylirion serratifolium. Truy cập ngày 16 tháng 7 năm 2013.

Liên kết ngoài

[sửa | sửa mã nguồn]


Chúng tôi bán
Bài viết liên quan
Distinctiveness quan trọng như thế nào?
Distinctiveness quan trọng như thế nào?
Tức là thương hiệu nào càng dễ mua, càng được nhớ đến trong nhiều bối cảnh mua hàng khác nhau thì sẽ càng được mua nhiều hơn và do đó có thị phần càng lớn
Kusanali không phải Thảo Thần của Sumeru
Kusanali không phải Thảo Thần của Sumeru
Thảo Thần là một kẻ đi bô bô đạo lý và sống chui trong rừng vì anh ta nghèo
[Review phim] Hương mật tựa khói sương
[Review phim] Hương mật tựa khói sương
Nói phim này là phim chuyển thể ngôn tình hay nhất, thực sự không ngoa tí nào.
Evil Does Not Exist: ở nơi đâu cái ác không tồn tại?
Evil Does Not Exist: ở nơi đâu cái ác không tồn tại?
Lòng tốt có tồn tại, tình yêu có tồn tại, lòng vị tha có tồn tại, nhưng cái ác lại không tồn tại.