Dermoloma cuneifolium

Dermoloma cuneifolium
Dermoloma cuneifolium
Phân loại khoa học
Giới (regnum)Fungi
Ngành (divisio)Basidiomycota
Phân ngành (subdivisio)Agaricomycotina
Lớp (class)Agaricomycetes
Bộ (ordo)Agaricales
Họ (familia)Tricholomataceae
Chi (genus)Dermoloma
Loài (species)D. cuneifolium
Danh pháp hai phần
Dermoloma cuneifolium
(Fr.) Singer, 1986
Danh pháp đồng nghĩa[12]

Dermoloma cuneifolium là một loài nấm trong họ Tricholomataceae,[13][14][15] và là loài điển hình của chi Dermoloma. Danh pháp gốc của loài này là Agaricus cuneifolius do Elias Magnus Fries ghi nhận năm 1818, đến năm 1986 thì được chuyển sang chi Dermoloma bởi Marcel Bon.[16]

Chú thích

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ Arnolds, E. (1992) Notulae ad Floram Agaricinam Neerlandicam – XIX. A revision of Dermoloma (J. Lange) Sing. - 1, In: Persoonia 14(4):519–532
  2. ^ P.D. Orton (1980), In: Notes R. bot. Gdn Edinb. 38(2):326
  3. ^ P.D. Orton (1960), In: Trans. Br. mycol. Soc. 43(2):175
  4. ^ Herink (1958), In: Sb. severoceského Musea, Historia Naturalis 1:62
  5. ^ Cooke (1882), In: Illustrations of British Fungi (Hymenomycetes) (London) 1:pl. 92 ['261']
  6. ^ Quél. (1872), In: Mém. Soc. Émul. Montbéliard, Sér. 2 5:43
  7. ^ P. Kumm. (1871), In: Führ. Pilzk. (Zwickau):132
  8. ^ E.M. Fries (1818), In: Observ. mycol. (Havniae) 2:99
  9. ^ Pers. (1801), In: Syn. meth. fung. (Göttingen) 2:348
  10. ^ J.F. Gmel. (1792), In: Systema Naturae, Edn 13 2(2):1422
  11. ^ Batsch (1783), In: Elench. fung. (Halle):tab. 37
  12. ^ Dermoloma cuneifolium (Fr.) Singer ex Bon 1986”. MycoBank. International Mycological Association. Truy cập ngày 9 tháng 12 năm 2010.
  13. ^ Bisby, F.A.; Roskov, Y.R.; Orrell, T.M.; Nicolson, D.; Paglinawan, L.E.; Bailly, N.; Kirk, P.M.; Bourgoin, T.; Baillargeon, G.; Ouvrard, D. (2011). “Species 2000 & ITIS Catalogue of Life: 2011 Annual Checklist”. Species 2000: Reading, UK. Truy cập ngày 24 tháng 9 năm 2012.
  14. ^ Bon, M. (1986) Novitates (1). Validations et taxons nouveaux, In: Docums Mycol. 17(no. 65):51–56
  15. ^ Species Fungorum. Kirk P.M., 2010-11-23
  16. ^ Bon M. (1986). “Novitates. Validations et taxons nouveaux”. Documents Mycologiques (bằng tiếng Pháp). 17 (65): 51–56.

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]


Chúng tôi bán
Bài viết liên quan
Wanderer: A Glimpse into the Enigmatic Explorers of Genshin Impact
Wanderer: A Glimpse into the Enigmatic Explorers of Genshin Impact
The Wanderer from Inazuma is now a playable character, after 2 years of being introduced as Scaramouche
LCK mùa xuân 2024: Lịch thi đấu, kết quả trực tiếp
LCK mùa xuân 2024: Lịch thi đấu, kết quả trực tiếp
Mùa giải LCK mùa xuân 2024 đánh dấu sự trở lại của giải vô địch Liên Minh Huyền Thoại Hàn Quốc (LCK)
Hướng dẫn tải và cài đặt ứng dụng CH Play cho mọi iPhone, iPad
Hướng dẫn tải và cài đặt ứng dụng CH Play cho mọi iPhone, iPad
Được phát triển bởi thành viên của Group iOS CodeVn có tên Lê Tí, một ứng dụng có tên CH Play đã được thành viên này tạo ra cho phép người dùng các thiết bị sử dụng hệ điều hành iOS có thể trải nghiệm kho ứng dụng của đối thủ Android ngay trên iPhone, iPad của mình
Guide trang bị trong Postknight
Guide trang bị trong Postknight
Trang bị là các item thiết yếu trong quá trình chiến đấu, giúp tăng các chỉ số phòng ngự và tấn công cho nhân vật