Accipiter | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Ngành (phylum) | Chordata |
Lớp (class) | Aves |
Phân lớp (subclass) | Neornithes |
Phân thứ lớp (infraclass) | Neognathae |
Liên bộ (superordo) | Neoaves |
Bộ (ordo) | Accipitriformes |
Họ (familia) | Accipitridae |
Phân họ (subfamilia) | Accipitrinae |
Chi (genus) | Accipiter Brisson, 1760 |
Tính đa dạng | |
Khoảng 50 loài | |
Danh pháp đồng nghĩa | |
Hieraspiza Kaup, 1844 (but Xem trong bài) |
Accipiter là một chi chim săn mồi thuộc phân họ Accipitrinae trong họ Ưng.