Irwin năm 2017 | |||
Thông tin cá nhân | |||
---|---|---|---|
Tên đầy đủ | Joseph Denis Irwin[1] | ||
Ngày sinh | 31 tháng 10, 1965 [2] | ||
Nơi sinh | Cork, Ireland | ||
Chiều cao | 1,73 m[3] | ||
Vị trí | Hậu vệ cánh[4] | ||
Sự nghiệp cầu thủ trẻ | |||
Năm | Đội | ||
–1983 | Leeds United | ||
Sự nghiệp cầu thủ chuyên nghiệp* | |||
Năm | Đội | ST | (BT) |
1983–1986 | Leeds United | 72 | (1) |
1986–1990 | Oldham Athletic | 167 | (4) |
1990–2002 | Manchester United | 368 | (22) |
2002–2004 | Wolverhampton Wanderers | 75 | (2) |
Tổng cộng | 682 | (29) | |
Sự nghiệp đội tuyển quốc gia | |||
Năm | Đội | ST | (BT) |
1986–1987 | U-21 Cộng hoà Ireland | 3 | (0) |
1989 | U-23 Cộng hoà Ireland | 1 | (1) |
1990 | Cộng Hoà Ireland B | 1 | (0) |
1990–1999 | Cộng Hoà Ireland | 56 | (4) |
*Số trận ra sân và số bàn thắng ở câu lạc bộ tại giải quốc gia |
Joseph Denis Irwin (sinh ngày 31 tháng 10 năm 1965) là một cựu cầu thủ bóng đá chuyên nghiệp và người dẫn chương trình truyền hình thể thao người Ireland.
Khi còn là cầu thủ, ông chơi ở vị trí hậu vệ cánh từ năm 1983 đến năm 2004. Irwin được biết đến nhiều nhất với thời gian dài thi đấu thành công tại Manchester United , nơi ông khẳng định mình là một trong những cầu thủ quan trọng nhất trong đội Manchester United đã giành được nhiều chức vô địch quốc nội. Ông được Alex Ferguson coi là bản hợp đồng vĩ đại nhất từ trước đến nay của ông.[5] Trước đó trong sự nghiệp của mình, ông đã chơi cho Leeds United và sau đó là Oldham Athletic , và kết thúc sự nghiệp của mình với hai năm thi đấu tại Wolverhampton Wanderers , câu lạc bộ mà ông ủng hộ khi còn nhỏ.[6]
Irwin đã khoác áo Đội tuyển bóng đá quốc gia Cộng hòa Ireland 56 lần, ghi 4 bàn và góp mặt cùng đội tuyển lọt vào vòng hai (vòng 16 đội) tại FIFA World Cup 1994 . Irwin là cầu thủ bóng đá người Ireland thành công nhất trong lịch sử, kỷ lục mà ông chia sẻ với cầu thủ đồng hương của Manchester United là Roy Keane , khi đã giành được 19 danh hiệu trong sự nghiệp.
Câu lạc bộ | Mùa giải | Giải đấu | FA Cup | League Cup | Châu Âu | Khác | Tổng cộng | |||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Giải đấu | Số trận | Bàn thắng | Số trận | Bàn thắng | Số trận | Bàn thắng | Số trận | Bàn thắng | Số trận | Bàn thắng | Số trận | Bàn thắng | ||
Leeds United | 1983–84 | Second Division | 12 | 0 | 1 | 0 | 0 | 0 | — | — | 13 | 0 | ||
1984–85 | Second Division | 41 | 1 | 1 | 0 | 3 | 0 | — | — | 45 | 1 | |||
1985–86 | Second Division | 19 | 0 | 1 | 0 | 2 | 0 | — | 2[a] | 0 | 24 | 0 | ||
Total | 72 | 1 | 3 | 0 | 5 | 0 | — | 2 | 0 | 82 | 1 | |||
Oldham Athletic | 1986–87 | Second Division | 41 | 1 | 2 | 0 | 3 | 0 | — | 3[b] | 0 | 49 | 1 | |
