Diều hâu vuốt sắc | |
---|---|
Chim trưởng thành loài chỉ định ở Gainesville, Texas | |
Tình trạng bảo tồn | |
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Ngành (phylum) | Chordata |
Lớp (class) | Aves |
Bộ (ordo) | Accipitriformes |
Họ (familia) | Accipitridae |
Chi (genus) | Accipiter |
Loài (species) | A. striatus |
Danh pháp hai phần | |
Accipiter striatus Vieillot, 1807 | |
Phân loài | |
Accipiter striatus chionogaster Accipiter striatus erythronemius Accipiter striatus fringilloides Accipiter striatus madrensis Accipiter striatus perobscurus Accipiter striatus striatus Accipiter striatus suttoni Accipiter striatus velox Accipiter striatus venator Accipiter striatus ventralis | |
Danh pháp đồng nghĩa | |
Accipiter velox |
Diều hâu vuốt sắc (danh pháp hai phần: Accipiter striatus) là một loài chim trong họ Accipitridae.[2] Loài này phổ biến rộng rãi ở Bắc Mỹ, Trung Mỹ, Nam Mỹ và Greater Antilles. Đây là một con diều hâu Accipiter nhỏ và là diều hâu nhỏ nhất ở Bắc Mỹ. Chim trống dài 23 đến 30 cm, có sải cánh dài 42 đến 58 cm và nặng từ 82-115 g. Phổ biến trong các loài diều hâu Accipiter, con mái rõ ràng lớn hơn về kích thước, với kích thước trung bình lớn hơn 30%, và trọng lượng lớn hơn 50% là bình thường. Con mái dài 29 đến 37 cm (11 đến 15), có sải cánh dài 58 đến 68 cm và nặng 150 đến 219 g.