Thông tin cá nhân | |||
---|---|---|---|
Tên đầy đủ | Di'Shon Joel Bernard[1] | ||
Ngày sinh | 14 tháng 10, 2000 | ||
Nơi sinh | London, Anh | ||
Chiều cao | 1,89 m (6 ft 2+1⁄2 in) | ||
Vị trí | Hậu vệ | ||
Thông tin đội | |||
Đội hiện nay |
Salford City (mượn từ Manchester United) | ||
Số áo | 12 | ||
Sự nghiệp cầu thủ trẻ | |||
Năm | Đội | ||
2016–2017 | Chelsea | ||
2017– | Manchester United | ||
Sự nghiệp cầu thủ chuyên nghiệp* | |||
Năm | Đội | ST | (BT) |
2019– | Manchester United | 0 | (0) |
2020– | → Salford City (mượn) | 14 | (2) |
Sự nghiệp đội tuyển quốc gia‡ | |||
Năm | Đội | ST | (BT) |
2023– | Jamaica | 5 | (1) |
*Số trận ra sân và số bàn thắng ở câu lạc bộ tại giải quốc gia, chính xác tính đến 5 tháng 12 năm 2020 ‡ Số trận ra sân và số bàn thắng ở đội tuyển quốc gia, chính xác tính đến 12 tháng 7 năm 2023 |
Di'Shon Joel Bernard (sinh ngày 14 tháng 10 năm 2000) là một cầu thủ bóng đá người Anh chơi ở vị trí hậu vệ tại câu lạc bộ Salford City theo dạng cho mượn từ Manchester United.
Ngày 28 tháng 11 năm 2019, Bernard có trận ra mắt đội 1 trong trận đấu gặp Astana tại UEFA Europa League. Trong trận đấu này, anh đã đá phản lưới nhà khiến United chịu thất bại với tỷ số 1–2.[2]
Bernard chuyển tới thi đấu tại League Two cho câu lạc bộ Salford City theo dạng cho mượn vào ngày 16 tháng 10 năm 2020.[3][4]
Câu lạc bộ | Mùa giải | Giải vô địch | Cúp FA | Cúp EFL | Châu Âu | Khác | Tổng cộng | |||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Hạng đấu | Trận | Bàn | Trận | Bàn | Trận | Bàn | Trận | Bàn | Trận | Bàn | Trận | Bàn | ||
U21 Manchester United | 2019–20[6] | — | — | — | — | 4[a] | 0 | 4 | 0 | |||||
2020–21[7] | — | — | — | — | 2[a] | 0 | 2 | 0 | ||||||
Tổng cộng | — | — | — | — | 6 | 0 | 6 | 0 | ||||||
Manchester United | 2019–20[6] | Premier League | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 1[b] | 0 | — | 1 | 0 | |
2020–21[7] | Premier League | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | — | 0 | 0 | ||
Tổng cộng | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 1 | 0 | — | 1 | 0 | |||
Salford City (mượn) | 2020–21[7] | League Two | 14 | 2 | 1 | 0 | 0 | 0 | — | — | 15 | 2 | ||
Tổng sự nghiệp | 14 | 2 | 1 | 0 | 0 | 0 | 1 | 0 | 6 | 0 | 22 | 2 |
Đội tuyển quốc gia | Năm | Trận | Bàn |
---|---|---|---|
Jamaica | 2023 | 5 | 1 |
Tổng cộng | 5 | 1 |
# | Ngày | Địa điểm | Đối thủ | Bàn thắng | Kết quả | Giải đấu |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | 2 tháng 7 năm 2023 | Sân vận động Levi's, Santa Clara, Hoa Kỳ | Saint Kitts và Nevis | 3–0 | 5–0 | Cúp Vàng CONCACAF 2023 |