Dermatemys mawii

Dermatemys mawii
Tình trạng bảo tồn
Phân loại khoa học
Giới (regnum)Animalia
Ngành (phylum)Chordata
Lớp (class)Reptilia
Bộ (ordo)Testudines
Phân bộ (subordo)Cryptodira
Họ (familia)Dermatemydidae
Chi (genus)Dermatemys
Gray, 1847[2]
Loài (species)D. mawii
Danh pháp hai phần
Dermatemys mawii
Gray, 1847[2]
Danh pháp đồng nghĩa[7]
Danh sách
  • Dermatemys mawii Gray 1847:55[2]
  • Emys berardii Duméril & Bibron 1851:11[3]
  • Dermatemys abnormis Cope 1868:120[4]
  • Dermatemys salvinii Gray 1870b:50[5]
  • Limnochelone micrura Werner 1901b:298[6]

Dermatemys mawii là một loài rùa trong họ Dermatemydidae. Loài này được Gray mô tả khoa học đầu tiên năm 1847.[8]

Hình ảnh

[sửa | sửa mã nguồn]

Chú thích

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ Vogt, R.C., Gonzalez-Porter, G.P. & Van Dijk, P.P. (2006). Dermatemys mawii. Sách Đỏ IUCN các loài bị đe dọa. Phiên bản 2013.2. Liên minh Bảo tồn Thiên nhiên Quốc tế. Truy cập ngày 13 tháng 5 năm 2014.Quản lý CS1: nhiều tên: danh sách tác giả (liên kết)
  2. ^ a b c Gray, John Edward. 1847. Description of a new genus of Emydae. Proceedings of the Zoological Society of London 1847(15):55–56.
  3. ^ Duméril, André Marie Constant & Bibron, Gabriel. 1851. [Emys areolata, Emys berardii, Cinosternon leucostomum, Cinosternon cruentatum]. In: Duméril, A.M.C. & Duméril, A.H.A. Catalogue Methodique de la Collection des Reptiles (Museum d'Histoire Naturelle de Paris). Paris: Gide and Baudry, 224 pp.
  4. ^ Cope, Edward D. 1868. An examination of the Reptilia and Batrachia obtained by the Orton expedition to Equador [sic] and the upper Amazon, with notes on other species. Proceedings of the Academy of Natural Sciences of Philadelphia 20:96–140.
  5. ^ Gray, John Edward. 1870b. Supplement to the Catalogue of Shield Reptiles in the Collection of the British Museum. Part I. Testudinata (Tortoises). London: British Museum, 120 pp.
  6. ^ Werner, Franz. 1901. Neue Reptilien des Königsberger zoologischen Museums. Zoologischer Anzeiger 24:297–301.
  7. ^ Turtle Taxonomy Working Group [van Dijk, P.P., Iverson, J.B., Shaffer, H.B., Bour, R., and Rhodin, A.G.J.]. 2012. Turtles of the world, 2012 update: annotated checklist of taxonomy, synonymy, distribution, and conservation status. Chelonian Research Monographs No. 5, pp. 000.243–000.328, doi:10.3854/crm.5.000.checklist.v5.2012, [1].
  8. ^ Dermatemys mawii”. Truy cập ngày 1 tháng 6 năm 2013.

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]


Chúng tôi bán
Bài viết liên quan
Những bộ anime nhất định phải xem trong thập kỉ vừa qua
Những bộ anime nhất định phải xem trong thập kỉ vừa qua
Chúng ta đã đi một chặng đường dài của thế kỉ 21, khép lại thập kỉ đầu tiên cùng với hàng trăm bộ anime được ra mắt công chúng
FOMO - yếu tố khiến các Nhà đầu tư thua lỗ trên thị trường
FOMO - yếu tố khiến các Nhà đầu tư thua lỗ trên thị trường
Hãy tưởng tượng hôm nay là tối thứ 6 và bạn có 1 deadline cần hoàn thành ngay trong tối nay.
Tóm tắt nội dung chương 219 - Jujutsu Kaisen
Tóm tắt nội dung chương 219 - Jujutsu Kaisen
Mở đầu chương là về thời đại bình an. Tại đây mọi người đang bàn tán với nhau về Sukuna. Hắn được mời đến một lễ hội
Mavuika
Mavuika "bó" char Natlan
Nộ của Mavuika không sử dụng năng lượng thông thường mà sẽ được kích hoạt thông qua việc tích lũy điểm "Chiến ý"