Deconica

Deconica
Phân loại khoa học
Giới (regnum)Fungi
Ngành (divisio)Basidiomycota
Lớp (class)Agaricomycetes
Bộ (ordo)Agaricales
Họ (familia)Strophariaceae
Chi (genus)Deconica
(W.G.Sm.) P.Karst. (1879)
Danh pháp đồng nghĩa[1]
  • Agaricus "trib." Psilocybe Fr. (1821)
  • Delitescor Earle (1909)
  • Galeropsina Velen. (1947)

Deconica là một chi nấm trong họ Strophariaceae, thuộc bộ Agaricales. Chi này đã từng được một vài nhà nghiên cứu công nhận là một chi độc lập, trong đó có Rolf Singer năm 1951,[2] Dennis và Orton năm 1960,[3] và Horak năm 1979.[4]

Danh sách các loài

[sửa | sửa mã nguồn]

Nhiều loài trong chi Deconica được nhà nghiên cứu Machiel Noordeloos sắp xếp vào trong một công bố năm 2009.[5]

Chú thích

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ Deconica (W.G. Sm.) P. Karst. 1879”. MycoBank. International Mycological Association. Truy cập ngày 23 tháng 11 năm 2010.
  2. ^ Lilloa 22: 504. 1951
  3. ^ Dennis RW, Orton PD, Hora FB (1960). “New check list of British agarics and boleti. Parts I, II, III, and IV”. Transactions of the British Mycological Society. 43 (2). tr. 159–439, 440–59. doi:10.1016/s0007-1536(60)80067-8.
  4. ^ Flora Criptog. Tierra del Fuego 11(6): 243. 1979
  5. ^ Noordeloos M. (2009). “The genus Deconica (W. G. SM.) P. KARST. in Europe – new combinations” (PDF). Österreichische Zeitschrift für Pilzkunde. 18. tr. 207–210. Bản gốc (PDF) lưu trữ ngày 30 tháng 9 năm 2011. Truy cập ngày 30 tháng 9 năm 2017.
  6. ^ a b c d e f g Ramírez-Cruz, Virginia; Guzmán, Gastón; Guzmán-Dávalos, Laura (2012). “New combinations in the genus Deconica (Fungi, Basidiomycota, Agaricales)”. Sydowia. 64. tr. 217–219.
  7. ^ a b c d e da Silva PS. (2013). “Os gêneros Deconica (W.G.Sm.) P.Karst.e Psilocybe (Fr.) P. Kumm. (Agaricales) na região Sul do Brasil: contribuíção á sua filogenia com bases morfológicas, moleculares e químicas” (PDF) (Thesis). Universidade Federal do Rio Grande do Sul. Instituto de Biociências. Programa de Pós-Graduação em Botânica. Truy cập ngày 29 tháng 11 năm 2014. Chú thích có tham số trống không rõ: |docket= (trợ giúp)
  8. ^ a b c Ramírez-Cruz V, Guzmán G, Guzmán-Dávalos L (2013). “Type studies of Psilocybe sensu lato (Strophariaceae, Agaricales)”. Sydowia. 65. tr. 277–319.
  9. ^ Ma T, Feng Y, Lin XF, Karunarathna SC, Ding WF, Hyde KD (2014). “Psilocybe chuxiongensis, a new bluing species from subtropical China”. Phytotaxa. 156 (4). tr. 211–20. doi:10.11646/phytotaxa.156.4.3.
  10. ^ Silva PS, Ramírez-Cruz V, Cortés-Pére A, Guzmán G, Guzmán-Dávalos L, Silveira RMB (2013). “Deconica neorhombispora (Agaricales, Strophariaceae): new combination and synonym”. Sydowia. 65. tr. 321–328.


Chúng tôi bán
Bài viết liên quan
Cốt lõi của
Cốt lõi của "kiệt sức vì công việc" nằm ở "mức độ hài lòng với bản thân"?
Nếu bạn cảm thấy suy kiệt, bắt đầu thấy ghét công việc và cho rằng năng lực chuyên môn của mình giảm sút, bạn đang có dấu hiệu kiệt sức vì công việc.
Guide Game Mirage Memorial Global cho newbie
Guide Game Mirage Memorial Global cho newbie
Các tựa game mobile này nay được xây dựng dựa để người chơi có thể làm quen một cách nhanh chóng.
Lời nguyền bất hạnh của những đứa trẻ ngoan
Lời nguyền bất hạnh của những đứa trẻ ngoan
Mình là một đứa trẻ ngoan, và mình là một kẻ bất hạnh
Clorinde – Lối chơi, hướng build và đội hình
Clorinde – Lối chơi, hướng build và đội hình
Clorinde có bộ chỉ số khá tương đồng với Raiden, với cùng chỉ số att và def cơ bản, và base HP chỉ nhỉnh hơn Raiden một chút.