1987–88 | Second Division | 43 | 0 | 1 | 0 | 5 | 3 | — | 0 | 0 | 49 | 3 | ||
1988–89 | Second Division | 41 | 2 | 1 | 0 | 3 | 0 | — | 1[a] | 0 | 46 | 2 | ||
1989–90 | Second Division | 42 | 1 | 9 | 0 | 8 | 0 | — | 1[a] | 0 | 60 | 1 | ||
Total | 167 | 4 | 13 | 0 | 19 | 3 | 0 | 0 | 5 | 0 | 204 | 7 | ||
Manchester United | 1990–91 | First Division | 34 | 0 | 3 | 0 | 8 | 0 | 6[c] | 0 | 1[d] | 0 | 52 | 0 |
1991–92 | First Division | 38 | 4 | 3 | 0 | 7 | 0 | 2[c] | 0 | 1[e] | 0 | 51 | 4 | |
1992–93 | Premier League | 40 | 5 | 3 | 0 | 3 | 0 | 2[f] | 0 | — | 48 | 5 | ||
1993–94 | Premier League | 42 | 2 | 7 | 2 | 9 | 0 | 3[g] | 0 | 1[d] | 0 | 62 | 4 | |
1994–95 | Premier League | 40 | 2 | 7 | 4 | 2 | 0 | 5[g] | 0 | 0 | 0 | 54 | 6 | |
1995–96 | Premier League | 31 | 1 | 6 | 0 | 1 | 0 | 1[f] | 0 | — | 39 | 1 | ||
1996–97 | Premier League | 31 | 1 | 3 | 0 | 0 | 0 | 8[g] | 0 | 1[d] | 0 | 43 | 1 | |
1997–98 | Premier League | 25 | 2 | 4 | 0 | 1 | 0 | 6[g] | 2 | 1[d] | 0 | 37 | 4 | |
1998–99 | Premier League | 29 | 2 | 6 | 1 | 0 | 0 | 12[g] | 0 | 1[d] | 0 | 48 | 3 | |
1999–2000 | Premier League | 25 | 3 | — | 0 | 0 | 13[g] | 0 | 4[h] | 0 | 42 | 3 | ||
2000–01 | Premier League | 21 | 0 | 1 | 0 | 0 | 0 | 7[g] | 2 | 1[d] | 0 | 30 | 2 | |
2001–02 | Premier League | 12 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 10[g] | 0 | 1[d] | 0 | 23 | 0 | |
Total | 368 | 22 | 43 | 7 | 31 | 0 | 75 | 4 | 12 | 0 | 529 | 33 | ||
Wolverhampton Wanderers | 2002–03 | First Division | 43 | 2 | 4 | 0 | 2 | 0 | — | 3[i] | 0 | 52 | 2 | |
2003–04 | Premier League | 32 | 0 | 1 | 0 | 0 | 0 | — | — | 33 | 0 | |||
Tổng cộng | 75 | 2 | 5 | 0 | 2 | 0 | — | 3 | 0 | 85 | 2 | |||
Tổng cộng sự nghiệp | 682 | 29 | 64 | 7 | 57 | 3 | 75 | 4 | 22 | 0 | 900 | 43 |
Đội tuyển quốc gia | Năm | Số trận | Bàn thắng |
---|---|---|---|
Cộng hòa Ireland | 1990 | 2 | 0 |
1991 | 6 | 0 | |
1992 | 8 | 1 | |
1993 | 8 | 0 | |
1994 | 7 | 0 | |
1995 | 8 | 0 | |
1996 | 4 | 0 | |
1997 | 4 | 1 | |
1998 | 3 | 1 | |
1999 | 6 | 1 | |
Tổng cộng | 56 | 4 |
Số thứ tự | Ngày | Sân thi đấu | Số phút | Đối thủ | Tỷ số | Kết quả | Giải đấu | Ref. |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | 29 April 1992 | Lansdowne Road, Dublin, Ireland | 10 | Hoa Kỳ | 2–0 | 4–1 | Friendly | [10] |
2 | 29 October 1997 | Lansdowne Road, Dublin, Ireland | 47 | Bỉ | 1–0 | 1–1 | 1998 FIFA World Cup qualification | [11] |
3 | 5 September 1998 | Lansdowne Road, Dublin, Ireland | 49 | Croatia | 1–0 | 2–0 | UEFA Euro 2000 qualifying | [12] |
4 | 10 February 1999 | Lansdowne Road, Dublin, Ireland | 51 | Paraguay | 1–0 | 2–0 | Friendly | [13] |
Oldham Athletic
Manchester United
Wolverhampton Wanderers