Diaethria astala

Diaethria astala
Phân loại khoa học
Giới (regnum)Animalia
Ngành (phylum)Arthropoda
Lớp (class)Insecta
Bộ (ordo)Lepidoptera
(không phân hạng)Rhopalocera
Họ (familia)Nymphalidae
Phân họ (subfamilia)Biblidinae
Chi (genus)Diaethria
Loài (species)D. astala
Danh pháp hai phần
Diaethria astala
(Guérin-Méneville, 1844)
Danh pháp đồng nghĩa
  • Catagramma astala Guérin-Méneville, [1844]
  • Callicore astala
  • Callicore cornelia Herrich-Schäffer, [1850]
  • Callicore asteria Godman & Salvin, 1894

Diaethria astala là một loài bướm ngày thuộc họ Nymphalidae. Loài này có ở México to Colombia.

Ấu trùng ăn Serjania, PaulliniaCardiospermum species.

Phụ loài

[sửa | sửa mã nguồn]
  • Diaethria astala astala (Mexico)
  • Diaethria astala asteria (Mexico)
  • Diaethria astala asteroide (Mexico)

Chú thích

[sửa | sửa mã nguồn]

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]


Chúng tôi bán
Bài viết liên quan
Cà phê rang đậm có chứa nhiều Caffeine hơn cà phê rang nhạt?
Cà phê rang đậm có chứa nhiều Caffeine hơn cà phê rang nhạt?
Nhiều người cho rằng cà phê rang đậm sẽ mạnh hơn và chứa nhiều Caffeine hơn so với cà phê rang nhạt.
Góc nhìn khác về nhân vật Bố của Nobita
Góc nhìn khác về nhân vật Bố của Nobita
Ông Nobi Nobisuke hay còn được gọi là Bố của Nobita được tác giả Fujiko F. Fujio mô tả qua những câu truyện là một người đàn ông trung niên với công việc công sở bận rộn
Công thức làm lẩu ếch măng cay
Công thức làm lẩu ếch măng cay
Lẩu ếch măng cay là một trong những món ngon trứ danh với hương vị hấp dẫn, được rất nhiều người yêu thích, cuốn hút người sành ăn
That Time I Got Reincarnated as a Slime: Trinity in Tempest
That Time I Got Reincarnated as a Slime: Trinity in Tempest
Trinity in Tempest mang đến cho độc giả những pha hành động đầy kịch tính, những môi trường phong phú và đa dạng, cùng với những tình huống hài hước và lôi cuốn