Dasymaschalon yunnanense | |
---|---|
Tình trạng bảo tồn | |
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Plantae |
(không phân hạng) | Angiospermae |
(không phân hạng) | Mesangiospermae |
Phân lớp (subclass) | Magnoliidae |
Bộ (ordo) | Magnoliales |
Họ (familia) | Annonaceae |
Phân họ (subfamilia) | Annonoideae |
Tông (tribus) | Uvarieae |
Chi (genus) | Dasymaschalon |
Loài (species) | D. yunnanense |
Danh pháp hai phần | |
Dasymaschalon yunnanense (Hu) Bân, 1975 | |
Danh pháp đồng nghĩa | |
|
Dasymaschalon yunnanense là loài thực vật có hoa thuộc họ Na. Loài này được Hu mô tả khoa học đầu tiên năm 1940 dưới danh pháp Phaeanthus yunnanensis. Năm 1975 Nguyễn Tiến Bân chuyển nó sang chi Dasymaschalon.[2]
Loài này có tại Vân Nam, Trung Quốc.[1]