Dendrelaphis

Dendrelaphis
Phân loại khoa học
Giới (regnum)Animalia
Ngành (phylum)Chordata
Phân ngành (subphylum)Vertebrata
Lớp (class)Reptilia
Bộ (ordo)Squamata
Phân bộ (subordo)Serpentes
Họ (familia)Colubridae
Phân họ (subfamilia)Ahaetuliinae
Chi (genus)Dendrelaphis
Boulenger, 1890
Loài điển hình
Ahaetulla caudolineata
Gray, 1834
Các loài
Khoảng 45 loài được công nhận.
Danh pháp đồng nghĩa
Dendrophis

Dendrelaphis là một chi rắn thuộc họ Rắn nước, phân bố tại Pakistan, Ấn Độ, miền nam Trung Quốc tới Indonesia, Đông Timor, Philippines, Úc, New Guineaquần đảo Solomon. Có hơn 40 loài đã được mô tả.

Các loài Dendrelaphis

[sửa | sửa mã nguồn]

Một cuộc khảo cứu gần đây hơn về các loài Dendrelaphis tại Úc-Papua[1] cho thấy D. solomonis là danh pháp đồng nghĩa của D. calligaster, nâng D. keiensis lên cấp loài, tái phân loại D. lineolatus từ một phân loài D. calligaster lên cấp loài, nâng cấp D. macropsD. striolatus từ những phân loài của D. punctulatus.

Chú thích

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ van Rooijen J, Vogel G, Somaweera R. 2015. A revised taxonomy of the Australo-Papuan species of the colubrid genus Dendrelaphis (Serpentes: Colubridae). Salamandra 51 (1): 33-56.
  • Boulenger GA. 1890. The Fauna of British India, Including Ceylon and Burma. Reptilia and Batrachia. London: Secretary of State for India in Council. (Taylor and Francis, printers). xviii + 541 pp. (Dendrelaphis, new genus, p. 339).
  • Boulenger GA. 1894. Catalogue of the Snakes in the British Museum (Natural History). Volume II., Containing the Conclusion of the Colubridæ Aglyphæ. London: Trustees of the British Museum (Natural History). (Taylor and Francis, printers). xi + 382 pp. + Plates I-XX. (Genus Dendrelaphis, p. 87, Figure 7).
  • Gow, David F. (1976). Snakes of Australia. Angus & Robertson. ISBN 0-207-14437-0.
  • Wall F. 1921. Ophidia Taprobanica or the Snakes of Ceylon. Colombo, Ceylon [Sri Lanka]: Colombo Museum. (H.R. Cottle, Government Printer). xxii + 581 pp. (Genus Dendrelaphis, pp. 220–221).

Liên kết ngoài

[sửa | sửa mã nguồn]
Chúng tôi bán
Bài viết liên quan
Giới thiệu AG Adara - Magenta Meteor Artery Gear: Fusion
Giới thiệu AG Adara - Magenta Meteor Artery Gear: Fusion
Sở hữu năng lực xoá buff diện rộng kèm hiệu ứng Speed Reduction, đặc biệt là rush action cực khủng
Nợ công quốc gia có phải là vấn đề lớn như mọi người vẫn lầm tưởng?
Nợ công quốc gia có phải là vấn đề lớn như mọi người vẫn lầm tưởng?
Chúng ta sẽ cùng nhau truy vấn xem tính hợp pháp của một loại tiền tệ đến từ đâu?
Review Mắt Biếc: Tình đầu, một thời cứ ngỡ một đời
Review Mắt Biếc: Tình đầu, một thời cứ ngỡ một đời
Không thể phủ nhận rằng “Mắt Biếc” với sự kết hợp của dàn diễn viên thực lực trong phim – đạo diễn Victor Vũ – nhạc sĩ Phan Mạnh Quỳnh cùng “cha đẻ” Nguyễn Nhật Ánh đã mang lại những phút giây đắt giá nhất khi xem tác phẩm này
Tân ngữ trực tiếp và tân ngữ gián tiếp trong tiếng Anh
Tân ngữ trực tiếp và tân ngữ gián tiếp trong tiếng Anh
Tìm hiểu cách phân biệt tân ngữ trực tiếp và tân ngữ gián tiếp chi tiết nhất